I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : - Củng cố hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu.
2. Kĩ năng : - HS có kỹ năng cộng các số nguyên trong các trường hợp.
3. Thái độ : - Bước đầu biết diễn đạt các tình huống trong đời sống bằng ngôn ngữ toán học, có tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn Bị:
1. GV: Hình vẽ một trục số, thước thẳng.
2. HS : Thước thẳng, làm bài tập.
III. Phương pháp:
- Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1) 6A2 :
2. Kiểm tra bài cũ: (8)
- Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Làm bài tập 31.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG
Hoạt động 1: Bài 30, 32, 33 (19)
-GV: Cho HS lên bảng làm bài 30.
Nhận xét.
-GV: Thực hiện như trên
Nhận xét.
-GV: Vẽ bảng và cho HS lên điền vào bi 33.
Nhận xét.
-HS: 3 HS lên bảng làm bài 30, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
-HS: 3 HS lên bảng làm bài 32, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
-HS: Lần lượt lên bảng điền vào ô trống.
Bài 30:
a) 1763 + (-2) = 1761 <>
b) (-105) + 5 = -100 > -105
c) (-29) + (-11) = -40 <>
Bài 32:
a) 16 + (-6) = 10
b) 14 + (-6) = 8
c) (-8) + 12 = 4
Bài 33:
a
2
18
12
2
5
b
3
18
12
6
5
a+b
1
0
0
4
10
Ngày Soạn: 05/12/2012 Ngày dạy : 08/12/2012 LUYỆN TẬP §5 Tuần: 15 Tiết: 46 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Củng cố hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu. 2. Kĩ năng : - HS có kỹ năng cộng các số nguyên trong các trường hợp. 3. Thái độ : - Bước đầu biết diễn đạt các tình huống trong đời sống bằng ngôn ngữ toán học, có tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Chuẩn Bị: GV: Hình vẽ một trục số, thước thẳng. HS : Thước thẳng, làm bài tập. III. Phương pháp: - Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A2 : 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) - Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Làm bài tập 31. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG Hoạt động 1: Bài 30, 32, 33 (19’) -GV: Cho HS lên bảng làm bài 30. à Nhận xét. -GV: Thực hiện như trên à Nhận xét. -GV: Vẽ bảng và cho HS lên điền vào bài 33. à Nhận xét. -HS: 3 HS lên bảng làm bài 30, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. -HS: 3 HS lên bảng làm bài 32, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. -HS: Lần lượt lên bảng điền vào ô trống. Bài 30: a) 1763 + (-2) = 1761 < 1763 b) (-105) + 5 = -100 > -105 c) (-29) + (-11) = -40 < -29 Bài 32: a) 16 + (-6) = 10 b) 14 + (-6) = 8 c) (-8) + 12 = 4 Bài 33: a -2 18 12 -2 -5 b 3 -18 -12 6 -5 a+b 1 0 0 4 -10 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV GHI BẢNG Hoạt động 2:Bài 34, 35 (10’) -GV: Hướng dẫn Thay x = -4 vào rồi tính tổng. Thay y = -102 vào rồi tính tổng. -GV: Cho HS thảo luận. à Nhận xét. -HS: Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. -HS: Thảo luận. Bài 34: a) x + (-16) = (-4) + (-6) = -10 b) (-102) + y = (-102) + 2 = -100 Bài 35: a) x = 5 b) Giảm 2 triệu đồng nghĩa là tăng -2 triệu đồng. Do đó, x = -2. 4. Củng cố: (5’) - GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Xem trước bài 6. 6. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: