I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết so sánh 2 số nguyên và biết tìm ra giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.
- Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức giải bài tập. Trình bày lời giải ngắn gọn, khoa học.
- Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
* G/v : Bảng phụ ghi chú ý (71) nhận xét (72) bài tập đúng; sai.
* H/s :
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra bài cũ : (5')
Ôn lại kiến thức so sánh 2 số tự nhiên trên tia số.
- Y/cầu h/s 1: tập hợp các số nguyên bao gồm những phần tử nào ? viết ký hiệu ? vẽ trục số, chỉ ra 3 cặp số đối nhau ?
- Gọi h/s nhận xét
- G/v đánh giá cho điểm
Hỏi : So sánh các số 2 và 4
So sánh vị trí của điểm 2 và điểm 4 trên trục số ?
- H/s : 2 < 4="" trên="" trục="" số="" điểm="" 2="" nằm="" ở="" bên="" trái="" điểm="">
Để so sánh 2 số nguyên ta so sánh như thế nào ?
Ngày soạn: 28/11/2010 Ngày giảng: 29/11/2010. Tiết 42: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên I. Mục tiêu: - Kiến thức: Biết so sánh 2 số nguyên và biết tìm ra giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên. - Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức giải bài tập. Trình bày lời giải ngắn gọn, khoa học. - Thái độ: Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: * G/v : Bảng phụ ghi chú ý (71) nhận xét (72) bài tập đúng; sai. * H/s : III. Tổ chức giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Khởi động: Kiểm tra bài cũ : (5') Ôn lại kiến thức so sánh 2 số tự nhiên trên tia số. - Y/cầu h/s 1: tập hợp các số nguyên bao gồm những phần tử nào ? viết ký hiệu ? vẽ trục số, chỉ ra 3 cặp số đối nhau ? - Gọi h/s nhận xét - G/v đánh giá cho điểm Hỏi : So sánh các số 2 và 4 So sánh vị trí của điểm 2 và điểm 4 trên trục số ? - H/s : 2 < 4 trên trục số điểm 2 nằm ở bên trái điểm 4. Để so sánh 2 số nguyên ta so sánh như thế nào ? HĐ1: So sánh 2 số nguyên (18') - Mục tiêu: Biết so sánh hai số nguyên. - Đồ dùng: Bảng phụ, thước kẻ... - Cách tiến hành: + Bước 1: Cá nhân. ? So sánh 3 và 5 ? So sánh vị trí của 3 và 5 trên trục số ? => Rút ra nhận xét về so sánh 2 số tn ? G/v Tương tự với việc so sánh 2 số nguyên. Hai số nguyên khác nhau có 1 số nhỏ hơn số kia . a nhỏ hơn b : a < b hay b lớn hơn a : b > a H/s nghe giáo viên hướng dẫn tương tự với số nguyên 1. So sánh 2 số nguyên Trong 2 số nguyên có 1 sốnhỏ hơn số kia a nhỏ hơn b : a < b b lớn hơn a : b > a * Trên trục số điểm q nằm bên trái điểm b thì a < b . G.v treo bảng phụ ?1 Yêu cầu h/s lần lượt lên bảng điền H/s dưới lớp nhận xét G.v : giới thiệu "số liền trước" " Số liền sau" - Yêu cầu h/s lấy VD minh hoạ ? - Cho h/s làm ?2 : Nhận xét vị trí của các điểm trên trục số ? - H/s hoạt động làm ?2 -Trả lời miệng nhận xét vị trí của các điểm trên trục số? ? Mọi số ng.âm so với số 0 thế nào? ? Mọi số ng.dương " Kết luận: So sánh hai số nguyên. + Bước 2: Nhóm. Bài tập củng cố - Bài 12 : H/s hoạt động nhóm Dãy 1 : phần a Dãy 2 : phần b Bài 13 : HĐ cá nhân (2 h/s lên bảng) - H/s dưới lớp làm vào vở ; nhận xét ?1 : * Chú ý (SGK) VD: - 5 là số liền trước của 4 - 1 " 0 + 1 là số liền sau của 0 ?2: 2 -7 - 6 -2 - 4 < 2 ; 0 < 3 * Nhận xét : - Mọi số nguyên âm nhỏ hơn 0 - Mọi số nguyên dương lớn hơn 0 - Mọi số nguyên âm nhỏ hơn bất kỳ số nguyên dương nào. HĐ2: Giá trị tuyệt đối: ( 12') - Mục tiêu: Biết giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Cách tiến hành: Cá nhân. G.v Cho biết trên trục số 2 số đối nhau có điểm gì ? * 2 số đối nhau nằm về 2 phía điểm 0 và cách đều điểm 0 - H/s trả lời miệng ?3 2. Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên. ?3? - G.v giới thiệu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a - 2 h/s đọc (SGK) - Yêu cầu h/s làm ?4 viết dưới dạng ký hiệu. - 2 h/s đọc (SGK) Qua các VD hãy nhận xét rút ra nhận xét: - Giá trị tuyệt đối của số 0 là gì ? - nt của số ng.dương là gì? - nt của số ng.âm là gì ? - nt của 2 số đối nhau như thế nào? So sánh (-5) với (-3) ờ-5 ờvới ờ-3 ờ Rút ra nhận xét trong 2 số nguyên âm, số lớn hơn có gt tuyệt đối như thế nào? - 2 h/s đọc (nhận xét SGK). Kết luận: GTTĐ (SGK) Khái niệm : (SGK) - Giá trị tuyệt đối của số nguyên a - Ký hiệu ờa ờ Ví dụ : ờ13 ờ= 13 ờ20 ờ= 20 ờ0 ờ = 0 ?4: ờ1 ờ= 1 ; ờ-1 ờ=1 ờ-5 ờ = 5 ; ờ5 ờ= 5 ; ờ0 ờ= 0 ờ-3 ờ= 3 ; ờ2 ờ= 2 Tổng kết hướng dẫn về nhà. ( 10') Trên trục số nằm ngang số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b khi nào ? Cho VD ? 2 h/s : So sánh (-1000) và + 2 Yêu cầu h/s làm bài tập 15 (SGK-73) - H/s làm bảng con mỗi dãy làm 2 ý Dãy 1: ờ3 ờ ờ5 ờ ờ-1 ờ ờ0 ờ Dãy 2: ờ-3 ờ ờ-5 ờ ờ2 ờ ờ-2 ờ HDVN : - Nắm vững k/n so sánh số nguyên - " gt tuyệt đối của 1 số nguyên - Thuộc các nhận xét trong bài BTVN : 14 (73-SGK) 16; 17 (LT-SGK) Bài tập 15 (SGK-73) ờ3 ờ= 3 ờ5 ờ= 5 => ờ3 ờ < ờ5 ờ ờ-3 ờ= 3 ờ-5 ờ= 5 => ờ-3 ờ < ờ-5 ờ * bài tập : Tìm x biết ờx ờ= 1 ; ờx ờ= 7ờ
Tài liệu đính kèm: