A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Củng cố các qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
2. Kỹ năng : Áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.
3. Thái độ : Dùng số nguyên biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa
HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
II. KIỂM TRA ( ph)
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
HS 1 :
- Tổng hai số nguyên đối nhau bằng 0 ?
-Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
(-18) + 23 = 5
- HS 2 :
a) (-30) + (-5) = -35
b) (-7) + (-13) = -20
c) (-15) + (-235) = -250
-HS 1 : Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ?
Tính : (-18) + 23
-HS 2 : Giải BT 31, SKG trang 77 : Tính
a) (-30) + (-5)
b) (-7) + (-13)
c) (-15) + (-235)
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết 46 : LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Củng cố các qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. 2. Kỹ năng : Áp dụng qui tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét. 3. Thái độ : Dùng số nguyên biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HS 1 : - Tổng hai số nguyên đối nhau bằng 0 ? -Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. (-18) + 23 = 5 - HS 2 : a) (-30) + (-5) = -35 b) (-7) + (-13) = -20 c) (-15) + (-235) = -250 -HS 1 : Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? Tính : (-18) + 23 -HS 2 : Giải BT 31, SKG trang 77 : Tính a) (-30) + (-5) b) (-7) + (-13) c) (-15) + (-235) III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS -BT 32, SGK trang 77 : Tính a) 16 + (-6) b) 14 + (-6) c) (-8) + 12 -GV cho hs hoạt động nhóm BT 32. -BT 33, SGK trang 77 : Điền số thích hợp vào ô trống: a -2 18 12 -5 b 3 -18 6 a+b 0 4 -10 -BT 34, SGK trang 77 : Tính giá trị của biểu thức : a) x + (-16), biết x = -4. b) (-102) + y, biết y = 2 -BT 35, SGK trang 77 : Số tiền của ông Nam năm nay so với năm ngoái tăng x triệu đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu, biết rằng số tiền của ông năm nay so với năm ngoái : a) Tăng 5 triệu đồng ? b) Giảm 2 triệu đồng ? 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Dạy bài mới : Luyện tập. -BT 32, SGK trang 77 : Tính a) 16 + (-6) b) 14 + (-6) c) (-8) + 12 -GV cho hs hoạt động nhóm BT 32. -BT 33, SGK trang 77 : Điền số thích hợp vào ô trống: a -2 18 12 -5 b 3 -18 6 a+b 0 4 -10 -BT 34, SGK trang 77 : Tính giá trị của biểu thức : a) x + (-16), biết x = -4. b) (-102) + y, biết y = 2 -BT 35, SGK trang 77 : Số tiền của ông Nam năm nay so với năm ngoái tăng x triệu đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu, biết rằng số tiền của ông năm nay so với năm ngoái : a) Tăng 5 triệu đồng ? b) Giảm 2 triệu đồng ? - -HS : Đại diện nhóm trình bày : a) 16 + (-6) = 10 b) 14 + (-6) = 8 c) (-8) + 12 = 4 - HS giải : a -2 18 12 -2 -5 b 3 -18 -12 6 -5 a+b 1 0 0 4 -10 - HS giải : a) x + (-16), với x = -4, ta có : 4 + (-16) = -12 b) (-102) + y, với y = 2, ta có : (-102) + 2 = -100 - HS giải : a) x = 5 b) x = -2 IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph) Học bài : Bài tập :Về nhà xem lại các BT đã giải. -Chuẩn bị bài : Tính chất của phép cộng các số nguyên.
Tài liệu đính kèm: