A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : HS biết vận dụng tính chất phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh các tổng, rút gọn biểu thức.
2. Kỹ năng : Tìm số đối, tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, áp dụng phép cộng số nguyên vào bài tập thực tế, phát biểu tư duy sáng tạo của học sinh.
3. Thái độ : Vận dụng qui tắc, nhận biết dạng, áp dụng giải giải nhanh bài tập.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
-Phát biểu các tính chất của phép cộng các số nguyên như SGK.
x -4; -3 ; -2 ; -1 ; 0; 1; 2; 3; 4; 5
Tổng của chúng :
(-4 +4) + (-3 + 3) + (-2 +2) + (-1 + 1) + 0 + 5 = 5
a) 1+(-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11)
= [1+(-3)] + [5 + (-7)] + [9 + (-11)]
= (-2) + (-2) + (-2) = -6
b) (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12
= [(-2) + 4] + [(-6) + 8] + [(-10) + 12]
= 2 + 2 + 2 = 6
-HS 1 : Phát biểu các tính chất của phép cộng các số nguyên.
Làm BT : Tìm tổng các số nguyên x, biết :
- 5 < x=""><>
-HS 2 : Giải BT 39 SGK trang 79 : Tính
a) 1+(-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11)
b) (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 48 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : HS biết vận dụng tính chất phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh các tổng, rút gọn biểu thức. 2. Kỹ năng : Tìm số đối, tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, áp dụng phép cộng số nguyên vào bài tập thực tế, phát biểu tư duy sáng tạo của học sinh. 3. Thái độ : Vận dụng qui tắc, nhận biết dạng, áp dụng giải giải nhanh bài tập. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -Phát biểu các tính chất của phép cộng các số nguyên như SGK. x -4; -3 ; -2 ; -1 ; 0; 1; 2; 3; 4; 5 Tổng của chúng : (-4 +4) + (-3 + 3) + (-2 +2) + (-1 + 1) + 0 + 5 = 5 a) 1+(-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11) = [1+(-3)] + [5 + (-7)] + [9 + (-11)] = (-2) + (-2) + (-2) = -6 b) (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12 = [(-2) + 4] + [(-6) + 8] + [(-10) + 12] = 2 + 2 + 2 = 6 -HS 1 : Phát biểu các tính chất của phép cộng các số nguyên. Làm BT : Tìm tổng các số nguyên x, biết : - 5 < x < 6 -HS 2 : Giải BT 39 SGK trang 79 : Tính a) 1+(-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11) b) (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12 III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -BT 41, SGK trang 79 : Tính : a) (-38) + 28 b) 273 + (-123) c) 99 + (-100) + 101 -BT 42, SGK trang 79 : Tính nhanh : a) 217 + [43 + (-217) + (-23)] b) Tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10. -BT 43, SGK trang 79 : Hai ca nô cùng xuất phát từ C đi về phía A hoặc B. Ta quy ước chiều từ C đến B là chiều dương (nghĩa là vận tốc và quãng đường đi từ C về phía B được biểu thị bằng số dương và theo chiều ngược lại là số âm). Hỏi sau một giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu kilômét nếu vận tốc của chúng lần lượt là : a) 10 km/h và 7 km/h ? b) 10 km/h và -7km/h ? -BT 41, SGK trang 79 : Tính : a) (-38) + 28 b) 273 + (-123) c) 99 + (-100) + 101 -Gọi 3 hs giải. -BT 42, SGK trang 79 : Tính nhanh : a) 217 + [43 + (-217) + (-23)] b) Tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10. -BT 43, SGK trang 79 : -Gọi hs đọc to BT 42, tóm tắt bài toán. -GV giải thích và vẽ hình, hướng dẫn chiều dương, chiều âm. -Gọi hs trình bày bảng. - HS giải : a) (-38) + 28 = -10. b) 273 + (-123) = 150 c) 99 + (-100) + 101 = (99 + 101) + (-100) = 200 + (-100) = 100 -HS giải : a) 217 + [43 + (-217) + (-23)] = [(217 + (-217)] +[43 + (-23)] = 0 + 20 = 20 b). Các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là : -9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 Tổng của chúng : (-9 + 9) + (-8 + 8) + (-7 + 7) + (-6 +6) + (-5 + 5) + (-4 + 4) + (-3 + 3) + (-2 + 2) + (-1 + 1) + 0 = 0 -HS tóm tắt bài toán. - HS giải : a) Sau 1 giờ hai ca nô cách nhau 10 – 7 = 3 km. b) Sau 1 giờ hai ca nô cách nhau 10 +7 = 17 km. IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập : 44; 45; 46 SGK trang 80. -Chuẩn bị bài : Phép trừ hai số nguyên.
Tài liệu đính kèm: