I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
-Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh ở chương I về số nguyên tố, tính chất chia hết của 1 tổng, dấu hiệu chia hết, thứ tự thực hiện phép tính, ƯCLN, BCNN, tìm x, bài toán có lời văn.
2. Kĩ năng
- Rèn kỹ năng trình bày bài toán.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong việc làm bài kiểm tra .
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Đề bài - Đáp án.
-Học sinh: Ôn tập.
III. Nội dung kiểm tra
ĐỀ BÀI
Dành cho lớp 6A
Câu 1 (2,0 điểm)
a. Phân tích ra thừa số nguyên tố : 120
b. Cho số : 40 ; 58 , 132 số nào chia hết cho 2 , cho 3 , cho 5 ?
c. T ìm ƯCLN ( 36 , 72 )
d. Cho các số 312 , 13 , 435, 67, 417 Số nào là các số nguyên tố?
Câu 2: (3,0 điểm)
Tính giá trị của biểu thức (Tính nhanh nếu có thể)
a. 15.8 + 40 :23
b. 175 – (3.52 – 5.32)
c. 28.54 + 32.28 + 14.28
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Tìm các số tự nhiên x biết :
a. 123 – 5(x + 4) = 38 b. (2x + 24) . 53 = 4. 55
Câu 4: ( 2,5 điểm)
Số học sinh khối 9 của trường trong khoảng 200 đến 400 em. Biết rằng khi
xếp hàng 12, hành 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 9.
Câu 5: (1,0 điểm)
CMR : n(n + 1) 2 với n
Ngày soạn : 6/11/2010.
Ngày giảng: 9/11/2010. 6C 10/11. 6AB
Tiết 41
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
Kiến thức:
-Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh ở chương I về số nguyên tố, tính chất chia hết của 1 tổng, dấu hiệu chia hết, thứ tự thực hiện phép tính, ƯCLN, BCNN, tìm x, bài toán có lời văn.
Kĩ năng
- Rèn kỹ năng trình bày bài toán.
Thái độ:
- Có ý thức trong việc làm bài kiểm tra .
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Đề bài - Đáp án.
-Học sinh: Ôn tập.
III. Nội dung kiểm tra
ĐỀ BÀI
Dành cho lớp 6A
Câu 1 (2,0 điểm)
Phân tích ra thừa số nguyên tố : 120
b. Cho số : 40 ; 58 , 132 số nào chia hết cho 2 , cho 3 , cho 5 ?
c. T ìm ƯCLN ( 36 , 72 )
d. Cho các số 312 , 13 , 435, 67, 417 Số nào là các số nguyên tố?
Câu 2: (3,0 điểm)
Tính giá trị của biểu thức (Tính nhanh nếu có thể)
15.8 + 40 :2
175 – (3.52 – 5.32)
28.54 + 32.28 + 14.28
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Tìm các số tự nhiên x biết :
123 – 5(x + 4) = 38 b. (2x + 24) . 53 = 4. 55
Câu 4: ( 2,5 điểm)
Số học sinh khối 9 của trường trong khoảng 200 đến 400 em. Biết rằng khi
xếp hàng 12, hành 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 9.
Câu 5: (1,0 điểm)
CMR : n(n + 1) + 2 với n
ĐÁP ÁN
Câu 1 (2,0 điểm)
Ph ân t ích 120 = 23.3.5
số chia hết cho 2 : 40; 58 ; 132
Số chia hết 3 : 132
Số chia hết 5: 40
ƯCLN ( 36 ; 72) = 36
Các số nguyên tố : 13; 67.
Câu 2 (3.0 điểm )
a. = 125
b.= 145
c. = 28(54 + 32 + 14) = 28.100 = 2800
Câu 3: (2.0 điểm)
a. x = 13 b. (2x + 24) . 53 = 4. 55
2x + 24 = 4 . 52
2x = 100 - 16
x = = 42
Câu 3: (2 điểm)
Gọi số học sinh khối 9 là a, a + 12 , a + 15 , a + 18
nên a BC(12, 15, 18)
BCNN (12, 15, 18) và 200 £ a £ 400
BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 720}
Do 200 £ a £ 400. Vậy a = 360
Vậy : Số học sinh khối 9 là 360 em.
Câu 4: (1 điểm)
+ Với n = 2k thì 2k(2k + 1) = 4k2 + 2k + 2
+ Với n = 2k + 1 thì (2k + 1) (2k + 1 + 1) = 4k2 + 6k + 2 + 2
Vậy : Với mọi n thì n(n + 1) + 2
ĐỀ BÀI
Dành cho lớp 6BC
Câu 1 (2,0 điểm)
Phân tích ra thừa số nguyên tố : 120
b. Cho số : 40 ; 58 , 132 số nào chia hết cho 2 , cho 3 , cho 5 ?
c. T ìm ƯCLN ( 36 , 72 )
d. Cho các số 312 , 13 , 435, 67, Số nào là các số nguyên tố?
Câu 2: (3,0 điểm)
Tính giá trị của biểu thức (Tính nhanh nếu có thể)
15.8 + 40 :2
175 – (3.52 – 5.32)
28.54 + 32.28 + 14.28
Câu 3: ( 2 điểm)
Tìm các số tự nhiên x biết :
123 – 5(x + 4) = 38
Câu 4: ( 3 điểm)
Số học sinh khối 9 của trường trong khoảng 200 đến 400 em. Biết rằng khi
xếp hàng 12, hành 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 9.
ĐÁP ÁN
Câu 1 (2,0 điểm)
Ph ân t ích 120 = 23.3.5
số chia hết cho 2 : 40; 58 ; 132
Số chia hết 3 : 132
Số chia hết 5: 40
ƯCLN ( 36 ; 72) = 36
Các số nguyên tố : 13; 67.
Câu 2 (3.0 điểm )
a. = 125
b.= 145
c. = 28(54 + 32 + 14) = 28.100 = 2800
Câu 3: (2.0 điểm)
a. x = 13
Câu 3: (3 điểm)
Gọi số học sinh khối 9 là a, a + 12 , a + 15 , a + 18
nên a BC(12, 15, 18)
BCNN (12, 15, 18) và 200 £ a £ 400
BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 720}
Do 200 £ a £ 400. Vậy a = 360
Vậy : Số học sinh khối 9 là 360 em.
IV. Thu bài ,nhận xét dặn dò
Tài liệu đính kèm: