Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (bản 3 cột)

1/ Mục tiêu:

 a, Kiến thức; hs biết tìm số phần tử của một tập hợp.

 a, Kĩ năng; rèn kĩ năng viết tập hợp,viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu ; .

 c, Thái độ; Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.

2/ Chuẩn bị:

 a. GV: SGK,SGV, Giáo án, Bảng phụ, thước thẳng.

 b. HS: SGK,SBT Cbị bài cũ, đọc bài mới, thước kẻ.

3/ Tiến trình bài giảng:

 a. Kiểm tra bài cũ: (5p) Một tập hơp có thể có bao nhiêu phần tử, tập rỗng là tập như thế nào? Cho VD minh hoạ.

 b.Bài mới.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung.

Hoạt động 1 : Luyện tập (25p).

Cho hs làm bài tập 21 sgk.

Yc hs hoạt động cá nhân.

 Cả lớp cùng làm bài.

Giọi 1 hs lên bảng làm bài.

Giọi hs nhận xét.

 Gv chốt lại.

Yc hs làm bài tập 23(tr 14 ).

Gọi HS nhận xét đáp án

Gv kiểm tra , đáp án.

Bài tập 22sgk gv giọi 2hs lên bảng.

 Gv giọi hs nhận xét bài trên bảng.

Gv kiểm tra nhanh vài bài của hs.

 Bài tập 36 sbt, lên bảng phụ.

A ={1;2;3},trong cách viết sau cách viết nào đúng cách viết nào sai.

1 A ;{1} A; 3 A;

{2;3} A.

GV: Hướng dẫn đáp án

Gv đưa ra bài tập 25, sgk,

 Yc hs đọc nội dung bài tập.

Giọi hs 1 viết tập hợp A hs2 viết tập hợp

GV: chốt, đáp án

Hs hoạt động cá nhân.

1hs lên bảng làm bài.

1hs nhận xét.

HS lên bảng lam bài

Nhận xét , bổ xung

Chú ý , ghi vở

2hs lên bảng làm bài.

2 hs nhận xét.

Giọi hs đứng tại chỗ đọc bài

2 hs đứng tại chỗ viếtcác tập hợp.

Chú ý, ghi bài

Đọc bài theo yêu cầu

Làm bài theo yêu cầu

Chú ý, ghi bài Bài tập 21 (14) sgk.

Giải:

B={10,11,12, ,99}

 Có 99- 10+1= 90 p/tử.

Bài 23sgk:

Giải:

- Tập hợp số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có.

(b- a):2 +1(phần tử)

- tập hợp các số lẻ từ m đến số lẻ n có.

(n- m):2+1 (phần tử)

- Tập hợp

D = {21,23,25, ,99}có

(99- 21):2+1= 40 (p/tử)

E= {32,34,36, ,96}có

(96- 32):2+1= 33(p/tử).

Bài 22 sgk;

a.C= {0,2,4,6,8}

b. L= {11,13,15,17,19}

c.A = {18,20,22}

d. B = {25,27,29,31}.

Bài 36 sbt.

1 A(đúng); ;{1} A (sai); 3 A (sai) {2;3} A (đúng)

 Bài tập 25 sgk.

A= {In đô; Mi an ma; Thái Lan; Việt Nam}

B = {Xin ga po; Bru nây; Cam pu chia.

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 21/8/2011 Ngày dạy : 6b,d,e 23/8/2011
 6a,c 24/8/2011
Tiết 5:LUYỆN TẬP
1/ Mục tiêu: 
 a, Kiến thức; hs biết tìm số phần tử của một tập hợp.
 a, Kĩ năng; rèn kĩ năng viết tập hợp,viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu ;.
 c, Thái độ; Vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
2/ Chuẩn bị: 
 a. GV: SGK,SGV, Giáo án, Bảng phụ, thước thẳng.
 b. HS: SGK,SBT Cbị bài cũ, đọc bài mới, thước kẻ.
3/ Tiến trình bài giảng:
 a. Kiểm tra bài cũ: (5p) Một tập hơp có thể có bao nhiêu phần tử, tập rỗng là tập như thế nào? Cho VD minh hoạ.
 b.Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội Dung.
Hoạt động 1 : Luyện tập (25p).
Cho hs làm bài tập 21 sgk.
Yc hs hoạt động cá nhân.
 Cả lớp cùng làm bài.
Giọi 1 hs lên bảng làm bài.
Giọi hs nhận xét.
 Gv chốt lại.
Yc hs làm bài tập 23(tr 14 ). 
Gọi HS nhận xét đáp án
Gv kiểm tra , đáp án.
Bài tập 22sgk gv giọi 2hs lên bảng.
 Gv giọi hs nhận xét bài trên bảng.
Gv kiểm tra nhanh vài bài của hs.
 Bài tập 36 sbt, lên bảng phụ.
A ={1;2;3},trong cách viết sau cách viết nào đúng cách viết nào sai.
1A ;{1}A; 3A;
{2;3}A.
GV: Hướng dẫn đáp án
Gv đưa ra bài tập 25, sgk, 
 Yc hs đọc nội dung bài tập.
Giọi hs 1 viết tập hợp A hs2 viết tập hợp
GV: chốt, đáp án
Hs hoạt động cá nhân. 
1hs lên bảng làm bài.
1hs nhận xét.
HS lên bảng lam bài
Nhận xét , bổ xung
Chú ý , ghi vở
2hs lên bảng làm bài.
2 hs nhận xét.
Giọi hs đứng tại chỗ đọc bài
2 hs đứng tại chỗ viếtcác tập hợp.
Chú ý, ghi bài
Đọc bài theo yêu cầu
Làm bài theo yêu cầu
Chú ý, ghi bài
Bài tập 21 (14) sgk.
Giải:
B={10,11,12,,99}
 Có 99- 10+1= 90 p/tử.
Bài 23sgk:
Giải:
- Tập hợp số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có.
(b- a):2 +1(phần tử)
- tập hợp các số lẻ từ m đến số lẻ n có.
(n- m):2+1 (phần tử)
- Tập hợp 
D = {21,23,25,,99}có 
(99- 21):2+1= 40 (p/tử)
E= {32,34,36,,96}có 
(96- 32):2+1= 33(p/tử).
Bài 22 sgk;
a.C= {0,2,4,6,8}
b. L= {11,13,15,17,19}
c.A = {18,20,22}
d. B = {25,27,29,31}.
Bài 36 sbt.
1A(đúng); ;{1}A (sai); 3A (sai) {2;3}A (đúng)
 Bài tập 25 sgk.
A= {In đô; Mi an ma; Thái Lan; Việt Nam}
B = {Xin ga po; Bru nây; Cam pu chia.
Hoạt động 2: Trò chơi (10p)
Gv đưa ra bài tập ;
Cho A là tập hợp số tự nhiên lẻ,nhỏ hơn 10. Viết các tập con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp con đó có hai phần tử.
Gv cho hs hoạt động các nhân toàn lớp thi ai làm nhanh hơn.
Hs hoạt động cá nhân.
 Đáp án:
{ 1;3 };{1;5};{ 1;7};{1;9};
{3;5};{3;7};{ 3;9};{5;7 };
{ 5;9};{7;9 }
 c. Củng cố, luyện tập (3p).
 - Nhắc lại các kiến thức về số phần tử của một tập hợp, cách tìm số phần tử của một tập hợp cho trước, tập hợp con.
 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1p).
 - Học bài, xem lại các bài tập đã chữa, làm các bài tập còn lại.
 - Đọc trước bài 5 (Tr 15 – SGK).

Tài liệu đính kèm:

  • docxtiết 5.docx