I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Củng cố kiến thức về tập Z , tập N, củng cố cách so sánh 2 số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên, cách tìm số đối số liền trước, số liền sau của số nguyên .
2/- Kỹ năng : Học sinh biết tìm giá trị giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, số đối của 1 số nguyên, so sánh 2 số nguyên, tính giá trị biểu thức đơn giản có chưá giá trị tuyệt đối .
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác của toán học phổ thông qua việc áp dụng các quy tắc .
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu
2/- Đối với HS : Làm bài tập ở nhà .
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : Tập hợp các số nguyên gồm những phần tử nào ? Trên trục số các số nguyên được biểu diễn ra sao ? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a .
Học sinh trả lời theo câu hỏi của giáo viên
Sửa bài tập về nhà
bài tập 16 trang 73
Đ Đ Đ Đ
Đ S S
bài tập 17 trang 73
Không, vì ngoài số nguyên dương số nguyên âm, tập hợp Z còn có cả số 0 2/ - Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Gọi cùng lúc 2 học sinh lên bảng sửa bài tập 16, 17 sách giáo khoa
HĐ 2.2 : Cho học sinh nhận xét bài giải trên bảng
GV kết luận và cho điểm
Học sinh lên bảng sửa bài tập
HS1 : Sửa bài tập 16
Đ Đ Đ Đ
Đ S S
HS 2 : Không, vì còn thiếu số 0
Tuần : 15 Tiết : 43 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tên bài: LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Củng cố kiến thức về tập Z , tập N, củng cố cách so sánh 2 số nguyên, cách tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên, cách tìm số đối số liền trước, số liền sau của số nguyên . 2/- Kỹ năng : Học sinh biết tìm giá trị giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên, số đối của 1 số nguyên, so sánh 2 số nguyên, tính giá trị biểu thức đơn giản có chưá giá trị tuyệt đối . 3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác của toán học phổ thông qua việc áp dụng các quy tắc . II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu 2/- Đối với HS : Làm bài tập ở nhà . III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Tập hợp các số nguyên gồm những phần tử nào ? Trên trục số các số nguyên được biểu diễn ra sao ? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a . Học sinh trả lời theo câu hỏi của giáo viên Sửa bài tập về nhà bài tập 16 trang 73 Đ Đ Đ Đ Đ S S bài tập 17 trang 73 Không, vì ngoài số nguyên dương số nguyên âm, tập hợp Z còn có cả số 0 2/ - Hoạt động 2 : HĐ 2.1 : Gọi cùng lúc 2 học sinh lên bảng sửa bài tập 16, 17 sách giáo khoa HĐ 2.2 : Cho học sinh nhận xét bài giải trên bảng GV kết luận và cho điểm Học sinh lên bảng sửa bài tập HS1 : Sửa bài tập 16 Đ Đ Đ Đ Đ S S HS 2 : Không, vì còn thiếu số 0 Luyện tập BT 18/ 73 a) Chắc chắn b) Không c) Không, c có thể là 0 d) chắc chắn Bài tập 19 trang 73 a) 0 < +2 b) -15 <0 c) -10 < -6 d) +3 < +9 -10 < +6 -3 < +9 bài tập 21 trang 73 -4 có số đôí là +4 6 có số đôí là -6 { -5 { có số đối là -5 { 3 { có số đối là -3 4 có số đối là -4 0 có số đối là 0 Làm BT20/73 a){-9 {-{-4{ =8-4 = 4 b){-7{x{-3{= 7x3=21 c){18{:{-6{=18:6 = 3 d){153{+{-53{ = 153 + 53 = 206 Bài tập 22/ 74 a) các số liền sau của mỗi số đã cho là : 3, -7,1, 0 b) Số liền trước của mỗi số đã cho là : -5, -1, 0. -24 c) a là số 0 3/ - Hoạt động 3 HĐ 3.1 : GV vẽ trục số để giải thích và phân tích đề bài _ Cho học sinh khác nhận xét _ Kết luận và giải thích HĐ 3.2 : Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống để được kết quả đúng Cho học sinh nhận xét HĐ 3.3 : Cho học sinh tìm số đối của các số nguyên : -4, 6, { -5 { , { 3 {, 4 Yêu cầu học sinh tìm thêm số đối của số 0 _ Thế nào là 2 số đối nhau HĐ 3.4 : _ Cho2 học sinh làm trên bảng con, các học sinh khác làm vào tập _ Nhận xét bài làm ngoài bảng con của học sinh _ Cho học sinh nhắc lại qui tắc tính giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên HĐ 3.5 : _Dùng trục số và yêu cầu học sinh giải bài tập dưạ trên trục số -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 Cho học sinh nhận xét vị tríù số liền trước, số liền sau trên trục số Làm bài tập 18 trang 73 a) Chắc chắn là số nguyên dương b) Không , b có thể là số dương c) Không , c có thể là 0 d) chắc chắn Làm BT 19/73 a) 0 < +2 b) -15 <0 c) -10 < -6 d) +3 < +9 -10 < +6 -3 < +9 Làm BT 21/73 Số đối của mỗi số nguyên đó là 4,-6,-5,-3,-4 Làm BT 20/73 a) 4 b) 21 c) 3 d) 206 Làm bài tập a) số liền sau của 2 là 3 của -8 là -7 của 0 là 1 của -1 là 0 Củng cố - a > b trên trục số b nằm bên trái a a là a GTTĐ -a là -(-a)=a 0 là 0 Hoạt động 4 _ Nhắc lại cách so sánh hai số nguyên a và b trên trục số _Định nghiã giá trị tuyệt đối của một số Nêu qui tắc tính giá trị tuyệt đối của số nguyên dương, số nguyên âm, số 0 Dặn dò Hoạt động 5 Ôn lại kiến thức đã học _ Xem trước bài "Cộng 2 số nguyên cùng dấu "
Tài liệu đính kèm: