Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph)

+ HS1: Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âm.

- Sửa bài tập 31 tr. 77 SGK.

+ HS2: Sửa bài tập 32. tr 77 SGK. Sau đó phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu.

HS1 trả lời, các em theo dõi, nhận xét bổ sung.

(-30)+ (-5)= -(30+5)=-35

(-7)+ (-13)= -(7+13)=-20

(-15)+(-235)=-(15+235)=-250

HS2 sửa bài tập và trả lời.

a/ 16+(-6)= (16-6) =+10

b/ 14+(-6) = +(14-6)= +8

c/ +8+(-12) =(12-8) = -4

Hoạt động 2: Luyện tập (30)

Dang1:Tínhgi trị của biểu thức,so snh hai số nguyn.

a) (-50) + (-10)

b) (-16) + (-14

c) (-367) + (-33)

d) -15 + 27

Bi 2 tính:

a) 43 + (-3)

b) -6 + (-11)

c) 0 + (-36)

d) 207 + (-207)

ọ) 207 + (-317)

Bi 3: Tính gi trị của biểu thức

a) x + (-16) biết x = -4

b) (-102) + y biết y = 2

- GV: Để tính gi trịbiểu thức ta lm như thế no?

Bi 4:So snh v rt ra nhận xt.

a/ 123+(-3) v 123

b) (-55) + (-15) v(-55)

c) (-97) + 7 v (-97)

- HS củng cố lại quy tắc cộng hai số nguyn cng dấu.

HS cả lớp cng lm v gọi 2em ln bảng trình by.

a/ (-50) + (-10)= - 60

b) (-16) + (-14) = -30

c) (-367) + (-33) =-400

d) -15 + 27 = 15+27 =42

- Củng cố quy tắc cộng hai số nguyn khc dấu,quy tắc lấy GTTD,cộng với số O, cộng hai số đối nhau.

a) 43 + (-3) =(43-3)=40

b) -6 + (-11)= 6 +(-11) =-5

c) 0 + (-36) =36

d) 207 + (-207) =0

ọ) 207 + (-317) =-110

- HS: Ta phải thay gi trị của chử số vo biểu thức rồi thực hiện php tính.

a) x + (-16) = (-4) + (- 16) = - 20

b) (-10) + y= (-102) + 2 = -100

- HS lm v rt ra nhận xt.

a) 123 + (-3) = 120

 123 + (-3) <>

b) (-55) + (-15) = -50

 (-55) + (-15) <>

Nhận xt khi cộng một số nguyn m, kết quả nhỏ hơn số ban đầu.

c) (-97) + 7 = -90 (-97) + 7 > (-97)

Nhận xt khi cộng một số nguyn dương,kết quả lớn hơn số ban đầu.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 145Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :15
Tiết : 46
NS:06/11/10
ND:20/11/10
:
LUYỆN TẬP
–&—
 I/MỤC TIÊU:
 *Kieán Thöùc:
-Cuûng coá caùc qui taéc coäng hai soá nguyeân cuøng daáu, coäng hai soá nguyeân khaùc daáu.
 * Kæ naêng:
- Reøn luyeän kyõ naêng coäng hai soá nguyeân.
 *Thaùi ñoä:
 - Reøn tính caån thaän,chung thöïc.
II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu,thực hiện nhanh và đúng các phép toán.
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: 
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV: Baûng phuï, phaán maøu
HS: OÂn laïi caùc qui taéc coäng 2 soá nguyeân.
V/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 
Hoaït ñoäng cuûa thaày
Hoaït ñoäng cuûa troø
Hoaït ñoäng 1: Kieåm tra baøi cuõ (7 ph)
+ HS1: Phaùt bieåu qui taéc coäng hai soá nguyeân aâm.
- Söûa baøi taäp 31 tr. 77 SGK.
+ HS2: Söûa baøi taäp 32. tr 77 SGK. Sau ñoù phaùt bieåu qui taéc coäng 2 soá nguyeân khaùc daáu.
HS1 traû lôøi, caùc em theo doõi, nhaän xeùt boå sung.
(-30)+ (-5)= -(30+5)=-35
(-7)+ (-13)= -(7+13)=-20
(-15)+(-235)=-(15+235)=-250
HS2 söûa baøi taäp vaø traû lôøi.
a/ 16+(-6)= (16-6) =+10
b/ 14+(-6) = +(14-6)= +8
c/ +8+(-12) =(12-8) = -4
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
Dang1:Tínhgiá trị của biểu thức,so sánh hai số nguyên.
a) (-50) + (-10)
b) (-16) + (-14
c) (-367) + (-33)
d) -15 | + | 27 |
Bài 2 tính:
a) 43 + (-3)
b) | -6 | + (-11)
c) 0 + (-36)
d) 207 + (-207)
ọ) 207 + (-317)
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a) x + (-16) biết x = -4
b) (-102) + y biết y = 2
- GV: Để tính giá trịbiểu thức ta làm như thế nào ?
Bài 4 :So sánh và rút ra nhận xét.
a/ 123+(-3) và 123
b) (-55) + (-15) và(-55)
c) (-97) + 7 và (-97)
- HS củng cố lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.
HS cả lớp cùng làm và gọi 2em lên bảng trình bày.
a/ (-50) + (-10)= - 60
b) (-16) + (-14) = -30
c) (-367) + (-33) =-400
d) -15 | + | 27 | = 15+27 =42
- Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu,quy tắc lấy GTTD,cộng với số O, cộng hai số đối nhau.
a) 43 + (-3) =(43-3)=40
b) | -6 | + (-11)= 6 +(-11) =-5
c) 0 + (-36) =36
d) 207 + (-207) =0
ọ) 207 + (-317) =-110
- HS: Ta phải thay giá trị của chử số vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
a) x + (-16) = (-4) + (- 16) = - 20
b) (-10) + y= (-102) + 2 = -100
- HS làm và rút ra nhận xét.
a) 123 + (-3) = 120
® 123 + (-3) < 123
b) (-55) + (-15) = -50
® (-55) + (-15) < (-55)
Nhận xét khi cộng một số nguyên âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu.
c) (-97) + 7 = -90® (-97) + 7 > (-97)
Nhận xét khi cộng một số nguyên dương,kết quả lớn hơn số ban đầu.
Dạng 2: Tìm số nguyên x biết (bài toán ngược)
Bài 5: Dự đoán giá trị của x và kiểm tra lại.
a) x + (-3) = 11
b) –5 + x = 15
c) x + (-12) = 2
d) | -3 | + x = -10
 Bài 35 tr. 77 SGK
Số tiền của ông Nam so vơi năm ngoái tăng x triệu đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu, biết rằng số tiền của ông Nam so với năm ngoái:
a) Tăng 5 triệu đồng
b) Giảm 2 triệu đồng
(Đây là bài toán dùng số nguyên để biết khi sự tăng hay giảm. Của một đại lượng thực tế.
Bài 6 ( Bài 55/60 SBT) Thay x bằng chử số thích hợp.
a) (-*6) + (-24) =-100
b) 39 + (- 1*) = 24
c) 296 + (-5*2) =-206
+ GV: KT kết quả vài nhóm.
Dạng 3:Viết dãy số theo qui lực.
Bài 48 Tr 59 SBT
Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số
a/ -4,-1,2,...
b/ 5,1,-3,...
Rút ra nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số rồi viết tiếp.
HS làm bài tập
a) x = -8; (-8) + (-3) = 11
b) x = 20; -5 + 20 = 15
c) x = 14; 14 + (-12) = 2
d) x = 13; 3 + (-13) = -10
HS trả lời.
a) x = 5
b/ x = 3
HS làm bài tập theo nhóm.
a) (-76) + (-24) = -100
b) 39 + (-15) = 24
c) 296 + (502) = -206
HS thực hiện
a/ -4, -1, 2, 5, 8,...
b/ 5, 1, -3, -7, -11, ...
Nhận xét
a/ Số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị
b/ Số sau nhỏ hơn số trước 4 đơn vị.
Hoạt động 3: Củng cố 6 (phút)
- Phát biểu lại qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu.
- Xét xem kết quả hoặc phát biểu sau đúng hay sai?
a) (-125 + (-55) = -70
b) 80 + (-42) = 38
c) | -15 | + (-25) = -40
d) (-25) + | -30 | + | -10 | = 15
e) Tổng của 2 số nguyên âm là một số nguyên dương.
f) Tổng của 1 số nguyên dương và 1 số nguyên âm là một số nguyên dương.
- HS trả lời
a) Sai vì tính GTTĐ
b) Đúng
c) Sai vì | -15| + (-25) = 15 + (-25) = -10
d) Đúng vì (-25)+|-30|+|10|= 25+30+10 =15
e) Đúng
f) Sai còn phụ thuộc theo GTTĐ của các số.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn tập qui tắc cộng 2 số nguyên, qui tắc tính GTTĐ của 1 số, các tính cách phép cộng số tự nhiên.
- Làm bài tập 51; 52; 53; 54; 56 tr. 60 SBT.
- Xem trước bài " TC phép cộng các số nguyên"
 Ôn lại phép cộng số tự nhiên.

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET46).doc