A. Mục tiêu:
-Biết so sánh hai số nguyên
-tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh : hình vẽ tia số, trục số
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ :
· Viết tập hợp các số nguyên
· Tìm số đối của các số: -5;7;-13;0
· Trên tia số số tự nhiên a < số="" tự="" nhiên="" b="" khi="">
3/ Bài mới:
TG HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
1/ Họat động 1: so sánh hai số nguyên
-hãy biểu diễn số 3;5 trên tia số
-nhận xét vị trí của số 3 so với số 5 trên tia số?
-so sánh 3 và 5
-giáo viên thông báo: các nhận xét đó cũng đúng cho trục số.
-hãy đọc nhận xét ( phần in đậm) làm ?1 (bảng phụ 1)
-nêu chú ý
bài tập 12 ( bảng phụ 2 )
2/ Họat động 2: Tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
-giáo viên chỉ trên trục số để giới thiệu khỏang cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số ( như sgk)
?3: Giải miệng
giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
?4:
nhận xét
4/ Họat động 3: củng cố
bài 13: xem trên trục số ( có thể nhẩm)
bài 15 ( bản gphụ 3)
-học sinh thực hiện
trên tia số, điểm 5 nằm bên phải điểm 3
3<>
học sinh sinh đọc nhận xét
làm ?1
đọc chú ý
học sinh giải
học sinh đọc nhận xét
học sinh làm
Học sinh làm
Đọc nhận xét trong khung
học sinh giải ?4
đọc nhận xét
học sinh giải ( thảo luận nhóm )
học sinh giải
học sinh giải miệng 1/ So sánh hai số nguyên: sgk/71
Chú ý: ( sgk/71)
?2: so sánh
a. 2 < 7="" b.="" –2=""> -7
c. –6 < 0="" d.="" 4=""> -2
e. –4 < -2="" g.="" 0=""><>
nhận xét: sgk/72
btập 12: ( bảng phụ )
bài tập 13: sắp xếp theo thứ tự
a. tăng dần: -17<><><><>
b. Giảm dần:
2001>15>7.0>-8>-101
2/ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên: sgk
Kí hiệu đọc là “ giá trị tuyệt đối của a”.
VD:
?4:
· Nhận xét: sgk/72
Bài tập 13/73:
a. xZ và –5<><>
vậy x{-4;-3;-2;-1}
b. xZ và –3<><>
vậy x={-2;-1;0;1;2}
bài 14/73
Tuần: 14
Tiết: 43
Ngày soạn
Ngày dạy
A. Mục tiêu:
-Biết so sánh hai số nguyên
-tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên
B. Chuẩn Bị của gv và học sinh : hình vẽ tia số, trục số
C. Tiến trình bài dạy :
1/ Ổn định tổ chức : lớp báo cáo sĩ số, tình hình học bài, chuẩn bị bài của lớp ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ :
Viết tập hợp các số nguyên
Tìm số đối của các số: -5;7;-13;0
Trên tia số số tự nhiên a < số tự nhiên b khi nào?
3/ Bài mới:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
1/ Họat động 1: so sánh hai số nguyên
-hãy biểu diễn số 3;5 trên tia số
-nhận xét vị trí của số 3 so với số 5 trên tia số?
-so sánh 3 và 5
-giáo viên thông báo: các nhận xét đó cũng đúng cho trục số.
-hãy đọc nhận xét ( phần in đậm)à làm ?1 (bảng phụ 1)
-nêu chú ý
bài tập 12 ( bảng phụ 2 )
2/ Họat động 2: Tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
-giáo viên chỉ trên trục số để giới thiệu khỏang cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số ( như sgk)
?3: Giải miệng
àgiá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
?4:
à nhận xét
4/ Họat động 3: củng cố
bài 13: xem trên trục số ( có thể nhẩm)
bài 15 ( bản gphụ 3)
-học sinh thực hiện
trên tia số, điểm 5 nằm bên phải điểm 3
3<5
học sinh sinh đọc nhận xét
làm ?1
đọc chú ý
học sinh giải
học sinh đọc nhận xét
học sinh làm
Học sinh làm
Đọc nhận xét trong khung
học sinh giải ?4
đọc nhận xét
học sinh giải ( thảo luận nhóm )
học sinh giải
học sinh giải miệng
1/ So sánh hai số nguyên: sgk/71
Chú ý: ( sgk/71)
?2: so sánh
a. 2 -7
c. –6 -2
e. –4 < -2 g. 0 < 3
nhận xét: sgk/72
btập 12: ( bảng phụ )
bài tập 13: sắp xếp theo thứ tự
tăng dần: -17<-2<0<1<2
Giảm dần:
2001>15>7.0>-8>-101
2/ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên: sgk
Kí hiệu đọc là “ giá trị tuyệt đối của a”.
VD:
?4:
Nhận xét: sgk/72
Bài tập 13/73:
xỴZ và –5<x<0
vậy xỴ{-4;-3;-2;-1}
xỴZ và –3<x<3
vậy x={-2;-1;0;1;2}
bài 14/73
4/ Họat động 4: (5 phút )
củng cố:
-giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số dương? số âm ? số 0?
-với hai số nguyên âm, số có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn: đúng hay sai?
-với một số nguyên âm và một số nguyên dương, số có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn: đúng hay sai.
Về nhà:
Học bài theo sgk và vở ghi.
Bài tập : 16;17;18;19;20/70;71
BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: