I\ Mục tiêu:
-Củng cố các qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu khác dấu.
-Rèn luyện kĩ năng cộng hai số nguyên
-Biết dùng số nguyên biểu thị sự tăng giảm của một đại lượng trong thực tế.
II\ Chuẩn bị:
Gv : Bảng phụ bài 33
Hs: làm bài tập ở nhà
III\ Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
Hs 1:Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
Tính (-25)+24
Hs 2: Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.
Tính (-22)+(-11)
So sánh hai qui tắc Hs 1:phát biểu qui tắc
(-25)+24= -(25-24)= -1
Hs 2: trả lời
(-22)+(-11) = -(22+11)= -33
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
Bài 30: So sánh
a\ 1763 +(-2) và 1763
b\ (-105)+5 và -105
c\ (-29)+(-11) và -29
Từ đó rút ra nhận xét
Bài 31,32 Tính
a\ (-30)+(-5)
b\ (-7)+(-13)
c\ (-15)+(-235)
d\ 16+(-6)
e\ 20+(-20)
f\ (-12)+8
Bài 33 : Treo bảng phụ
Các học sinh khác nhận xét
a\ 1763 +(-2) =1761
1761<1763 nên="" 1763="" +(-2)="">1763><>
b\ (-105)+5 = -100
-100> -105 nên (-105)+5 > -105
c\ (-29)+(-11) = -40
-40< -29="" nên="" (-29)+(-11)=""><>
Tổng của một số nguyên dương a và số nguyên âm sẽ nhỏ hơn a.
Tổng của số nguyên âm b và một số nguyên dương sẽ lớn hơn b.
Tổng của số nguyên âm c và số nguyên âm nhỏ hơn c
a\ (-30)+(-5) = -35
b\ (-7)+(-13) = - 20
c\ (-15)+(-235) = - 250
d\ 16+(-6) =10
e\ 20+(-20) =0
f\ (-12)+8 = -4
Hs điền vào bảng
Tiết 47 : LUYỆN TẬP I\ Mục tiêu: -Củng cố các qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu khác dấu. -Rèn luyện kĩ năng cộng hai số nguyên -Biết dùng số nguyên biểu thị sự tăng giảm của một đại lượng trong thực tế. II\ Chuẩn bị: Gv : Bảng phụ bài 33 Hs: làm bài tập ở nhà III\ Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ Hs 1:Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Tính (-25)+24 Hs 2: Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. Tính (-22)+(-11) So sánh hai qui tắc Hs 1:phát biểu qui tắc (-25)+24= -(25-24)= -1 Hs 2: trả lời (-22)+(-11) = -(22+11)= -33 HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP Bài 30: So sánh a\ 1763 +(-2) và 1763 b\ (-105)+5 và -105 c\ (-29)+(-11) và -29 Từ đó rút ra nhận xét Bài 31,32 Tính a\ (-30)+(-5) b\ (-7)+(-13) c\ (-15)+(-235) d\ 16+(-6) e\ 20+(-20) f\ (-12)+8 Bài 33 : Treo bảng phụ Các học sinh khác nhận xét a\ 1763 +(-2) =1761 1761<1763 nên 1763 +(-2) < 1763 b\ (-105)+5 = -100 -100> -105 nên (-105)+5 > -105 c\ (-29)+(-11) = -40 -40< -29 nên (-29)+(-11) < -29 Tổng của một số nguyên dương a và số nguyên âm sẽ nhỏ hơn a. Tổng của số nguyên âm b và một số nguyên dương sẽ lớn hơn b. Tổng của số nguyên âm c và số nguyên âm nhỏ hơn c a\ (-30)+(-5) = -35 b\ (-7)+(-13) = - 20 c\ (-15)+(-235) = - 250 d\ 16+(-6) =10 e\ 20+(-20) =0 f\ (-12)+8 = -4 Hs điền vào bảng Bài 34: Tính giá trị của biểu thức a\ x+(-16) biết x=-4 b\ (-102)+y biết y= -2 Bài 35: Bài tập : Viết tiếp vào dãy số hai số -4;-2; 0;; Hãy nhận xét qui luật của dãy số Điền tiếp hai số a\ Thay x= -4 vào biểu thức ta được (-4)+(-16)= -20 b\ (-102)+ (-2)= -104 a\ x= 5 triệu b\ x= -2 triệu số sau lớn hơn số trước 2 đơn vị vậy hai số tiếp theo là 2; 4 HOẠT ĐỘNG 3 : CỦNG CỐ Các phát biểu sau đúng hay sai? a\ Tổng của hai số nguyên âm luôn là một số nguyên âm. b\ Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương luôn là một số nguyên âm. c\ Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm luôn là số nguyên dương. d\ Tổng của hai số nguyên dương luôn là một số nguyên dương. Nếu chọn sai cho ví dụ minh họa. a\ Đúng b\ Sai vì VD: (-5)+7 =2 c\ Sai vì VD: 12+(-15)= -3 d\ Đúng HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Có thể tính tổng : 13+(-8)+ (-32) không? Phép cộng các số nguyên có những tính chất nào ? Tác dụng của mỗi tính chất?
Tài liệu đính kèm: