Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thưởng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thưởng

1. Mục tiệu

a)Kiến thức:

Học sinh cũng cố được các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu

b)kĩ năng:

Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vận dụng quy tắc cộng hai số nguyên

c)Thái độ:

Giáo dục cho học sinh tính cận, và chính xác.

2. Chuẩn bị

GV:SGK,SGV,bảng phụ,thước thẳng

HS:SGK, bảng phụ, làm bài tập ở nhà

3.Phương pháp

Phương pháp gợi mở vấn đáp, giải quyết vấn đề và hoạt động theo nhóm

4.Tiến trình

4.1 Ổn định

Kiểm diện số học sinh

4.2 Kiểm trabài cũ:

GV:Nêu câu hỏi

HS1:Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu

Sữa bài tập 31/SGK/77 HS1:Quy tắc/SGK

BT 31/SGK/77

a) (–30) + (–5) = –(30 + 5) =–35

b) (–7) + (–13) = –(7 + 13) = – 20

c) (–15) + (–235) = –(15 + 235) =– 250

HS2:Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu

Sữa bài tập 32/SGK/77 HS1:Quy tắc/SGK

BT 32/SGK/77

a) 16 + (–6) = 16 – 6 = 10

b) 14 + (–6) = 14 – 6 = 8

c) (–8) + 12 = 12 – 8 = 4

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 194Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thưởng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết: 48
Ngày dạy:18/12/2007
1. Mục tiệu
a)Kiến thức:
Học sinh cũng cố được các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu
b)kĩ năng:
Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vận dụng quy tắc cộng hai số nguyên
c)Thái độ:
Giáo dục cho học sinh tính cận, và chính xác.
2. Chuẩn bị
GV:SGK,SGV,bảng phụ,thước thẳng
HS:SGK, bảng phụ, làm bài tập ở nhà
3.Phương pháp
Phương pháp gợi mở vấn đáp, giải quyết vấn đề và hoạt động theo nhóm
4.Tiến trình
4.1 Ổn định
Kiểm diện số học sinh
4.2 Kiểm trabài cũ:
GV:Nêu câu hỏi
HS1:Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
Sữa bài tập 31/SGK/77
HS1:Quy tắc/SGK
BT 31/SGK/77
a) (–30) + (–5) = –(30 + 5) =–35
b) (–7) + (–13) = –(7 + 13) = – 20
c) (–15) + (–235) = –(15 + 235) =– 250
HS2:Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Sữa bài tập 32/SGK/77
HS1:Quy tắc/SGK
BT 32/SGK/77
a) 16 + (–6) = 16 – 6 = 10
b) 14 + (–6) = 14 – 6 = 8
c) (–8) + 12 = 12 – 8 = 4
4.3 Luyện tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1:
GV:Cho học sinh hoạt động theo nhóm bài tập sau:
a) (–50) + (–10)
b) (–15) + 27
c) 43 + (–3)
d) (–29) + (–11)
e) 0 + (–36)
f) 207 + (–207)
g) 207 + (–307)
HS: Hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm lên trình bày
1 Thực hiện phép tính
a) (–50) + (–10) = –60
b) (–15) + 27 = 12
c) 43 + (–3) = 40
d) (–29) + (–11) = –40
e) 0 + (–36) = –36
f) 207 + (–207) = 0
g) 207 + (–307)= – 100
Hoạt động 2:
2. Tìm x
GV:Cho HS làm bài tập 34/SGK/77
HS:Lên bảng trình bày lời giải
BT 34/SGK/77
a) x + (–16) với x = –4
	(–4) + (–16) = –20
b)( –102) + y với y = 2
(–102) + 2 = –100
Hoạt động 3:
3.So sánh
GV:Cho HS làm bài tập 30/SGK/76
HS:Lên bảng trình bày lời giải
BT 30/SGK/76
a)1763 + (–2) và 1763
Ta có: 1763 + (–2) = 1761< 1763
1763 + (–2)< 1763
b) (–105) + 5 và (–105)
Ta có (–105) + 5= –95 > (–105)
Vậy (–105) + 5> (–105
c) (–29) +(–11) và –29
Ta có (–29) +(–11)= –40<–29
Vậy (–29) +(–11)<–29
GV:Cho học sinh đọc đề bài 35/SGK/77
HS:Đứng tại chỗ trả lời
BT 35/SGK/77
a) Số tiền của ông Nam so với năm ngoái tăng 5 triệu đồng
b) Số tiền của ông Nam so với năm ngoái –2 triệu đồng
4.4 Bài học kinh nghiệm:
- Khi cộng một số nguyên âm với một số nguyên âm thì kết quả nhỏ hơn số ban đầu
Khi cộng một số nguyên âm với một số nguyên dương ta được kết quả lớn hơn số ban đầu
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học bài: Ôn tập quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và hai số nguyên khác dấu
xem lại các bài tập đã giải
làm bài tập 51,52,53,54.55,56/SBT/60
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTieát 48.doc