I.MỤC TIÊU:
1. Học sinh tìm thành thạo Bội, Ước của 1 số nguyên
2. Vận dụng thực hiện phép chia 2 số nguyên
II.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
3. Ổn định
4. Kiểm tra: Định nghĩa Bội, Ước của 1 số nguyên + BT 150 SBT
5. Luyện tập
Ngày soạn
Tuần
Tiết 43 : Luyện tập: bội và ước của một số nguyên
ôn tập chương ii
I.Mục tiêu:
Học sinh tìm thành thạo Bội, Ước của 1 số nguyên
Vận dụng thực hiện phép chia 2 số nguyên
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Định nghĩa Bội, Ước của 1 số nguyên + BT 150 SBT
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Tìm tất cả các Ư của các số sau:
Tìm số nguyên x biết
Thử lại: 12 . (- 3) = - 36
Điền vào ô trống (bảng phụ)
Tìm hai cặp số nguyên a, b khác nhau sao cho a chia hết cho b và
b chia hết cho a
Đúng, sai (bảng phụ)
Tính giá trị của biểu thức
T/c 1 tích chia cho 1 số
Bảng phụ h. 27: Điền số thích hợp vào ô trống (Điền từ trên xuống)
Cho A = {2; - 3; 5}
B = {- 3; 6; - 9; 12}
Lập bảng tích
Tính các tổng sau. Cho biết từng bước dùng kiến thức nào?
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn
Tính: Nêu thứ tự
Tính có luỹ thừa
Tìm x ẻ Z biết => Sử dụng các kiến thức nào?
Tính một các hợp lí
ặn dò: Dặn dò:
Về nhà làm BT 159, 160, 161 SBT (75)
Ôn lại thứ tự trong Z
Chuẩn bị kiểm tra một tiết
Bài 151 SBT (73)
Ư (2) = {± 1; ± 2}
Ư (4) = {± 1; ± 2; ± 4}
Ư (13) = {± 1; ± 13}
Ư (1) = {± 1}
Bài 153
a, 12 . x = - 36
x = (- 36) : 12
x = - 3
b, 2 . |x| = 16
|x| = 8
x = ± 8
Bài 154.
a
36 -16 3 -32 0 - 8
b
-12 - 4 -3 |- 16| 5 1
a:b
-3 4 - 1 - 2 0 - 8
Bài 155:
a, b là các cặp số nguyên đối nhau khác 0
VD: - 2 và 2; - 3 và 3, ...
Bài 156
a, (- 36) : 2 = - 18 Đ
b, 600 : (- 15) = - 4 S
c, 27 : (- 1) = 27 S
d, (- 65) : (- 5) = 13 Đ
Bài 157:
a, [(- 23) . 5] : 5 = - 23
b, [32 . (- 7)] : 32 = - 7
Bài 158:
Bài 169:
a. Có 12 tích a.b được tạo thành
(a ẻ A; b ẻ B)
b. Có 6 tích > 0; 6 tích < 0.
c. Có 6 tích là B(9);
9; - 18; - 18; 27; - 45; - 36
d, Có 2 tích là Ư(12) là: - 6; 12
Bài 161 SBT (75)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
33; - 15; - 4; - 2; 0; 2; 4; 18; 28
Bài 162:
a, [(- 8) + (- 7)] + (- 10)
= (- 15) + (- 10) = - 25
b, - (- 229) + (- 219) - 401 + 12
= 229 + (- 219) + (- 401) + 12
= - 378
c, 300 - (-200) - ( - 20) + 18
= 300 + 200 + 120 + 18
= 638
Bài 163:
a, - 4 < x < 5
x ẻ {- 3; - 2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
Tổng bằng 4
b, - 7 < x < 5
x ẻ {- 6; - 5; - 4;... 0; 1; 2; 3; 4}
Tổng bằng – 11
Bài 165:
a, (- 3) . (- 4) . (- 5)
= 12 . (- 5) = - 60
b, (- 5 + 8) . (- 7)
= 3 . (- 7) = - 21
c, (- 6 - 3) . (- 6 + 3)
= (- 9) . (- 3) = + 27
d, (- 4 - 14) : (- 3)
= (- 18) : (- 3) = 6
Bài 166.
a. (- 8)2 . 3 3
= 64 . 27 = 1728
b. 92 . (- 5)4
= 81 . 625 = 5062
Bài 167: a, 2 . x - 18 = 10
2 . x = 28
x = 14
b, 3 . x + 26 = 5
3 . x = - 21
x = - 7
Bài 168:
b, 54 - 6(17 + 9) = 54 - 102 - 54 = -102
c, 33 . (17 - 5) - 17 . (33 - 5)
= 33 . 17 - 33 . 5 - 17 . 33 + 17 . 5
= 5 .(17 - 33) = 5 . (- 16) = - 80
Người duyệt Ngày tháng năm
Tài liệu đính kèm: