I.- Mục tiêu :
- Học sinh nắm vững kiến thức về tập hợp , phân biệt được các tập hợp N và N*, tập hợp con.
- Rèn luyện kỷ năng viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán bằng hai cách liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử, biết sử dụng thành thạo các ký hiệu và ; và , xác định chính xác số phần tử của một tập hợp.
1./ Kỹ năng cơ bản : Sử dụng thành thạo các ký hiệu và ; và .
2./ Kiến thức cơ bản : Tập hợp, số phần tử của một tập hợp, tập hợp N và N*, tập hợp con.
3./ Thái độ : Làm bài cẩn thận, chính xác.
II. Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa.
III. Hoạt động trên lớp :
1. Ổn định : lớp trưởng báo cáo sĩ số.
2./ Giảng bài :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ.
Gv: nêu câu hỏi:
HS1: 1- Nêu số phần tử của tập hợp.
2- Làm bài tập 17, 18/13.
HS2: 1- Nêu k/n Tập hợp con.
2- Làm bài tập 19/13. 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
Ngày sọan : 03/09/2008 Tuần: 02 PPCT tiết: 05 LUYỆN TẬP I.- Mục tiêu : Học sinh nắm vững kiến thức về tập hợp , phân biệt được các tập hợp N và N*, tập hợp con. Rèn luyện kỷ năng viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán bằng hai cách liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử, biết sử dụng thành thạo các ký hiệu Î và Ï; Ì và Ë, xác định chính xác số phần tử của một tập hợp. 1./ Kỹ năng cơ bản : Sử dụng thành thạo các ký hiệu Î và Ï; Ì và Ë. 2./ Kiến thức cơ bản : Tập hợp, số phần tử của một tập hợp, tập hợp N và N*, tập hợp con. 3./ Thái độ : Làm bài cẩn thận, chính xác. II. Phương tiện dạy học : Sách giáo khoa. III. Hoạt động trên lớp : 1. Ổn định : lớp trưởng báo cáo sĩ số. 2./ Giảng bài : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ. Gv: nêu câu hỏi: HS1: 1- Nêu số phần tử của tập hợp. 2- Làm bài tập 17, 18/13. HS2: 1- Nêu k/n Tập hợp con. 2- Làm bài tập 19/13. 2HS lên bảng kiểm tra bài cũ. HOAÏT ÑOÄNG 2: LUYỆN TẬP. Bài tập 20. GV: y/c HS đọc đề. GV: y/c HS đứng tại chỗ điền vào ô trống. Bài tập 21. - GV: y/c HS đọc đề. - GV: y/c 1 HS lên bảng làm bài tập. Bài tập 22 - GV: y/c HS đọc đề. - GV: y/c 4 HS làm bài tập. Bài tập 23 - GV: y/c HS đọc đề. - GV: y/c 2 HS làm bài tập. Bài tập 24 - GV: y/c HS đọc đề. - GV: y/c 3 HS làm bài tập. Bài tập 25 - GV: y/c HS đọc đề. - GV: y/c 2 HS làm bài tập. HS đọc đề HS đứng tại chỗ điền vào ô trống. HS đọc đề. 1 HS lên bảng làm bài tập. HS đọc đề. 4 HS làm bài tập. HS đọc đề. 2 HS làm bài tập. HS đọc đề. 3HS làm bài tập. HS đọc đề. 2HS làm bài tập. Bài tập 20. Î Ì = Bài tập 21. Tập hợp A = {8 ; 9 ; 10 ; . . . . ; 20} Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử Bài tập 22. a) C = { 0; 2; 4; 6; 8} b) L = { 11; 13; 15; 17; 19} c) A = { 18; 20; 22} d) B = { 25; 27; 29; 31} Bài tập 23 Tập hợp D có: (99 – 21):2+1 = 40 phần tử Tập hợp E có: (96 –32):2+1 = 33 phần tử Bài tập 24 AÌ N; BÌ N; N* ÌN; Bài tập 25 A={In-do-nê-xi-a,Mi-an-ma , Thái Lan, Việt Nam} B={Xin – ga - po, Bru-nây, Cam-pu-chia}. Hoaït ñoäng 5: hướng dẫn về nhà. Chuẩn bị trước Bài PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN/ 15. Hoaït ñoäng 6: ruùt kinh nghieäm: DUYEÄT Ngày / /2008
Tài liệu đính kèm: