Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 48: Tính chất phép cộng các số nguyên - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 48: Tính chất phép cộng các số nguyên - Năm học 2008-2009

A. Mục tiêu:

-Biết được 4 tính chất của phép cộng số nguyên: giao hóan, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối

-Bước đầu hiểu được và có ý thức vận dụng các t/c cơ bản để tính nhanh và tính hợp lý

-Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên

B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :

C. Tiến trình bài dạy :

1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)

2/ Kiểm tra bài cũ :

 hs1 : phát biểu và viết công thứccác tính chất của phép cộng số tự nhiên

3/ Bài mới:

TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

 1/ Họat động 1: các tính chất

giáo viên giới thiệu: phép cộng các số nguyên có các tính chất giống như phép cộng các số tự nhiên

-cho học sinh làm các ?1; ?2 t/c giao hóan và kết hợp trong Z.

-phát biểu các t/c giao hóan, kết hợp, cộng với 0.

-giáo viên giới thiệu chú ý:

+ khi thực hiện phép cộng các số nguyên ta có thể thay đổi tùy ý thứ tự các số hạng, nhóm các số hạng một cách tùy ý bằng các dấu ( ),[ ],{ }.

- giáo viên giới thiệu:

+ a và –a là haisố nguyên đối nhau.

+ nêu a>0 thì –a<>

+ nếu a<0 thì="" –a="">0

+ nếu a=0 thì –a=0

tìm số đối của : 12;-4;8;-17;0?

- phát biểu tính chất cộng với số đối.

Ngược lại nếu có a+b=0 thì a và b là hai số như thế nào? a là gì của b? b là gì của a?

Cho học sinh làm ?3/78

-làm thế nào để chứng tỏ 2 số nguyên đối nhau

2/ Họat động 2: luyện tập và củng cố

- cho học sinh làm bài 36/78

- làm thế nào để tính các tổng hợp lý?

- Giáo viên nhận xét, sữa sai.

- Chốt: do đâu mà ta có thể làm như vậy?

 Yêu cầu Học sinh đọc đề.

Đề bài cho biết gì ? yêu cầu gì?

- giảm 3m nghĩa là tăng ?m

Hdẫn:

- Bài 39a/79

-học sinh làm ?1;?2 ở nháp

-phát biểu các t/c bằng lời và viết công thức tổng quát

Học sinh tìm.

-học sinh phát biểu t/c

-a và b là 2 số nguyên đối nhau. a=-b và b=-a

ta chỉ ra a+b=0

-2học sinh lên bảng

cả lớp làm nháp

áp dụng t/c giao hóan và kết hợp của phép cộng số nguyên

- tăng (-3)m

học sinh làm bài, nhận xét

Học sinh lên bảng 1/ Tính chất giao hóan:

a+b=b+a

2/ Tính chất kết hợp:

(a+b)+c=a+(b+c)

chú ý: sgk/78

3/ Cộng với 0:

a+0=a

4/Cộng với số đối:

số đối của số nguyên a kí hiệu là –a.

tính chất: sgk/78

a+(-a)=0

?3/78: tìm tổng của tất cả các số nguyên a, biết –3<><>

giải:

ta có: -2+(-1)+0+1+2+3=

[(-2)+2]+[(-1)+1]+0=0+0+0=0

Bài 36/78: tính

a. 126+(-20)+2004+(-106)

=126+[(-20)+(-106)]+2004

=126+(-126)+2004

=[126+(-126)]+2004

=0+2004=2004

b. (-199)+(-200)+(-201)

=[(-199)+(-201)]+(-200)

=(-400)+(-200)=-600

Bài 38/79:

Sau 2 lần thay đổi chiếc diều ở độ cao:

15+2+(-3)=(15+2)+(-3)

=17(+-3)=14(m)

đs: 14m

Bài 39a/79: tính

1+(-3)+5+(-7)+9+(-11)

=[1+(-3)]+[5+(-7)]+[9+(-11)]

=(-2)+(-2)+(-2)

=-6

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 48: Tính chất phép cộng các số nguyên - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN 
	Tuần: 16
	Tiết: 48	
	Ngày: 	
A. Mục tiêu:
-Biết được 4 tính chất của phép cộng số nguyên: giao hóan, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối
-Bước đầu hiểu được và có ý thức vận dụng các t/c cơ bản để tính nhanh và tính hợp lý
-Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh : 
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ : 
hs1 : phát biểu và viết công thứccác tính chất của phép cộng số tự nhiên
3/ Bài mới:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
1/ Họat động 1: các tính chất
giáo viên giới thiệu: phép cộng các số nguyên có các tính chất giống như phép cộng các số tự nhiên
-cho học sinh làm các ?1; ?2 àt/c giao hóan và kết hợp trong Z.
-phát biểu các t/c giao hóan, kết hợp, cộng với 0.
-giáo viên giới thiệu chú ý:
+ khi thực hiện phép cộng các số nguyên ta có thể thay đổi tùy ý thứ tự các số hạng, nhóm các số hạng một cách tùy ý bằng các dấu ( ),[ ],{ }.
giáo viên giới thiệu:
+ a và –a là haisố nguyên đối nhau.
+ nêu a>0 thì –a<0
+ nếu a0
+ nếu a=0 thì –a=0
tìm số đối của : 12;-4;8;-17;0?
phát biểu tính chất cộng với số đối.
Ngược lại nếu có a+b=0 thì a và b là hai số như thế nào? a là gì của b? b là gì của a?
Cho học sinh làm ?3/78
-làm thế nào để chứng tỏ 2 số nguyên đối nhau
2/ Họat động 2: luyện tập và củng cố
- cho học sinh làm bài 36/78
làm thế nào để tính các tổng hợp lý?
Giáo viên nhận xét, sữa sai.
Chốt: do đâu mà ta có thể làm như vậy?
 Yêu cầu Học sinh đọc đề.
Đề bài cho biết gì ? yêu cầu gì?
- giảm 3m nghĩa là tăng ?m
Hdẫn:
- Bài 39a/79
-học sinh làm ?1;?2 ở nháp
-phát biểu các t/c bằng lời và viết công thức tổng quát
Học sinh tìm.
-học sinh phát biểu t/c
-a và b là 2 số nguyên đối nhau. a=-b và b=-a
ta chỉ ra a+b=0
-2học sinh lên bảng
cả lớp làm nháp
áp dụng t/c giao hóan và kết hợp của phép cộng số nguyên
tăng (-3)m
học sinh làm bài, nhận xét
Học sinh lên bảng
1/ Tính chất giao hóan:
a+b=b+a
2/ Tính chất kết hợp:
(a+b)+c=a+(b+c)
chú ý: sgk/78
3/ Cộng với 0:
a+0=a
4/Cộng với số đối:
số đối của số nguyên a kí hiệu là –a.
tính chất: sgk/78
a+(-a)=0
?3/78: tìm tổng của tất cả các số nguyên a, biết –3<a<3
giải:
ta có: -2+(-1)+0+1+2+3=
[(-2)+2]+[(-1)+1]+0=0+0+0=0
Bài 36/78: tính
126+(-20)+2004+(-106)
=126+[(-20)+(-106)]+2004
=126+(-126)+2004
=[126+(-126)]+2004
=0+2004=2004
(-199)+(-200)+(-201)
=[(-199)+(-201)]+(-200)
=(-400)+(-200)=-600
Bài 38/79:
Sau 2 lần thay đổi chiếc diều ở độ cao:
15+2+(-3)=(15+2)+(-3)
=17(+-3)=14(m)
đs: 14m
Bài 39a/79: tính
1+(-3)+5+(-7)+9+(-11)
=[1+(-3)]+[5+(-7)]+[9+(-11)]
=(-2)+(-2)+(-2)
=-6
 3m
2m
15m
4/ Họat động 4: (5 phút )
a. củng cố: khi tính nhanh một tổng thường áp dụng các t/c của phép cộng số nguyên một các hợp lí.
Về nhà: 
Học bài theo sgk và vở ghi.
Bài tập : 37; 39b; 40; 41/79
Chuẩn bị : máy tính casio fx -125A
Xem trước bài
BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-48.doc