I. Mục tiêu:
- HS nắm cách so sánh hai số nguyên.
- Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thước.
HS: Nghiên cứu bài mới.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra : (5)
- Vẽ một trục số và vẽ: 3 cặp điểm cách đều điểm 0
2. Bài mới:
Tiết 42: thứ tự trong tập hợp các số nguyên I. Mục tiêu: - HS nắm cách so sánh hai số nguyên. - Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước. HS: Nghiên cứu bài mới. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra : (5’) - Vẽ một trục số và vẽ: 3 cặp điểm cách đều điểm 0 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: So sánh hai số nguyên(20’) Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu phần 1 sgk/71 Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được kí hiệu như thế nào? biểu diễn trên trục số nằm ngang như thế nào? Thực hiện ?1 sgk/71 Khi nào số nguyên b được gọi là số liền sau của số nguyên a? khi nào số nguyên a được gọi là số liền trước của số nguyên b? Tìm số liền trước và số liền sau của số: - 10; 10. Thực hiện ?2 Qua ?2 em rút ra kết luận gì khi so sánh: - Số nguyên dương với số 0? - Số nguyên âm với số 0? - Số nguyên âm và số nguyên dương? áp dụng làm bài 12a (sgk/73) theo nhóm Cùng học sinh nhận xét Chốt lại thứ tự trong tập hợp số nguyên. Nghiên cứu mục 1 a < b; điểm a nằm bên trái điểm b Thực hiện ?1 a < b và không có số nào lớn hơn a nhỏ hơn b khi đó a là số liền trước của b và b là số liền sau của a. Số liền trước của -10; 10 lần lượt là: - 11; 9 Số liền sau của -10; 10 lần lượt là: -9; 11. Trả lời miệng ?2 2 -7; -4 < 2 Lớn hơn 0 Nhỏ hơn 0 Nhỏ hơn Hoạt động theo nhóm Đại diện báo cáo Lớp nhận xét 1.Sosánh hai số nguyên: a) nhận xét: sgk/71 b) Chú ý: sgk/71 Bài 12a: sgk/73 -17, -2, 0, 1, 2, 5. Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên (15’) Trên trục số (nằm ngang) hai số đối nhau có đặc điểm gì? Điểm 3 và - 3 cách điểm 0 mấy đơn vị? Thực hiện ?3 sgk/72 Giới thiệu giá trị tuyệt đối của số nguyên a và ký hiệu . Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ sgk/72. Thực hiện ?4 Qua ?4 Hãy cho biết: Giá trị tuyệt đối của số 0? Giá trị tuyệt đối của hai số đối nhau? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm? của một số nguyên dương? So sánh -3 và - 5; và từ đó em rút ra kết luận gì khi so sánh hai số nguyên âm? Chốt lại kiến thức về giá trị tuyệt đối. Đều cách 0 một khoảng bằng nhau Đều cách 3 đơn vị Trả lời ?3 Nghiên cứu ví dụ Trả lời miệng ?4 Bằng 0 Bằng nhau Là số đối của nó Bằng chính nó. Trong hai số nguyên âm số nào có GTTĐ nhỏ hơn thì lớn hơn. 2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a: sgk/72 ký hiệu . b) Ví dụ: sgk/72 c) nhận xét: sgk/72 Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập: (10’) - Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì? Hai số trái dấu a và b có giá trị tuyệt đối bằng nhau thì suy ra điều gì? 3.1 Bài 14 (sgk/73) Bài toán yêu cầu làm gì? Hãy thực hiện yêu cầu đó? Vận dụng kiến thức nào để giải bài tập trên ? Chốt lại kiến thức và phương pháp trình bày. 3.2 Bài 15: Sgk/73 Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì? Trình bày lời giải theo nhóm Cùng học sinh nhận xét và chốt lại kiến thức toàn bài. Trả lời Đọc bài 14 Trả lời Trình bày lời giải GTTĐ của một số nguyên Đọ bài Trả lời Trình bày theo nhóm Đại diện báo cáo Lớp nhận xét 3. Luyện tập: Bài 14 Sgk/73 = 2000 = 3011 = 10 Bài 15: Sgk/73 < , < > , = 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) Nắm chắc thứ tự trong tập hợp số nguyên Nắm được GTTĐ của một số nguyên. BTVN: 12b; 13 sgk/73 Ngày soạn: 5 /12/2009 Tiết 43: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố cỏch so sánh hai số nguyên, tỡm số đối của một số, cỏch tỡm GTTĐ của một số nguyờn, số liền trước, số liền sau của một số nguyờn. - Rốn kỹ năng giá trị tuyệt đối của một số nguyên, số đối của một số nguyờn. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước. HS: Nghiên cứu bài mới. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra : (5’) - Nêu nhận xét về GTTĐ của một số nguyên? Muốn tìm số đối của một số ta làm như thế nào? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (7’) Bài 13 (sgk/73) Gọi 1HS trỡnh bài lời giải bài 13 Cựng học sinh nhận xột Chốt lại cỏch giải 1 HS chữa bài 13 Lớp theo dừi và nhận xột 1. Bài 13 (sgk/73). Tìm x Z, biết: a) - 5 < x < 0 Vậy x {- 4; - 3; - 2; - 1} b) - 3 < x < 3 Vậy x { - 2; - 1; 0; 1; 2} Hoạt động 2: Luyện tập: (31’) 2.1 Bài 16 (sgk/73) Bài toỏn cho biết gỡ? Yờu cầu gỡ? Cho HS hoạt động theo nhúm Cựng học sinh nhận xột Chỉ ra cỏc số vừa là số nguyờn vừa là số tự nhiờn? Chỉ ra cỏc số khụng phải số nguyờn cũng khụng phải số tự nhiờn? Chỉ ra cỏc số là số nguyờn nhưng khụng là số tự nhiờn? Chốt lại: N Z. 2.2 Bài 17 (sgk/73) Cú thể khẳng định tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là cỏc số nguyờn dương và cỏc số nguyờn õm được khụng? Vỡ sao? 2.3 Bài 20 (sgk/73) Bài toỏn cho biết gỡ? Yờu cầu gỡ? Nờu cỏch tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức trờn? Yờu cầu học sinh thực hiện Thực chất của bài toỏn này là gỡ? 2.4 Bài 21 (sgk/73) Bài toỏn cho biết gỡ? Yờu cầu gỡ? Muốn tỡm số đối của một số ta làm như Gọi 1 HS trỡnh bày lời giải. Cựng học sinh nhận xột và chốt lại cỏch giải. 2.5 Bài 22 (sgk/74) Bài toỏn cho biết gỡ? Yờu cầu gỡ? Trỡnh bày lời giải của bài toỏn Cựng học sinh chuẩn hoỏ kiến thức. Chốt lại kiến thức toàn bài. Đọc yờu cầu của bài Trả lời Hoạt động theo nhúm Đại diện bỏo cỏo Lớp nhận xột Số 0 và 7 11,2 - 9 Trả lời miệng: Khụng đỳng vỡ cũn thiếu số 0. Đọc và 20 và trả lời cõu hỏi. Tớnh GTTĐ rồi tớnh tổng hoặc hiệu Trỡnh bày lời giải Cỏc phộp toỏn trong N Đọc bài 21 Nờu yờu cầu của bài toỏn Trả lời miệng 1 HS trỡnh bày lời giải. Nhận xột. Đọc bài 22 Trả lời Trỡnh bày miệng Đ 2. Bài 16 (sgk/73) Đ 7 N ; 7 N Đ Đ 0 N ; 0 Z S Đ 9 N ; -9 N S 11,2 Z 3. Bài 17 (sgk/73) Khụng đỳng, vỡ cũn thiếu số 0. 4. Bài 20 (sgk/73) a) - = 8 - 4 = 4 b) . = 7 . 3 = 21 c) : = 18 : 6 = 3 d) + = 153 + 53 = 206 5. Bài 21 (sgk/73) - 4, 6, , 4 cú số đối lần lượt là: 4, -6, -5, -3, -4. 6. Bài 22 (sgk/74) a) Số liền sau của mỗi số: 2; -8; 0; -1 lần lượt là: 3; -7; 1; 0. b) Số liền trước của mỗi số: -4; 0; 1; - 25 lần lượt là: -5; -1; 0; -26. c) a = 0. 4. Hướng dẫn về nhà(1’): - ễn lại Cỏch tỡm số đối của một số; Cỏch tớnh GTTĐ của một số nguyờn; Tỡm số liền trước, số liền sau của một số nguyờn. BTVN: 25; 26; 27 (SBT/ 56 + 57) Nghiờn cứu trước bài “ Cộng hai số nguyờn cựng dấu” Ngày soạn: 6 /12/2009 Tiết 44: CỘNG HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU I. Mục tiờu: - Nắm được quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu đặc biệt là cộng hai số nguyờn õm. - Bước đầu nắm được sử dụng số nguyờn để biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng. Cú ý thức liờn hệ những điều đó học với thực tiễn. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước. HS: Nghiên cứu bài mới. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra : (5’) - Nờu cỏch so sỏnh hai số nguyờn? Cỏch tỡm GTTĐ của một số nguyờn? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Cộng hai số nguyờn dương (8’) Yờu cầu HS tự nghiờn cứu sgk/74 Nờu cỏch cộng hai số nguyờn dương? Nhấn mạnh: cộng hai số nguyờn dương chớnh là cộng hai số tự nhiờn khỏc 0. Trỡnh bày phộp cộng hai số nguyờn dương trờn trục số? Chốt lại cỏch cộng hai số nguyờn dương Nghiờn cứu sgk/74 cộng hai số tự nhiờn khỏc 0. Trỡnh bày như sgk/74 1. Cộng hai số nguyờn dương: Sgk/74 Hoạt động 2: Cộng hai số nguyờn õm Số nguyờn thường được dựng để biểu thị cỏc đại lượng như thế nào? Yờu cầu HS tự nghiờn cứu sgk/74 Trỡnh bày vớ dụ sgk/74? Nờu cỏch sử dụng trục số để thực hiện: (-3) + (-2)? Chốt lại cỏch sử dụng trục số để cộng hai số nguyờn õm. Hóy cộng: (-1) + (-3) trờn trục số? Thực hiện ?1 sgk/75 Cỏc kết quả trờn minh hoạ cho quy tắc cộng hai số nguyờn õm. Vậy muốn cộng hai số nguyờn õm ta làm như thế nào? Nhấn mạnh: Cộng hai GTTĐ rồi đặt dấu (-) trước kết quả. Tự nghiờn cứu vớ dụ: sgk/75 Trỡnh bày cỏch thực hiện vớ dụ? Thực hiện ?2(sgk/75) Cộng hai số nguyờn cựng dấu ta thực hiện như thế nào? Cú hai hướng ngược nhau HS tự nghiờn cứu Trỡnh bày vớ dụ Nờu như sgk/74 ?1: (-4) + (- 5) = -9 + = 4 + 5 = 9 Nhận xột: tổng hai số nguyờn õm bằng số đối của tổng hai giỏ trị tuyệt đối của chỳng. Nghiờn cứu và trỡnh bày vớ dụ. ?2: (+ 37) + (+ 81) = 37 + 81 = 118 (-32) + (- 17) = - (23 + 17) = - 40. Trả lời 2.Cộng hai số nguyờn õm: a) Vớ dụ: Sgk/74 b) Chỳ ý: Sgk/ 74 c) Quy tắc: Sgk/75 d) Vớ dụ: Sgk/75 Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập Nờu quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu? 3.1 Bài 25 (sgk/75) Bài toỏn cho biết gỡ? Yờu cầu gỡ? Nờu cỏch thực hiện? Cho HS hoạt động theo nhúm Cựng học sinh nhận xột Khi cộng một số với số nguyờn õm ta được kết quả như thế nào so với số ban đầu ? 3.2 Bài 26 (sgk/75) Nhiệt độ giảm 70C cú nghĩa là tăng bao nhiờu độ C Lỳc đú nhiệt độ sắp tới của phũng ướp lạnh là bao nhiờu? Trỡnh bày lời giải của bài toỏn? Chốt lại kiến thức toàn bài. Trả lời đọc bài 25 Trả lời Nờu cỏch thực hiện Hoạt động theo nhúm Đại diện bỏo cỏo Lớp nhận xột Nhỏ hơn số ban đầu. Đọc bài 26 - 70C là (-5) + (- 7) = - 120C 3.Luyện tập: Bài 25 (sgk/75) a) (-2) + (-5) < (-5) b) (- 10) > (-3) + (-8) Bài 26 (sgk/75) Nhiệt độ giảm 70C cú nghĩa là tăng - 70C, nờn nhiệt độ sắp tới tại phũng ướp lạnh là: -120C 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Nắm chắc quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu - BTVN: 23 (sgk/75); 35, 36, 37 (SBT/58) Ngày soạn: 8 /12/2009 Tiết 45. CỘNG HAI SỐ NGUYấN KHÁC DẤU I. Mục tiờu: - Nắm được quy tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu. - Bước đầu nắm được sử dụng số nguyờn để biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng. Cú ý thức liờn hệ những điều đó học với thực tiễn bằng ngụn ngữ toỏn học. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước HS: Học bài cũ, nghiờn cứu bài mới. III. Cỏc hoạt động dạy và học: 1.Kiểm tra bài cũ: (5’) - Nờu quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu? Áp dụng tớnh: (- 45) + (- 55) = ? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Vớ dụ (15’) Yờu cầu HS tự nghiờn cứu vớ dụ sgk/75 Nờu cỏch tớnh nhiệt độ tại phũng ướp lạnh buổi chiều hụm đú? Nờu cỏch cộng (+3) + (- 5) trờn trục số? Hóy thực hiện phộp tớnh (+ 4) + (- 3) trờn trục số? Thực hiện ?1 sgk/76 Em cú kết luận gỡ về tổng của hai số nguyờn đối nhau? Thực hiện ?2 Muốn cộng hai số nguyờn khỏc dấu khụng đối nhau ta thực hiện như thế nào? Chốt lại cỏch cộng hai số nguyờn khỏc dấu và chuyển sang phần 2 Tự nghiờn cứu vớ dụ Nờu cỏch tớnh Trỡnh bày và minh hoạ trờn trục số ?1: (- 3) + (+ 3) = 0 (+ 3) + (- 3) = 0 (- 3) + (+ 3) = (+ 3) + (- 3) Tổng = 0 ?2: a) 3 + (-6) = -3 - = 3 Kết quả nhận được là hai số đối nhau. b) (-2) + (+4) = 2 - = 2 Kết quả nhận được là hai số ... 2 = 6 c) 102 + ( - 120) = - (120 - 102) = - 18 Hoạt động 2: Luyện tập(30’) 2.1 Bài 33 (sgk/77) Nờu cỏch giải bài toỏn trờn? Yờu cầu HS hoạt động theo nhúm Cựng học sinh nhận xột và chốt lại cỏch thực hiện. Từ kết quả bài toỏn trờn cho biết: - Tổng của hai số đối nhau bằng bao nhiờu? - Tổng bằng 0 thỡ cú kết luận gỡ về cỏc số hạng của tổng - Tổng nhỏ hơn một số hạng đó biết thỡ số hạng cũn lại là số nguyờn õm hay nguyờn dương? - Tổng của hai số nguyờn õm cho kết quả là số nguyờn õm hay dương? 2.2. Bài 34 (sgk/77) Nờu cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức? Gọi 2 HS trỡnh bày Cựng HS nhận xột và chốt lại cỏch thực hiện. 2.3 Bài 31 sgk/77 Bài toỏn yờu cầu làm gỡ? Nờu cỏch thực hiện phộp tớnh? Gọi 3 HS thực hiện Cựng HS nhận xột và chốt lại cỏch giải. 2.4 Bài 35. Sgk/77 Bài toỏn cho biết gỡ yờu cầu gỡ? Yờu cầu học sinh trả lời miệng Chốt lại kiến thức toàn bài. Đọc bài 33 Nờu cỏch giải Hoạt động theo nhúm Nhận xột Bằng 0 Thỡ hai số đú đối nhau Thỡ số cũn lại là một số nguyờn õm Cho kết quả là một số nguyờn õm Đọc bài 34 Nờu cỏch tớnh 2 HS trỡnh bày Nhận xột. Đọc bài 31 Trả lời Cộng hai số nguyờn cựng dấu 3 HS trỡnh bày Lớp nhận xột. Đọc bài 35 Trả lời a) x = 5 b) x = - 2 2. Bài 33 (sgk/77) a -2 18 12 -2 -5 b 3 -18 -12 6 -5 a+b 1 0 0 4 -10 3. Bài 34 (sgk/77) a) x + (- 16), biết x = -4 Giải: Với x = - 4 ta cú : x + (- 16) = ( - 4 ) + (- 16) = - 20 b) (- 102) + y, biết y = 2 Giải: Với y = 2 ta cú: (- 102) + y = (- 102) + 2 = - 100. 4. Bài 31 sgk/77 a) (- 30) + ( - 5) = - 35 b) (- 7) + ( - 13) = - 20 c) (- 15) + ( - 235) = - 250 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa. BTVN: 49; 52 SBT/60 - ễn lại quy tắc cộng hai số nguyờn, GTTĐ của một số, tớnh chất phộp cộng cỏc số tự nhiờn. Nghiờn cứu trước bài: Tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn. Ngày soạn: 10/12/2009 Tiết 47. TÍNH CHẤT CỦA PHẫP CỘNG CÁC SỐ NGUYấN I. Mục tiờu: - Nắm được 4 tớnh chất cơ bản của phộp cộng cỏc số nguyờn: Giỏo hoỏn, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối. - Bước đầu hiểu và cú ý thức vận dụng cỏc tớnh chất cơ bản để tớnh nhanh và tớnh toỏn hợp lý. - Biết và tớnh đỳng tổng cuả nhiều số nguyờn. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước HS: Học bài cũ, nghiờn cứu bài mới. III. Cỏc hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Nờu quy tắc cộng hai số nguyờn ? Áp dụng tớnh và so sỏnh kết quả: (+ 45) + (- 55) = ? (- 55) + (+ 45) 2.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Tớnh chất giao hoỏn (7’) Thực hiện ?1 sgk/77 Nhận xột vị trớ của cỏc số hạng của tổng? Nhận xột gỡ về kết quả nhận được? Vậy phộp cộng cỏc số nguyờn cú tớnh chất gỡ? Phỏt biểu nội dung tớnh chất và viết cụng thức tổng quỏt? Nhấn mạnh: Phộp cộng cỏc số nguyờn cú tớnh chất giao hoỏn. Thực hiện ?1 đổi chỗ cỏc số hạng Tổng khụng đổi Tớnh chất giao hoỏn Phỏt biểu và viết cụng thức tổng quỏt 1. Tớnh chất giao hoỏn: a, b Z: a + b = b + a Hoạt động 2: Tớnh chất kết hợp(10’) Thực hiện ?2 Qua ?2 em rỳt ra kết luận gỡ? Phỏt biểu và viết cụng thức tổng quỏt? giới thiệu chỳ ý. Áp dụng làm bài 36 (sgk/78) Nờu cỏch giải Yờu cầu 2 HS trỡnh bày lời giải Chỉ rừ từng tớnh chất được ỏp dụng? Cựng HS nhận xột và chốt lại cỏch thực hiện và phần kiến thức được ỏp dụng. Thực hiện ? 2 Phộp cộng cỏc số nguyờn cú tớnh chất kết hợp. Phỏt biểu và viết cụng thức tổng quỏt Đọc bài 36 Nờu cỏch giải 2 HS trỡnh bày Chỉ rừ trờn phộp tớnh Nhận xột 2. Tớnh chất kết hợp a, b Z: (a + b) + c = a + (b + c) Bài 36 (sgk/78) a) 126 + (- 20) + 2004 + (- 106) = 126 + (- 20) + (- 106) + 2400 = 126 + (- 126) + 2400 = 0 + 2400 = 2400 b) (- 199)+(-200) +(-201) = (- 199) + (-201) + (- 200) = (- 400) + (- 200) = - 600 Hoạt động 3: Cộng với số 0 (3’) Từ kết quả bài 36 a cho biết kết quả tổng của một số với 0? Viết cụng thức tổng quỏt? 3. Cộng với số 0: a Z: a + 0 = 0 + a = a Hoạt động 4: Cộng với số đối (10’) Yờu cầu HS tự nghiờn cứu mục 4. Cộng với số đối. Cho biết số đối của số nguyờn a, ( - a) ? Tớnh: a + (- a) = ? Cú kết luận gỡ về tổng của hai số đối nhau? Cho a + b = 0. Em cú kết luận gỡ về hai số a và b? Chốt lại: tổng của hai số nguyờn đối nhau luụn bằng 0, ngược lại hai số cú tổng bằng 0 thỡ chỳng đối nhau. Thực hiện ?3 sgk/ 78 Nờu cỏch thực hiện? Yờu cầu 1 HS thực hiện Chốt lại cỏch giải bài toỏn trờn. Tự nghiờn cứu sgk lần lượt là - a và a = 0 bằng 0 hai số a và b đối nhau Thực hiện ?3 Tỡm a Tỡm tổng cỏc số vừa tỡm được a {- 2; - 1; 0 ; 1 ; 2} Tổng của tất cả cỏc số nguyờn a: (- 2) + (- 1) + 0 + 1 + 2 = 0 4. Cộng với số đối: a + (- a) = 0 a + b = 0 thỡ a = - b và b = -a Hoạt động 5: Củng cố - Luyện tập (8’) Nờu tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn? 5.1 Bài 39 Sgk/79 Bài toỏn cho biết gỡ? Yờu cầu gỡ? Nờu cỏch tớnh? Yờu cầu HS hoạt động theo nhúm Cựng HS nhận xột và chốt lại 2 cỏch giải Trả lời Đọc bài 39 trả lời Nờu cỏch tớnh Hoạt động nhúm Đại diện bỏo cỏo Lớp nhận xột (HS cú thể làm theo cỏch khỏc nhúm 2 số hạng 1) 5. Luyện tập Bài 39 Sgk/79 a) 1 + (- 3) + 5 + (- 7) + 9 + (- 11)= (1 + 5 + 9) + [(- 3) + (- 7) + (- 11)] = 15 + (- 21) = - 6 b) (- 2) + 4 + (- 6) + 8 + (- 10) + 12 = (4 + 8 + 12) + [(- 2) + (- 6) + (- 10)] = 24 + (- 18) = 6 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Nắm được 4 tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn. - BTVN: 37; 38; 40 (Sgk/ 78 +79). tiết sau luyện tập. Ngày soạn: 12/12/2007 Tiết 48. LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: - Củng cố và khắc sõu tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn. - Vận dụng linh hoạt cỏc kiến thức đó được học vào giải bài tập. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước HS: Học bài cũ, nghiờn cứu bài mới. III. Cỏc hoạt động dạy và học: 1.Kiểm tra bài cũ: (5’) - Phộp cộng cỏc số nguyờn cú những tớnh chất gỡ? Viết cụng thức tổng quỏt? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập(10’) 1.1 Bài 36 (sgk/78 ) Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện. Chỉ rừ tớnh chất được ỏp dụng cho từng phộp tớnh. Cựng HS nhận xột và chốt lại cỏch thực hiện: Trước hết quan sỏt cỏc phộp tớnh, sau đú ỏp dụng cỏc tớnh chất để tớnh hợp lý. 1.2 Bài 40 (Sgk/79) Yờu cầu HS trỡnh bày lời giải. Cựng HS nhận xột và chốt lại cỏch: Tỡm số đối, tỡm GTTĐ của một số nguyờn. 2 HS lờn bảng thực hiện. Nhận xột 2 HS lờn bảng thực hiện. Nhận xột 1. Bài 36 (sgk/78 ) a) 126 + (- 20) + 2004 + (- 106) = 126 + (- 20) + (- 106) + 2004 = 126 + (- 126) + 2004 = 0 + 2004 = 2004 b) (- 199) + (- 200) + (- 201 ) = (- 199) + (- 201 ) + (- 200) = ( - 400) + (- 200) = - 600 2. Bài 40 (Sgk/79) a 3 - 15 - 2 0 - a - 3 15 2 0 3 15 2 0 Hoạt động 2: Luyện tập (28’) 2.1 Bài 41(sgk/79) Nờu cỏch thực hiện? Yờu cầu 3 HS trỡnh bày Cựng HS nhận xột và chốt lại cỏch thực hiện cộng hai số nguyờn khỏc dấu và cỏch sử dụng tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn. 2.2 Bài 42(sgk/79) Nờu cỏch thực hiện? Yờu cầu 2 HS trỡnh bày Cựng HS nhận xột và chốt lại cỏch sử dụng tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn. 2.3 Bài 46. (sgk/80) Hướng dẫn HS sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. Yờu cầu HS tự nghiờn cứu Trỡnh bày cỏch sử dụng mỏy tớnh để thực hiện cỏc phộp tớnh sau: a) 187 + (- 54) b) (- 203) + 349 c) ( - 175) + ( - 213) Cựng HS nhận xột và chốt lại cỏch sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. Đọc bài 41 Nờu cỏch giải 3 HS trỡnh bày Nhận xột Đọc bài 42 Nờu cỏch giải 2 HS trỡnh bày Nhận xột Đọc bài 46 Nghiờn cứu sgk 3 HS trỡnh bày Nhận xột 3. Bài 41(sgk/79) a) (- 38) + 28 = - 10 b) 273 + (- 123) = 150 c) 99 + (- 100) + 101 = 99 + 101 + (- 100) = 200+(- 100) = 100. 4. Bài 42(sgk/79) a) 217 + [ 43 + (- 217) + ( - 23)] = 217 + (- 217) + [ 43 + ( - 23)] = 0 + 20 = 20 b) Cỏc số nguyờn cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là: -9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Tổng cỏc số trờn bằng 0. 5. Bài 46. (sgk/80) a) 187 + (- 54) = 133 b) (- 203) + 349 = 146 c) ( - 175) + ( - 213) = - 388 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa. ễn lại cỏch tỡm số đối, GTTĐ của một số nguyờn, tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn - BTVN 43, 44, 45 (sgk/80). Ngày soạn: 15 /12/2009 Tiết 49. PHẫP TRỪ HAI SỐ NGUYấN I. Mục tiờu: - Nắm được phộp trừ trong Z. - Biết tớnh đỳng hiệu của hai số nguyờn - Vận dụng linh hoạt cỏc kiến thức đó được học vào giải bài tập. - Bước đầu hỡnh thành dự đoỏn trờn cơ sở nhỡn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng ( toỏn học) liờn tiếp và phộp tương tự II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước HS: Học bài cũ, nghiờn cứu bài mới. III. Cỏc hoạt động dạy và học: 1.Kiểm tra bài cũ: (5’) - Nờu quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu ? khỏc dấu? - Nờu điều kiện để cú hiệu hai số tự nhiờn? 2 Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Hiệu của hai số nguyờn (15’) Thực hiện ? sgk/81 Muốn trừ số nguyờn a cho số nguyờn b ta thực hiện như thế nào? Nhấn mạnh: hiệu của hai số nguyờn a và b là tổng của a và số đối của b. Yờu cầu HS tự nghiờn cứu vớ dụ. Trỡnh bày cỏch thực hiện vớ dụ? Giới thiệu nhận xột. ? sgk/81: 3 - 4 = 3 + (- 4) 3 - 5 = 3 + (- 5) 2 - (-1) = 3 + 1 2 - (-2) = 2 + 2 1. Hiệu của hai số nguyờn: a) Quy tắc: sgk/81 3-8=3+(-8)= -5 b) Vớ dụ: sgk/81 do nhiệt độ giảm 40C nờn ta cú: 3-4 =3+(-4)= -1 Vậy nhiệt độ hụm nay ở Sapa là-10C c) Nhận xột: sgk/81 Hoạt động 2: Vớ dụ (8’) Yờu cầu HS tự nghiờn cứu vớ dụ. Trỡnh bày cỏch thực hiện vớ dụ? Em cú nhận xột gỡ về phộp trừ trong Z? 2.Vớ dụ :(sgk/81) do nhiệt độ giảm 40C nờn ta cú: 3-4 =3+(-4)= -1 Vậy nhiệt độ hụm nay ở Sapa là-10C * Nhận xột: sgk/81 Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập(15’) - Nờu quy tắc trừ hai số nguyờn? 3.1 Bài 47 (sgk/82) Nờu cỏch giải Gọi 4 HS trỡnh bày Cựng HS nhận xột và chốt lại cỏch thực hiện (Giứ nguyờn số bị trừ biến phộp trừ thành phộp cộng với số đối của số trừ). 3.2 Bài 49 (sgk/82) Nờu cỏch giải? Yờu cầu HS hoạt động theo nhúm Cựng HS nhận xột và chốt lại cỏch tỡm số đối. 4.1 Bài tập: Tớnh: a) 7 - b) Hiệu của 15 và số đối của -5 c) Hiệu của 15 và số liền sau của - 16. Nờu quy tắc Đọc bài 47 Nờu cỏch giải 4 HS trỡnh bày Nhận xột Đọc bài 48 Nờu cỏch giải HS trỡnh bày theo nhúm. Nhận xột Đọc và nghiờn cứu Trả lời miệng. a) 4; b) 10; c) 0. 3. Luyện tập: Bài 47 (sgk/82) 2 - 7 = 2 + (-7) = -5 1 - (- 2) = 1 + 2 = 3 (- 3) - 4 = (- 3) + (- 4) = - 7 (- 3) - (- 4) = (- 3) + 4 = 1 Bài 49 (sgk/82) a -15 2 0 - 3 - a 15 - 2 0 -(-3) 4. Hướng dẫn về nhà: (1’) Nắm được quy tắc trừ hai số nguyờn BTVN: 48, 50 (sgk/82). Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: