A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS vận dụng kiến thức về tập hợp, tập hợp con, số phần tử của tập hợp để làm bài tập
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng các ký hiệu , , .
3. Thỏi độ: Rèn luyện cho HS tính linh hoạt những cách khác nhau để viết tập hợp.
B. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp
C. CHUẨN BỊ:
1) Thầy: Phấn màu, bài tập, máy chiếu
2) Trũ: Xem trước nội dung của bài. làm bài tập đã ra, giấy trong.
D. TIẾN TRÌNH:
I. Ổn định tổ chức (1phỳt):
II. Bài cũ (6phỳt):
Nội dung kiểm tra Cỏch thức thực hiện
H1: Làm BT 29 trang 7
a. A= {18} b. B = {0}
c. C = N d. D = ị
H2: Làm BT 32 trang 7
A= {0,1,2,3,4,5}
B = {0,1,2,3,4,5,6,7}; A B
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1 (7phút): Ôn lại cách viết ký hiệu của tập hợp, tìm số phần tử của tập hợp cho trước.
G1-1 gợi ý: : A là tập hợp các số tự nhiên từ 8 20
Tương tự: HS tìm số phần tử của tập hợp B
H1-1 tìm công thức tổng quát
Hoạt động 2: (7phỳt): Ôn lại cách liệt kê số phần tử của tập hợp
H2-1 thảo luận theo nhóm
Y/c:- Nêu được công thức tổng quát tính số phần tử của tập hợp các số chẵn từ số chẵn a số chẵn b (a<>
- Tính được số phần tử của tập hợp
G2-1: Gọi đại diện nhóm lên trình bày
H2-2: Nhận xét bài làm của nhóm.
Hoạt động 3: (10phỳt): Ôn lại cách viết tập hợp. Viết một số tập hợp dưới dạng tập hợp con cho trước
H3-1 đọc nội dung bài toán
G3-1Nhắc lại khái niệm về tập hợp con
Tập hợp các số N* bao gồm những phần tử nào.
Hoạt động 4: (5phỳt): Ôn lại cáh viết một tập hợp, tập hợp con
H4-1: Đọc nội dung bài toán.
Để giải BT này ta cần nhữn kiến thức nào?
1. BT21 (trang 14):
A = {8;9;10; .20}
Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử
B = {10;11;12; .99}
Có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử
Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có : b- a + 1 phần tử.
2. BT 23(trang 14):
- Tập hợp các số chắn từ số chẵn a số chẵn b có: (b- a): 2 + 1( phần tử)
- Tập hợp các số lẽ từ m n có :
(m - n): 2 + (1 phần tử)
- Tập hợp D có :
(99 – 21) : 2 +1 = 40( phần tử)
- Tập hợp E có :
(96 – 32) : 2 +1 = 33( phần tử)
3. BT22/14:
A N
B N
N* N
4. BT93/8(SBT):
B A
M A
M B
Tiết 5: Luyện Tập
Ngày soạn 27/08/2008 Ngày dạy..
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS vận dụng kiến thức về tập hợp, tập hợp con, số phần tử của tập hợp để làm bài tập
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng sử dụng các ký hiệu ẻ, ẽ, è.
3. Thỏi độ:
Rèn luyện cho HS tính linh hoạt những cách khác nhau để viết tập hợp.
B. Phương pháp: Hỏi đáp
C. Chuẩn bị:
1) Thầy: Phấn màu, bài tập, máy chiếu
2) Trũ: Xem trước nội dung của bài. làm bài tập đã ra, giấy trong.
D. Tiến trình:
I. ổn định tổ chức (1phỳt):
II. Bài cũ (6phỳt):
Nội dung kiểm tra
Cỏch thức thực hiện
H1: Làm BT 29 trang 7
a. A= {18} b. B = {0}
c. C = N d. D = ị
H2: Làm BT 32 trang 7
A= {0,1,2,3,4,5}
B = {0,1,2,3,4,5,6,7}; A è B
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1 (7phút): Ôn lại cách viết ký hiệu của tập hợp, tìm số phần tử của tập hợp cho trước.
G1-1 gợi ý: : A là tập hợp các số tự nhiên từ 8 à 20
Tương tự: HS tìm số phần tử của tập hợp B
H1-1 tìm công thức tổng quát
Hoạt động 2: (7phỳt): Ôn lại cách liệt kê số phần tử của tập hợp
H2-1 thảo luận theo nhóm
Y/c:- Nêu được công thức tổng quát tính số phần tử của tập hợp các số chẵn từ số chẵn a à số chẵn b (a<b)
- Tính được số phần tử của tập hợp
G2-1: Gọi đại diện nhóm lên trình bày
H2-2: Nhận xét bài làm của nhóm.
Hoạt động 3: (10phỳt): Ôn lại cách viết tập hợp. Viết một số tập hợp dưới dạng tập hợp con cho trước
H3-1 đọc nội dung bài toán
G3-1Nhắc lại khái niệm về tập hợp con
Tập hợp các số N* bao gồm những phần tử nào.
Hoạt động 4: (5phỳt): Ôn lại cáh viết một tập hợp, tập hợp con
H4-1: Đọc nội dung bài toán.
Để giải BT này ta cần nhữn kiến thức nào?
1. BT21 (trang 14):
A = {8;9;10;.20}
Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử
B = {10;11;12;.99}
Có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử
?Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có : b- a + 1 phần tử.
2. BT 23(trang 14):
- Tập hợp các số chắn từ số chẵn a à số chẵn b có: (b- a): 2 + 1( phần tử)
- Tập hợp các số lẽ từ m à n có :
(m - n): 2 + (1 phần tử)
- Tập hợp D có :
(99 – 21) : 2 +1 = 40( phần tử)
- Tập hợp E có :
(96 – 32) : 2 +1 = 33( phần tử)
3. BT22/14:
A è N
B è N
N* è N
4. BT93/8(SBT):
B è A
M è A
M è B
IV. Củng cố (5phỳt)::
GV nhắc lại khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp, cách biểu diễn bằng biểu đồ, các dạng bài tập đã giải
V. Dặn dò (2phỳt)::
- Xem lại bài, làm bài tập tương tự sách BT
-Xem trước bài: Phép cộng và phép nhân.
Tài liệu đính kèm: