I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Củng số khái niệm về tập 2, N
+ H/s hiểu sâu cách so sánh 2 số nguyên
+ Cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
+ Cách tìm số đối ; số liền trước ; liền sau của 1 số nguyên
2. Kỹ năng:
+ Biết tìm gt tuyệt đối của 1 số nguyên, số đối của 1 số, So sánh 2 số nguyên,
tính được giá trị của bài tập đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ:
+ Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng các quy tắc
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: SGK,
- Trò : SGK,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Các hoạt động:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.
Bài 16 (SGK-73)
7 N [Đ] 7 Z [Đ]
9 Z [Đ] - 9 N [S]
0 Z [Đ] 0 Z [S]
11,2 Z [S]
Bài 18 (SGK-73)
a. a là số nguyên dương
b. Không ; số b có thể là số dương (1 ; 2) hoặc là số 0
c. Không ; c có thể là số 0
d. Chắc chắn
Bài 19 (SGK-73)
a. 0 <>
b. -15 <>
c. -10 < -6="" ;="" -10=""><>
d. +3 < +9="" ;="" -3=""><>
Bài 21 (SGK-73)
Số đối của -4 là +4
" 6 là -6
" -5 là -5
" -3 là -3
" 4 là 4
" 0 là 0
Bài 20 (SGK-73)
a. -8 - -4
= 8 – 4 = 4
b. 18 : -6
= 18 : 6 = 3
c. -7 . -3
= 7. 3 = 21
d. 153 + -53
= 153 + 53 = 206
Nêu những nhận xét về cách so sánh hai số nguyên ?
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì ?
H/s 2 làm bài 16 (SGK-73)
- Gọi h/s nhận xét bài làm của bạn, sửa sai nếu có.
- G.v chốt lại kiến thức - đánh giá cho điểm học sinh.
HS trả lời miệng.
2 h/s lên bảng làm
HĐ 2: Luyện tập.
Dạng 1: So sánh 2 số nguyên
? Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không ?
- G.v vẽ lên bảng trục số, giải thích rõ cho h/s a.
- Cho h/s hoạt động nhóm làm bài 19 SGK.
- G.v hướng dẫn H/s nhận xét kết quả
Dạng 2: Tìm số đối của 1 số nguyên
Yêu cầu HS trả lời miệng
Dạng 3 : tính giá trị biểu thức
Yêu cầu HS chữa bài 20 SGK
- Gọi học sinh nhận xét và sửa sai bài của 2 bạn
- G.v hướng dẫn chuẩn xác
- H/s làm bài 18 SGK.
- H/s vận dụng giải thích b ; c ; d (trả lời miệng)
- H/s hoạt động nhóm
Nhận xét câu trả lời và sửa chữa nếu sai.
2 h/s lên bảng giải
HS1 : phần a ; b
HS2 : Phần c ; d
- H/s dưới lớp làm bài ra nháp và nhận xét bài làm của 2 bạn.
Tuaàn: 15 Ngaøy soaïn: 18/11/2009 Tieát: 43 Ngaøy daïy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Củng số khái niệm về tập 2, N + H/s hiểu sâu cách so sánh 2 số nguyên + Cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên + Cách tìm số đối ; số liền trước ; liền sau của 1 số nguyên 2. Kỹ năng: + Biết tìm gt tuyệt đối của 1 số nguyên, số đối của 1 số, So sánh 2 số nguyên, tính được giá trị của bài tập đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ: + Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng các quy tắc II. CHUẨN BỊ: - Thầy: SGK, - Trò : SGK, III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Các hoạt động: HĐGV HĐHS Nội dung HĐ 1: Kiểm tra bài cũ. Bài 16 (SGK-73) 7 Î N [Đ] 7 Î Z [Đ] 9 Î Z [Đ] - 9 Î N [S] 0 Î Z [Đ] 0 Î Z [S] 11,2 Î Z [S] Bài 18 (SGK-73) a. a là số nguyên dương b. Không ; số b có thể là số dương (1 ; 2) hoặc là số 0 c. Không ; c có thể là số 0 d. Chắc chắn Bài 19 (SGK-73) a. 0 < +2 b. -15 < 0 c. -10 < -6 ; -10 < +6 d. +3 < +9 ; -3 < +9 Bài 21 (SGK-73) Số đối của -4 là +4 " 6 là -6 " ê-5 ê là -5 " ê-3 ê là -3 " 4 là 4 " 0 là 0 Bài 20 (SGK-73) a. ê-8 ê - ê-4 ê = 8 – 4 = 4 b. ê18 ê : ê-6 ê = 18 : 6 = 3 c. ê-7 ê. ê-3 ê = 7. 3 = 21 d. ê153 ê+ ê-53 ê = 153 + 53 = 206 Nêu những nhận xét về cách so sánh hai số nguyên ? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì ? H/s 2 làm bài 16 (SGK-73) - Gọi h/s nhận xét bài làm của bạn, sửa sai nếu có. - G.v chốt lại kiến thức - đánh giá cho điểm học sinh. HS trả lời miệng. 2 h/s lên bảng làm HĐ 2: Luyện tập. Dạng 1: So sánh 2 số nguyên ? Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không ? - G.v vẽ lên bảng trục số, giải thích rõ cho h/s a. - Cho h/s hoạt động nhóm làm bài 19 SGK. - G.v hướng dẫn H/s nhận xét kết quả Dạng 2: Tìm số đối của 1 số nguyên Yêu cầu HS trả lời miệng Dạng 3 : tính giá trị biểu thức Yêu cầu HS chữa bài 20 SGK - Gọi học sinh nhận xét và sửa sai bài của 2 bạn - G.v hướng dẫn chuẩn xác - H/s làm bài 18 SGK. - H/s vận dụng giải thích b ; c ; d (trả lời miệng) - H/s hoạt động nhóm Nhận xét câu trả lời và sửa chữa nếu sai. 2 h/s lên bảng giải HS1 : phần a ; b HS2 : Phần c ; d - H/s dưới lớp làm bài ra nháp và nhận xét bài làm của 2 bạn. HĐ 3: Hướng dẫn về nhà. - Về học thuộc các kiến thức đã học - Xem kỹ các bài tập đã chữa - Bài VN : 22 SGK. - Đọc trước bài: Cộng 2 số nguyên cùng dấu.
Tài liệu đính kèm: