A. Mục tiêu:
-Củng cố qui tắc cộnghai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
-Rèn kỹ năng áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.
-Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh :
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ :
hs1 : phát biểu quitắc cộng hai số nguyên cùng dấu. Bài tập 31/77
hs2: phát biểuqui tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Bài tập 32/77
3/ Bài mới:
TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
1/Họat động 1: sữa bài tập
-cho hs sữa các bài tập 31, 32/77
-giáo viên sữa sai, cho điểm
Chốt: so sánh những điểm khác nhau giữa hai qui tắc cộng hai số nguyên cùng và khác dấu.
2/ Họat động 2: làm bài tập
-treo Bảng phụ bt33/77
-giáo viên hướng dẫn
-giáo viên hdẫn: biểu thức vừa có chữ , vừa có số. Để tính giá trị biểu thức này ta làm ntn?
Giảm 2triệutăng ? Học sinh sữa bài.
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
Học sinh trả lời:
-học sinh điền vào bảng
-thay giá trị của x,y vào biểu thức rồi tính
-học sinh làm bài
học sinh đọc đề.
1 học sinh lên bảng, cả lớp làm nháp Bài 31/ 77: tính
a. (-30)+(-5)=-35
b. (-7)+(-13)=-20
c. (-15)+(-235)=-250
Bài 32/77: tính
a. 16+(-6)=10
b. 14+(-6)=8
c. (-8)+12=4
Bài 33/77:
Bài 34/77: Tính giá trị biểuthức:
a. x+(-16); biết x=-4
x+(-16)=-4+(-16)=-20
b. (-102)+y; biết y=2
(-102)+2=-100
Bài 35/77:
a. vì số tiền của ông Nam năm nay tăng 5triệu đồng so với năm ngóai
nên x=+5000000 (đồng)
b. Vì số tiền của ông nam năm ay giảm 2 triệu đồng so với năm ngóai
nên x=-2000000 ( đồng)
Tuần: 16 - Tiết: 47 Ngày soạn : Ngày dạy: A. Mục tiêu: -Củng cố qui tắc cộnghai số nguyên cùng dấu, khác dấu. -Rèn kỹ năng áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét. -Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế. B. Chuẩn Bị của gv và học sinh : C. Tiến trình bài dạy : 1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ : hs1 : phát biểu quitắc cộng hai số nguyên cùng dấu. Bài tập 31/77 hs2: phát biểuqui tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Bài tập 32/77 3/ Bài mới: TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 1/Họat động 1: sữa bài tập -cho hs sữa các bài tập 31, 32/77 -giáo viên sữa sai, cho điểm Chốt: so sánh những điểm khác nhau giữa hai qui tắc cộng hai số nguyên cùng và khác dấu. 2/ Họat động 2: làm bài tập -treo Bảng phụ bt33/77 -giáo viên hướng dẫn -giáo viên hdẫn: biểu thức vừa có chữ , vừa có số. Để tính giá trị biểu thức này ta làm ntn? Giảm 2triệuàtăng ? Học sinh sữa bài. Cả lớp theo dõi, nhận xét. Học sinh trả lời: -học sinh điền vào bảng -thay giá trị của x,y vào biểu thức rồi tính -học sinh làm bài học sinh đọc đề. 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm nháp Bài 31/ 77: tính (-30)+(-5)=-35 (-7)+(-13)=-20 (-15)+(-235)=-250 Bài 32/77: tính 16+(-6)=10 14+(-6)=8 (-8)+12=4 Bài 33/77: Bài 34/77: Tính giá trị biểuthức: x+(-16); biết x=-4 x+(-16)=-4+(-16)=-20 (-102)+y; biết y=2 (-102)+2=-100 Bài 35/77: vì số tiền của ông Nam năm nay tăng 5triệu đồng so với năm ngóai nên x=+5000000 (đồng) Vì số tiền của ông nam năm ay giảm 2 triệu đồng so với năm ngóai nên x=-2000000 ( đồng) 4/ Họat động 4: (5 phút ) a. củng cố: qui tắc cộng hai số nguyên cùng và khác dấu Về nhà: Học bài theo sgk và vở ghi. Bài tập : 37,38/59; 52/60 ( sách bài tập ) Oân lại các tính chất của phép cộng trong N Xem trước bài: tính chất của phép cộng các số nguyên Bảng phụ: bt 33/77 A -2 18 12 -5 B 3 -18 6 A+B 0 4 -10 BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: