Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 47 đến 48 - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 47 đến 48 - Năm học 2008-2009

1. Mục tiêu:

1.1.Kiến thức : Nhận biết các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập N, N*, Z, số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z, số liền trước, số liền sau. Biểu diễn một số trên trục số.Thông hiểu quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, ôn tập các tính chất phép cộng trong Z. Phân tích dữ liệu yêu cầu bài toán. Tổng hợp kiến thức của chương để giải toán. Đánh giá mức độ nhận thức của chương trình.

1.2.Kĩ năng: Biết: sử dụng và viết kí hiệu các tập hợp số,thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x. Thành thạo kĩ năng so sánh các số nguyên biểu diễn các số trên trục số, tìm các số trong một tổng chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 , tỡm ệCLN, BCNN cuỷa 2 hay nhieàu soỏ.kĩ năng sử dụng và vẽ trục số.

1.3.Thái độ: Hình thành thói quen tư duy, suy luận bước đầu. Rèn tính cẩn thận, khiêm tốn. Khả năng hệ thống hóa và vận dụng vào thực tế. Yêu thích toán học.

2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

 -Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án. Tài liệu: sgv,sgk,sbt Toán 6/T1.

 -Chuẩn bị của học sinh: Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới: Ôn tập chương 1. làm lại các bài tập của chương 1/sgk. Tài liệu: sgk,sbt Toán 6/T1.

3.Phương pháp: Hỏi đáp, trắc nghiệm, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.

4.Tiến trình giờ dạy:

4.1.ổn định lớp: (1 phút)

4.2. Kiểm tra bài cũ (8 phút)

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 172Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 47 đến 48 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.. /./2008
Ngày dạy : ../ /2008
Tiết 47
ôn tập
1. Mục tiêu: 
1.1.Kiến thức : Nhận biết các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập N, N*, Z, số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z, số liền trước, số liền sau. Biểu diễn một số trên trục số.Thông hiểu quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, ôn tập các tính chất phép cộng trong Z. Phân tích dữ liệu yêu cầu bài toán. Tổng hợp kiến thức của chương để giải toán. Đánh giá mức độ nhận thức của chương trình.
1.2.Kĩ năng: Biết: sử dụng và viết kí hiệu các tập hợp số,thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x. Thành thạo kĩ năng so sánh các số nguyên biểu diễn các số trên trục số, tìm các số trong một tổng chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 , tỡm ệCLN, BCNN cuỷa 2 hay nhieàu soỏ.kĩ năng sử dụng và vẽ trục số.
1.3.Thái độ: Hình thành thói quen tư duy, suy luận bước đầu. Rèn tính cẩn thận, khiêm tốn. Khả năng hệ thống hóa và vận dụng vào thực tế. Yêu thích toán học.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 
 -Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án. Tài liệu: sgv,sgk,sbt Toán 6/T1.
 -Chuẩn bị của học sinh: Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới: Ôn tập chương 1. làm lại các bài tập của chương 1/sgk. Tài liệu: sgk,sbt Toán 6/T1.
3.Phương pháp: Hỏi đáp, trắc nghiệm, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
4.Tiến trình giờ dạy:
4.1.ổn định lớp: (1 phút)
4.2. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp với ôn tập)
4.3.Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
*Hẹ1:ôn taọp chung veà taọp hụùp(15 phút)
GV : Caựch vieỏt taọp hụùp thửụứng duứng ? Kớ hieọu ? 
HS : Dieón ủaùt caựch vieỏt , daùng kớ hieọu .
GV : Tỡm vớ duù ? 
HS : Vd : A = .
GV : Moói phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp ủửụùc ngaờn caựch nhử theỏ naứo ? 
HS : Ngaờn caựch giửừa soỏ laứ daỏu “;” , chửừ laứ daỏu “,” .
GV : Moọt taọp hụùp coự theồ coự bao nhieõu phaàn tửỷ ?
HS : Traỷ lụứi vaứ tỡm vớ duù minh hoùa .
GV : Khi naứo taọp hụùp A ủửụùc goùi laứ con cuỷa taọp hụùp B ?
HS : Traỷ lụứi theo nhử ủũnh nghúa ủaừ hoùc .
GV:Xaực ủũnh taọp con ụỷ vớ duù beõn ?Taùi sao ?
HS : Thực hieọn nhử phaàn beõn .
GV : Theỏ naứo laứ hai taọp hụùp baống nhau? 
HS : AB vaứ BA.
GV : Chuự yự tỡm phaỷn vớ duù . HS : Traỷ lụứi nhử ủũnh nghúa 
Vaứ thửùc hieọn vớ duù nhử phaàn beõn .
*Hẹ2:Cuỷng coỏ giao caực taọp hụùp(5phút)
GV : Giao cuỷa hai taọp hụùp laứ gỡ ? Cho vớ duù ?
HS : Traỷ lụứi theo ủũnh nghúa vaứ vieỏt daùng kyự hieọu taọp hụùp nhử beõn .
*Hẹ3 : Cuỷng coỏ caực taọp soỏ ủaừ hoùc vaứ moỏi quan heọ giửừa chuựng (5 phút)
GV : Theỏ naứo laứ N, taọp N*, taọp Z ? bieồu dieón caực taọp hụùp ủoự ? 
HS : N* N Z .
GV : Xaực ủũnh moỏi quan heọ giửừa chuựng ?
HS : Neõu tớnh chaỏt thửự tửù trong N. Z .Cho vớ duù .
*Hẹ4 : Cuỷng coỏ caựch bieồu dieón treõn truùc soỏ vaứ tớnh chaỏt lieàn trửụực, lieàn sau . (5phút)
GV : Treõn truùc soỏ laứm sao xaực ủũnh soỏ lụựn hay beự hụn soỏ kia ?
HS : Dửùa theo vũ trớ beõn phaỷi hay beõn traựi treõn truùc soỏ .
I. ôn taọp chung veà taọp hụùp :
a. Caựch vieỏt taọp hụùp, kớ hieọu :
Vd : Vieỏt taọp hụùp A caực soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 4 ?
b. Soỏ phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp :
Vd : Taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn x sao cho : x + 5 = 3 .
c. Taọp hụùp con :
Vd : A = .
 B = .
Suy ra : AB.
d. Giao cuỷa hai taọp hụùp :
Vd : A = , B = .
AB = .
II. Taọp N, taọp Z :
a. Khaựi nieọm veà taọp N, taọp Z .
N = .
N* = .
Z = .
b. Thửự tửù trong taọp hụùp N, trong Z 
0
1
2
3
-1
-2
-3
4.4.Củng cố :(8phút)
	- GV đưa ra các phép tính:
a, (52 + 12) - 9.3
c, [(- 18) + (- 7)] - 15
b, 80 - (4.52 - 3.23)
d, (- 219) - (- 229) + 12.5
 Yêu cầu HS: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trường hợp có ngoặc, không ngoặc.
	- Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: - 4 < x < 5.
4.5.Hướng dẫn về nhà : (6phút)
	- Ôn tập các kiến thức đã ôn.
	- Làm các bài tập: 11, 13, 15 (tr.5 - SBT), bài 23, 27, 32 (tr.57, 58 - SBT), bài 104 (tr.15 - SBT)...
	- Xem lại phần các dấu hiệu chia hết, các số nguyên tố, cách tìm ƯCLN, BCNN, toán tìm x, toán đố.
– Baứi taọp : Tỡm x bieỏt :
a) 3(x + 8) = 18 ; 	b) (x + 13 ) :5 = 2 ; 	c) 2 + (-5) = 7 .
5.Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 Ngày soạn:.. /./2008
 Ngày dạy : ../ /2008
Tiết 48
ôn tập(Tiếp)
1. Mục tiêu: 
1.1.Kiến thức : Nhận biết các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập N, N*, Z, số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z, số liền trước, số liền sau. Biểu diễn một số trên trục số.Thông hiểu quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, ôn tập các tính chất phép cộng trong Z. Phân tích dữ liệu yêu cầu bài toán. Tổng hợp kiến thức của chương để giải toán. Đánh giá mức độ nhận thức của chương trình.
1.2.Kĩ năng: Biết: sử dụng và viết kí hiệu các tập hợp số,thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x. Thành thạo kĩ năng so sánh các số nguyên biểu diễn các số trên trục số, tìm các số trong một tổng chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 , tỡm ệCLN, BCNN cuỷa 2 hay nhieàu soỏ.kĩ năng sử dụng và vẽ trục số.
1.3.Thái độ: Hình thành thói quen tư duy, suy luận bước đầu. Rèn tính cẩn thận, khiêm tốn. Khả năng hệ thống hóa và vận dụng vào thực tế. Yêu thích toán học.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 
 -Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án. Tài liệu: sgv,sgk,sbt Toán 6/T1.
 -Chuẩn bị của học sinh: Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới: Ôn tập chương 1. làm lại các bài tập của chương 1/sgk. Tài liệu: sgk,sbt Toán 6/T1.
3.Phương pháp: Hỏi đáp, trắc nghiệm, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
4.Tiến trình giờ dạy:
4.1.ổn định lớp: (1 phút)
4.2. Kiểm tra bài cũ (8 phút)
đths
đề bài
Tóm tắt đáp án
Bđ
TB(Y)
HS1: Theỏ naứo laứ taọp hụùp N, N*, Z ? Haừy bieồu dieón caực taọp hụùp ủoự ?
HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9. Tính chất chia hết của một tổng?
- Trả lời đúng:Các tập hợp: N, N*, Z
 Biểu diễn các tập hợp
-Trả lời đúng như các dấu hiệu sgk
 Các tính chất chia hết 1 tổng
4đ
6đ
6đ
4đ
Khá
HS3: Thế nào là số nguyên tố? Hợp số? Cho ví dụ. Nêu quy tắc tìm ƯCLN, BCNN?
- Trả lời đúng số nguyên tố,hợp số
- Lấy được VD
- Qui tắc: ƯCLN - BCNN
3đ
1đ
6đ
4.3.Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi baỷng
Hẹ1 : Cuỷng coỏ daỏu hieọu chia heỏt(8’) 
GV : Yc giaỷi thớch taùi sao?
HS : Thửùc hieọn baứi taọp :
– Cho caực soỏ : 160; 534 ; 2511; 48 309; 3825 .
a. Soỏ naứo chia heỏt cho 2, cho 3 , cho 5, cho 9 .
b. Soỏ naứo chia heỏt cho caỷ 2 vaứ 5 .
GV : Cuỷng coỏ caựch tỡm soỏ nguyeõn toỏ hụùp soỏ dửùa vaứo tớnh chaỏt chia heỏt cuỷa toồng vaứ caực daỏu hieọu chia heỏt cho 2, 3, 5, 9.
– HS : Laứm caực vớ duù nhử phaàn beõn .
*Hẹ2 :phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ . Tỡm ệLN, BCNN (7’)
GV :yêu cấu hs thửùc hieọn tửụng tửù caực baứi taọp ủaừ giaỷi ( phaàn soỏ nguyeõn toỏ ).
HS : Trỡnh baứy quy taộc tỡm ệCLN, BCNN 
– Aựp duùng vaứo baứi taọp nhử vớ duù tỡm BC, ệC thoõng qua tỡm ệCLN, BCNN .
Hẹ3 :Cuỷng coỏ ủũnh nghúa giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa moọt soỏ nguyeõn vaứ caựch tỡm (6’)
GV : ẹũnh nghúa giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa soỏ nguyeõn a ?
HS : Traỷ lụứi theo ủũnh nghúa giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa soỏ nguyeõn .
GV : Veừ truùc soỏ minh hoùa .
HS: Tỡm vớ duù .
Hẹ4 :Quy taộc coọng hai soỏ nguyeõn cuứng, khaực daỏu vaứ ửựng duùng vaứo baứi taọp . (8’)
GV : Phaựt bieồu qui taộc coọng hai soỏ nguyeõn aõm ?
– Thửùc hieọn vớ duù ?
HS : Phaựt bieồu qui taộc vaứ thửùc hieọn vớ duù beõn 
GV : Tửụng tửù vụựi hai soỏ nguyeõn khoõng cuứng daỏu .
HS : Thửùc hieọn tửụng tửù nhử treõn .
GV : Chuự yự : soỏ nguyeõn coự theồ chuựng bao goàm hai phaàn : phaàn daỏu vaứ phaàn soỏ 
I. ôn taọp veà tớnh chaỏt chia heỏt vaứ daỏu hieọu chia heỏt, soỏ nguyeõn toỏ vaứ hụùp soỏ :
Vd1 : ẹieàn chửừ soỏ vaứo daỏu * ủeồ :
a/ 1*5* chia heỏt cho 5 vaứ 9 ?
b/ *46* chia heỏt cho 2, 3, 5 vaứ 9 .
II. ôn taọp veà ệC, BC, ệCLN, BCNN
Vd1 : Cho 2 soỏ : 90 vaứ 252 .
a) Tỡm BCNN suy ra BC .
b) Tỡm ệCLN suy ra ệC .
Vd2 : Caực soỏ sau laứ soỏ nguyeõn toỏ hay hụùp soỏ ? Giaỷi thớch ?
a) 717 = a 
b) 6. 5 + 9. 31 = b .
c) 3. 8. 5 – 9. 13 = c .
II. ôn taọp caực qui taộc coọng , trửứ soỏ nguyeõn :
1. Giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa soỏ nguyeõn a :
2. Pheựp coọng trong Z :
a) Coọng hai soỏ nguyeõn cuứng daỏu :
Vd : (-15) + (-20) = - 35 .
 (+19) + (+31) = 50 .
 + = 40 .
b) Coọng hai soỏ nguyeõn khaực daỏu :
Vd : (-30) + (+10) = -20 .
 (-15) + (+40) = 30 .
 (-12) + = 38 .
4.4.Cuỷng coỏ: (5’)
– Ngay sau moói phaàn lớ thuyeỏt coự lieõn quan .
– BT : Tỡm soỏ nguyeõn a , bieỏt :
 = 3 ;	 = 0 ; 	 = - 1 ; 	 = .
4.5.Hửụựng daón hoùc ụỷ nhaứ : (2’)
– ôn taọp laùi phaàn lớ thuyeỏt vửứa oõn .
– Laứm caực baứi taọp SBT : 104 (sbt : tr 15) ; 57(sbt : tr 60); 86 (sbt : tr 64) ; 162, 163 (sbt : tr 75).
5.Ruựt kinh nghieọm :
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc47,48.doc