A. Mục tiêu:
Kiến thức: củng cố khái niệm thợp; phần tử. Các kí hiệu 1 tập hợp (,). số phần tử của một tập hợp, tập hợp con ( ), các tập hợp N và N*.
Kỹ năng: rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu: ,,
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: bảng phụ
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ :
học sinh 1: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? bài tập 16a,b,c
học sinh 2: Viết thợp M các stn nhỏ hơn 12, thợp N các stn nhỏ hơn 8; dùng kí hiệu để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp này.
3/ Bài mới:
TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
1/ Họat động 1:
- bài 21/14:
- tìm số phần tử của tập hợp b ntn?
- cho học sinh lên bảng sữa.
- chốt: tập hợp các stn từ a b có : (b-a+1) phần tử
2/ Họat động 2: bài 22/14
- giáo viên giới thiệu số chẵn, số lẻ như sgk.
- tìm vdụ về số chẵn, số lẻ?
- gọi 4 học sinh lên bảng
- giáo viên nhận xét, sữa sai, cho điểm
3/ họat động 3: bài 23/14
- gọi học sinh đọc đề
- cho học sinh làm vịêc theo nhóm
- chốt:
+ Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có [(b-a):2+1] phần tử.
+ Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có [(n-m):2+1] phần tử.
3/ họat động 3: bài 24/14
- giáo viên cho học sinh đọc đề
- gọi học sinh lên bảng trình bày bài làm.
- giáo viên nhận xét sữa sai, cho điểm.
- chốt: kí hiệu dùng để chỉ quan hệ giữa hai tập hợp.
- Củng cố:
- Nhắc lại các khiến thức đẵ sử dụng trong bài hôm nay
học sinh lên bảng làm, còn lại làm vào nháp.
- học sinh tìm vdụ
- 4 học sinh lên bảng trình bày bài giải.
- học sinh đọc đề, xem bài giải mẫu.
- học sinh làm việc theo nhóm.
- đại diện nhóm lên trình bày bài giải.
- 1 học sinh làm bài trên bảng, cả lớp làm nháp.
Bài 21/14:
B={10;11;12;13; .;99} có (99-10+1)=90 phần tử
bài 22/14:
a/ tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10 là:
C={0;2;4;6;8}
b/ tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20 là:
L={11;13;15;17;19}
c/ tập hợp A ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 18:
A={18;20;22}
d/ tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 31 :
B={25;27;29;31}
bài 23/14:
D={21;23;25; .;99} có (99-21):2+1=40 phần tử
E={32;34;36; .;96} có (96-32):2=1=33 phần tử
Bài 24/14: cho 3 tập hợp
A là tập hợp các stn nhỏ hơn 10
B là tập hợp các số chẵn
N* là tập hợp các stn khác 0.
ta có: aN; BN; N*N
Tuần: 02
Tiết: 05
Ngàysoạn:6/9/08
Người dạy:Phạm văn Danh
A. Mục tiêu:
Kiến thức: củng cố khái niệm thợp; phần tử. Các kí hiệu 1 tập hợp (Ỵ,Ï). số phần tử của một tập hợp, tập hợp con (Ì ), các tập hợp N và N*.
Kỹ năng: rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu: Ỵ,Ï,Ì
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
Gv: bảng phụ
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ :
học sinh 1: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? bài tập 16a,b,c
học sinh 2: Viết thợp M các stn nhỏ hơn 12, thợp N các stn nhỏ hơn 8; dùng kí hiệu Ì để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp này.
3/ Bài mới:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
1/ Họat động 1:
bài 21/14:
tìm số phần tử của tập hợp b ntn?
cho học sinh lên bảng sữa.
chốt: tập hợp các stn từ ầ b có : (b-a+1) phần tử
2/ Họat động 2: bài 22/14
giáo viên giới thiệu số chẵn, số lẻ như sgk.
tìm vdụ về số chẵn, số lẻ?
gọi 4 học sinh lên bảng
giáo viên nhận xét, sữa sai, cho điểm
3/ họat động 3: bài 23/14
gọi học sinh đọc đề
cho học sinh làm vịêc theo nhóm
chốt:
+ Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có [(b-a):2+1] phần tử.
+ Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có [(n-m):2+1] phần tử.
3/ họat động 3: bài 24/14
giáo viên cho học sinh đọc đề
gọi học sinh lên bảng trình bày bài làm.
giáo viên nhận xét sữa sai, cho điểm.
chốt: kí hiệu Ì dùng để chỉ quan hệ giữa hai tập hợp.
Củng cố:
Nhắc lại các khiến thức đẵ sử dụng trong bài hôm nay
học sinh lên bảng làm, còn lại làm vào nháp.
học sinh tìm vdụ
4 học sinh lên bảng trình bày bài giải.
học sinh đọc đề, xem bài giải mẫu.
học sinh làm việc theo nhóm.
đại diện nhóm lên trình bày bài giải.
1 học sinh làm bài trên bảng, cả lớp làm nháp.
Bài 21/14:
B={10;11;12;13;..;99} có (99-10+1)=90 phần tử
bài 22/14:
a/ tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10 là:
C={0;2;4;6;8}
b/ tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20 là:
L={11;13;15;17;19}
c/ tập hợp A ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 18:
A={18;20;22}
d/ tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 31 :
B={25;27;29;31}
bài 23/14:
D={21;23;25;.;99} có (99-21):2+1=40 phần tử
E={32;34;36;.;96} có (96-32):2=1=33 phần tử
Bài 24/14: cho 3 tập hợp
A là tập hợp các stn nhỏ hơn 10
B là tập hợp các số chẵn
N* là tập hợp các stn khác 0.
ta có: aÌN; BÌN; N*ÌN
4/ Hướng dẫn về nhà:( 5 phút )
Củng cố:
Về nhà:
Oân lại các khái niệm về tập hợp, tập hợp con, số phần tử của một tập hợp; các kí hiệu Ỵ,Ï,Ì.
xem lại các bài tập đã sữa.
Bài tập : 25/14; 35;38 ( sách bài tập )
Xem trước bài : “ phép cộng và phép nhân”
ôn các t/c của phép cộng và nhân số tự nhiên.
Tài liệu đính kèm: