Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 43: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 43: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc

Ho¹t ®ng cđa thÇy vµ trß Ni dung kin thc

Hoạt động 1 (5pht) :So sánh hai số nguyên (2 số nguyên âm, số nguyên âm và nguyên dương)

G1-1: 7 N đúng hay sai?

Hỏi thêm : N C Z đúng hay sai? Để giải thích cho HS.

Hoạt động 2(7pht) : Ôn lại khái niệm về tập hợp các số nguyên

G2-1 : a, a> 2 thì a ª Z+ (Z+ là tập hợp số nguyên dương). Đúng hay sai ?

G2-2: b < 3.="" b="" z-="">

G2-3: b < 3="" thì="" b="1," 2,="" 0="" được="">

Vậy kết luận gì ?

Hoạt động 3(7pht) : Ôn lại cách so sánh số nguyên

H3-1:đọc nội dung BT

H3-2: lên bảng làm BT

Hoạt động 4(6pht) : Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên

Gv:|-8| = ? ; |-4| =?

Tương tự các câu còn lại Hs tự làm

Gv nhận xét kết quả

Hoạt động 5(5pht) : Ôn lại khái niệm về số đối

G5-1: Hai số ntn gọi là đối nhau?

Tìm số đối –4 và 6

G5-2: |-5| có số đối là ?

Để tìm số đôí hãy tính : |-5| = ? (5)

Vậy số đối của |-5| =? 1. BT 16/ 73 : điền Đ vào ô đúng và S vào ô sai

7

N

Đ

7

Z

Đ

-9

Z

Đ

-9

N

S

0

N

Đ

0

Z

Đ

11,2

Z

S

2. BT 17/73 :

Nếu a > 2, a thực số nguyên dương (vì a > 2> 0)

B, số b không chắc chắn là số nguyên âm vì có thể là : 0;1;2

C. Số c không chắc là số nguyên dương vì có thể bằng 0

3. BT 19/ 73:

a. 0 < +="" 2="" b.="" -15=""><>

c. -10 < 0="" d.="" -="" 3=""><>

4. BT 20/73:

a. |-8| - |-1| = 8 – 4 = 4

b. |-7| - |-3| = 7.3 = 21

c.|18| : |-6| = 18 : 6 = 3

5. BT 21/73:

-4 có số đối là 4

6 có số đối là –6

 |-5| = 5 có số đối là –5

|3| = 3 có số đối là –3

4 có số đối là - 4

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 154Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 43: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 43: LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 29 /11/2008 Ngµy d¹y
A. Mơc tiªu: 
 1. Kiến thức
Củng cố kiến thức so sánh hai số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên.
So sánh được hai số nguyên bất kì , biểu diễn thứ tự trên trục số.
Biết tính được giá trị tuyệt đối của số nguyên âm, nguyên dương.
 2. Kỹ năng:
So sánh 2 giá trị tuyệt đối
Rèn luyện tính chất so sánh. Lập luận ban đầu trong so sánh.
 3. Thái độ: 
Giáo dục tư duy của học sinh
B. Ph­¬ng ph¸p: Nêu và giải quyết vấn đề- Vấn đáp.
C. ChuÈn bÞ:
 1.ThÇy: : Nội dung, chon bài tập để giải, thước kẽ thẳng.
 2.Trß: Xem trước nội dung của bài, dụng cụ học tập .
D. TiÕn tr×nh d¹y häc:
I. Ổn định tổ chức(1phút):
II. Bài cũ (5phút): Lớp 6A: Vượng,Hồ
 Nội dung kiểm tra
Cách thức thực hiện
HS 1 : Số nguyên a lớn hơn (nhỏ hơn) số nguyên b khi nào? Làm BT 12a,b.
HS 2: Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên a ? Làm Bt 15
Gäi 1 häc sinh lªn tr¶ lêi c©u hái vµ lµm bµi tËp
III. Bài mới: 	
 1. Đặt vấn đề (2phút) 
Tiết trước các em được học khái niệm về số nguyên âm, thứ tự , cách biểu diễn so sánh số nguyên âm. Để giúp các em nắm vững nội dung kiến thức và làm bài tập tốt.  Đó chính là nội dung của bài
 2. Triển khai: 
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß
Néi dung kiÕn thøc
Hoạt động 1 (5phút) :So sánh hai số nguyên (2 số nguyên âm, số nguyên âm và nguyên dương)
G1-1: 7Ỵ N đúng hay sai?
Hỏi thêm : N C Z đúng hay sai? Để giải thích cho HS.
Hoạt động 2(7phút) : Ôân lại khái niệm về tập hợp các số nguyên
G2-1 : a, a> 2 thì a ЄỴ Z+ (Z+ là tập hợp số nguyên dương). Đúng hay sai ?
G2-2: b < 3. b Ỵ Z- ?
G2-3: b < 3 thì b = 1, 2, 0 được không?
Vậy kết luận gì ?
Hoạt động 3(7phút) : Ôn lại cách so sánh số nguyên 
H3-1:đọc nội dung BT
H3-2: lên bảng làm BT
Hoạt động 4(6phút) : Ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Gv:|-8| = ? ; |-4| =?
Tương tự các câu còn lại Hs tự làm 
Gv nhận xét kết quả
Hoạt động 5(5phút) : Ôn lại khái niệm về số đối
G5-1: Hai số ntn gọi là đối nhau?
Tìm số đối –4 và 6
G5-2: |-5| có số đối là ?
Để tìm số đôí hãy tính : |-5| = ? (5) 
Vậy số đối của |-5| =?
1. BT 16/ 73 : điền Đ vào ô đúng và S vào ô sai
7
Ỵ
N
Đ
7
Ỵ
Z
Đ
-9
Ỵ
Z
Đ
-9
Ỵ
N
S
0
Ỵ
N
Đ
0
Ỵ
Z
Đ
11,2
Ỵ
Z
S
2. BT 17/73 :
Nếu a > 2, a thực số nguyên dương (vì a > 2> 0)
B, số b không chắc chắn là số nguyên âm vì có thể là : 0;1;2
C. Số c không chắc là số nguyên dương vì có thể bằng 0
3. BT 19/ 73:
a. 0 < + 2 b. -15 < 0
c. -10 < 0 d. - 3 < 9
4. BT 20/73:
a. |-8| - |-1| = 8 – 4 = 4
b. |-7| - |-3| = 7.3 = 21
c.|18| : |-6| = 18 : 6 = 3
5. BT 21/73:
-4 có số đối là 4
6 có số đối là –6
 |-5| = 5 có số đối là –5
|3| = 3 có số đối là –3
4 có số đối là - 4
IV. Hướng dẫn học ở nhà (4phút):
- Về nhà làm xem lại lý thuyết sgk
- Làm Bt : 17 Sgk
- Bt : 25,26,27,28,29,32,33(Sbt)
-BT 32 yêu cầu Hs khá giỏi.
- Xem trước bài:Cộng hai số nguyên cùng dấu

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET43.doc