A - MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
HS được củng cố khái niệm: Số phần tử của một tập hợp và tập hợp con.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp, con của một tập hợp cho trước. Sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu
- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp ( lưu ý đối với tập hợp các phần tử được viết dưới dạng dãy số có quy luật)
3. Thái độ:
B - CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của GV: SGK, bảng phụ, giáo án.
2 Chuẩn bị của HS: SGK, bảng nhóm.
C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
I. Ổn định tổ chức: (1p’)
II. Kiểm tra bài cũ: (7p’)
1. Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào? HS làm BT 18 sgk
2. Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B? HS làm BT 19 SGK
III. Luyện tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động1: Tìm số phần tử của một tập hợp cho trước(15p’)
GV: Nêu các bài tập 21, 23 tr 14 sgk
HS : Tự tìm hiểu BT 21/sgk
GV hướng dẫn cách tìm TQ
GV nêu CT TQ
GV yêu cầu HS tìm số phần tử của tập hợp B?
B = {10;11;12; ;99}
HS thực hiện.
GV yêu cầu HS thảo luận BT 23 (tr14)
Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
D = {21;23; ;99}
E = {32;34; ;96}
HS thực hiện, đại diện nhóm trình bày
GV nêu CTTQ
1. BT 21 (tr 14 sgk)
a) A= {8;9;10; ;20}
A có 20 – 8 +1 = 13 (phần tử)
TQ: M ={a;a+1; ;b}
M có: b – a + 1 phần tử
b) Tìm số phần tử của các tập hợp
TQ: N = {a;a+2;.;b}
N có: (b-a):2 + 1 phần tử
Ngày soạn: Ngày dạy: Tieát 5 LuyÖn tËp A - MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS được củng cố khái niệm: Số phần tử của một tập hợp và tập hợp con. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng viết tập hợp, viết tập hợp, con của một tập hợp cho trước. Sử dụng đúng, chính xác các kí hiệu - HS biết tìm số phần tử của một tập hợp ( lưu ý đối với tập hợp các phần tử được viết dưới dạng dãy số có quy luật) 3. Thái độ: B - CÔNG TÁC CHUẨN BỊ 1.Chuẩn bị của GV: SGK, bảng phụ, giáo án. 2 Chuẩn bị của HS: SGK, bảng nhóm. C - TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC I. Ổn định tổ chức: (1p’) II. Kiểm tra bài cũ: (7p’) Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào? HS làm BT 18 sgk Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B? HS làm BT 19 SGK III. Luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động1: Tìm số phần tử của một tập hợp cho trước(15p’) GV: Nêu các bài tập 21, 23 tr 14 sgk HS : Tự tìm hiểu BT 21/sgk GV hướng dẫn cách tìm TQ GV nêu CT TQ GV yêu cầu HS tìm số phần tử của tập hợp B? B = {10;11;12;;99} HS thực hiện. GV yêu cầu HS thảo luận BT 23 (tr14) Tìm số phần tử của các tập hợp sau: D = {21;23;;99} E = {32;34;;96} HS thực hiện, đại diện nhóm trình bày GV nêu CTTQ 1. BT 21 (tr 14 sgk) A= {8;9;10;;20} A có 20 – 8 +1 = 13 (phần tử) TQ: M ={a;a+1;;b} M có: b – a + 1 phần tử b) Tìm số phần tử của các tập hợp TQ: N = {a;a+2;..;b} N có: (b-a):2 + 1 phần tử Hoạt động2: Viết tập hợp. Viết một số tập hợp con của tập hợp cho trước(18p’) HS đọc đề HS lên bảng viết tập hợp HS: GV cho HS đọc đề, tìm hiểu bài tập 36 sbt GV lưu ý cách dùng kí hiệu GV yêu cầu HS làm BT 24 sgk Viết tập hợp A, B, N, N*? Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ HS: Dạng toán thực tế GV yêy cầu: HS đọc đề và trả lời 1 HS lên bảng viết Bài tập củng cố GV hướng dẫn Viết tập hợp A Tập hợp con của A Tập hợp con của A có 2 phần tử HS: 2. BT 22 SGK C= {0;2;4;6;8} L= {11;13;15;17;19} A= {18;20;22} B={25;27;29;31} 3. BT36 SBT Cho A = {1;2;3} chọn Đ hoặc S 1 A Đ {1} A S 3 A S {2;3} A Đ {1;2;3} = A Đ BT 25 (tr14 sgk) Bài tập 39/ SBT D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5p’) - Xem lại những bài tập đã làm - GV hướng dẫn bài tập tương tự. -BTVN: E. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG
Tài liệu đính kèm: