I/ MỤC TIÊU:
-Kiến thức: HS nắm được bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hóan, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
-Kĩ năng: Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng đề tính nhanh và tính tóan hợp lý.
Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ ghi bốn tính chất của phép cộng các số nguyên, bài tập, trục số, phấn màu, thước.
HS: Oân tập các tính chất phép cộng số tự nhiên.
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề
IV/ TIẾN TRÌNH:
1/. Ổn định: Kiểm tra sĩ số học sinh
2/. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu quy tăc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
Làm bài tập 51 SBT/ 60
HS2: Phát biểu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên
Tính ( -2) + (-3) và (-3) + (-2)
(-8) + (+ 4) và (+4) + (-8)
Rút ra nhận xét.
-GV đặt vấn đề: Xem phép cộng các số nguyên có những tính chất gì rồi vào bài.
3/. Bài mới:
-Gọi HS phát biểu nội dung tính chất giao hóan của phép cộng các số nguyên.
-GV yêu cầu HS làm
-Nêu thứ tự thực hiện.
-Vậy muốn cộng một tổng hai số với số thứ ba ta có thể làm thế nào?
-GV giới thiệu phần chú ý trang 78 SGK.
-Một số nguyên cộng với số 0, kết quả như thế nào? Cho ví dụ?
Yêu cầu HS thực hiện phép tính
(-12) + (+12) = ?
25 + (-25) = ?
Ta nói (-12) av2 12 là hai số đối nhau.
Ta có: a+ b = 0 thì a = -b hoặc b = -a.
-HS thực hiện
-Tìm tổng các số nguyên a
-3 <><>
a { -2; -1; 0; 1; 2}
tổng các số nguyên a bằng
(-2) + (-1) + 0+ 1+ 2
=(-2+2) + (-1+ 1) + 0 = 0 1/ Tính chất giao hóan:
Với a, b Z
a + b = b +a
Ví dụ: (-3) + 4 = 4 + (-3)
2/ Tính chất kết hợp:
Với a, b, c Z
(a+ b) + c = a+ (b+c)
Ví dụ: (-199) + (-200) +(-201)
= [(-199)+ (-201)] + (-200)
=(-400) + (-200)
= -600
3/ Cộng với số 0:
a + 0 = 0+ a = a
Ví dụ: (-10) + 0 = (-10)
(+12) + 0 = (+12)
4/ Cộng với số đối:
a+ (-a) = 0
Ví dụ: 5 + (-5) = 0
Tiết: 47 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN Ngày dạy: I/ MỤC TIÊU: -Kiến thức: HS nắm được bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao hóan, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối. -Kĩ năng: Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng đề tính nhanh và tính tóan hợp lý. Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên. II/ CHUẨN BỊ: GV: bảng phụ ghi bốn tính chất của phép cộng các số nguyên, bài tập, trục số, phấn màu, thước. HS: Oân tập các tính chất phép cộng số tự nhiên. III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Gợi mở, đặt và giải quyết vấn đề IV/ TIẾN TRÌNH: 1/. Ổn định: Kiểm tra sĩ số học sinh 2/. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu quy tăc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Làm bài tập 51 SBT/ 60 HS2: Phát biểu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên Tính ( -2) + (-3) và (-3) + (-2) (-8) + (+ 4) và (+4) + (-8) Rút ra nhận xét. -GV đặt vấn đề: Xem phép cộng các số nguyên có những tính chất gì rồi vào bài. 3/. Bài mới: -Gọi HS phát biểu nội dung tính chất giao hóan của phép cộng các số nguyên. ?2 -GV yêu cầu HS làm -Nêu thứ tự thực hiện. -Vậy muốn cộng một tổng hai số với số thứ ba ta có thể làm thế nào? -GV giới thiệu phần chú ý trang 78 SGK. -Một số nguyên cộng với số 0, kết quả như thế nào? Cho ví dụ? Yêu cầu HS thực hiện phép tính (-12) + (+12) = ? 25 + (-25) = ? Ta nói (-12) av2 12 là hai số đối nhau. Ta có: a+ b = 0 thì a = -b hoặc b = -a. ?3 -HS thực hiện -Tìm tổng các số nguyên a -3 < a< 3 a{ -2; -1; 0; 1; 2} tổng các số nguyên a bằng (-2) + (-1) + 0+ 1+ 2 =(-2+2) + (-1+ 1) + 0 = 0 1/ Tính chất giao hóan: Với a, b Z a + b = b +a Ví dụ: (-3) + 4 = 4 + (-3) 2/ Tính chất kết hợp: Với a, b, c Z (a+ b) + c = a+ (b+c) Ví dụ: (-199) + (-200) +(-201) = [(-199)+ (-201)] + (-200) =(-400) + (-200) = -600 3/ Cộng với số 0: a + 0 = 0+ a = a Ví dụ: (-10) + 0 = (-10) (+12) + 0 = (+12) 4/ Cộng với số đối: a+ (-a) = 0 Ví dụ: 5 + (-5) = 0 4/ Củng cố: -Nêu 4 tính chất và viết công thức tổng quát. -Bài tập 238 SGK/79. 5/ Hướng dẫn về nhà: -Học thuộc các tính chất phép cộng các số nguyên. -Bài tập: 37; 39; 40; 41; 42 SGK/ 79. - Xem “ luyện tập” và chuẩn bị 1/. Xem lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương , nguyên âm, số 0 2/. Mỗi em chuẩn bị một máy tính bỏ túi V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: