Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 41 đến 69 - Năm học 2004-2005 - Trường THCS Châu Văn Biếc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 41 đến 69 - Năm học 2004-2005 - Trường THCS Châu Văn Biếc

I – Mục tiêu:

- Biết so sánh 2 số nguyên

- Tìm được gtrị tuyệt đối của 1 số nguyên

II – Tiến trình lên lớp:

1- Chuân bị : Vẽ hình trục số

2- Bài cũ : - Viết tập hợp số nguyên ? bd chúng trên trục số .

- So sánh các số t/n trên trục số

3- Bài mới : THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

ND1 : So sánh 2 số nguyên

2 số t/n khác nhau sẽ có 1 số lớn hơn

?Vậy 2 số nguyên khác nhau thì như thế nào ?(a

? Số nguyên a nằm bên nào số nguyên b trên trục số ?(nắm ngang )

? Làm ?1

Trả lời câu hỏi đầu bài . So sánh –10; 1

? Hs tím số liền trước và lsau của số nguyên trên trục số

?Làm ?2

? Nhận xét số nguyên dương nằm trên trục số là những số như thế nào ? nguyên âm ?

ND2: Giá trị tyuệt đối của 1 số nguyên

? Nhận xét k/c của –3 và 3 trên trục số . Hình 43

? Làm ?3 => Nhận xét và ký hiệu

?Làm ?4 => Nhận xét

Dựa vào nhận xét này hs có thể so sánh 2 số nguyên a, b mà không cần xét chúng trên trục số

 3 < 5="" ,="" điểm="" 3="" nằm="" ở="" bên="" trái="" 5="" trên="" trục="" số="">

ð Hs qs và làm

ð Rút ra nhận xét

Hs qs và trả lời

Hs làm

ð nhận xét

2 k/c bằng nhau

Hs tự làm => nhận xét

 

doc 27 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 377Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 41 đến 69 - Năm học 2004-2005 - Trường THCS Châu Văn Biếc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II: SỐ NGUYÊN
Tiết 41 : LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM
I – Mục tiêu:
Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N
Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tế
Biết cách biểu diễn biểu diễn các số t/n và các số nguyên âm trên trục số
II – Tiến trình lên lớp:
 1 – Chuẩn bị : nhiệt kế có chia độ , hình vẽ biểu diễn độ cao (âm, dương, 0 )
 2 – Bài cũ : 
 3 – Bài mới : : LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1: Các vdụ
Hđ1: Gthiệu vd với các nhiệt kế như sgk 
Nêu cách đọc số nguyên?
?Làm?1 Đọc nhiệt độ của các thành phố ?
?- 30C em hiểu như thế nào ? 
Hđ2 Gthiệu vd 
? Dùng số âm để biểu thị nhiệt độ như thế nào ?
? Dùng số âm để biểu thị độ cao như thế nào ?
? Làm ?2 
Hđ3 : Gthiệu vd 3 
? Dùng số âm để biểu thị tiền có hay tiền nợ ? 
? Làm ?3 
ND 2: Trục số 
? Biểu diễn các số 0; 1; 2; 3; 4trên tia số ? trình bày cách vẽ tia số ? 
? Vậy muốn biễu diễn những số –1; -2; -3 . . . làm như thế nào ?( làm như thế gọi là bd triên trục số ) ? Nêu cấu tạo của trục số 
?Làm?4:điểm A, B, C, D ứng với những số nào ?
Chú ý ( Chuẩn bị cho mf tọa độ lớp 7) 
Hs qs và chú ý cách đọc 
Xem sgk và trả lời 
Dùng số âm để biểu thị nhiệt độ dưới 00C
? Dùng số âm để biểu thị nhiệt độ dưới thềm lục địa 
Trục số 
 .-2 .-1 .0 .1 .2
0 là gốc của trục số 
mũi tên chiều dương và ngược lại chiều âm 
A(-6), B(-2) , C(1), D(5) 
4- Cũng cố: 
Cho hs làm bài 1a: Đọc nhiệt độ theo thứ tự 
 b) Nhiệt độ chỉ trong nhiệt kế b cao hơn 
Bài 4 : a) Kể ty71 số 4 ta ghi tiếp các số theo thứ tự ngược từ phải sang trái 3, 2, 1, 0, điểm chỉ số 0 là điểm chỉ gốc của trục số 
5 – Hướng dẫn : Học bài và làm bài 2, 3, 4b), 5 sgk 
 	Hs khá 6, 7,7 sbt 
Tiết 42 : TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
I – Mục tiêu:
Biết được tập hợp các số nguyên , điểm bd các số nguyên a trên trục số , số đối của số nguyên 
Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có 2 hướng ngược nhau 
Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tế 
II – Tiến trình lên lớp:
 1 – Chuẩn bị : hình vẽ trục số 
2 – Bài cũ : Làm bài 5 Vẽ trục số và những điểm nằm cách điểm 0 ba đơn vị , Ba cặp điểm bd số nguyên cách đều điểm 0 
3 – Bài mới : TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1 : Số nguyên 
? Trên trục số ở bài 5 chỉ những số t/n , đâu là số âm ?
?Vậy t/h các số nguyên gồm những số như thế nào ? và được ký hiệu như thế nào ?
?Những số như thế nào gọi là số dương ?
?Những số như thế nào gọi là số âm ?
?Số 0 có phải là số nguyên dương? Số 0 có phải là số nguyên âm?
?Điểm bd số nguyên a trên trục số gọi là điểm gì ? 
Số nguyên thường được sử dụng để biểu thị 2 đại lượng như thế nào với nhau ?
? Làm ?1 : Hình 38 
?Làm ?2, ?3 
ND2 : Số đối 
Dựa vào hình ảnh trục số gv gthiệu k/n số đối 
? Làm ?4 
 ,-3 ,-2 ,-1 ,0 ,1 ,2 ,3
Số t/n : 0, 1, 2, 3, . . .
Số âm : -1, -2, -3 . . .
T/h số nguyên gồm số t/n và số âm 
Ký hiệu : Z 
Hs trả lời câu hỏi 
Xem nhận xét và trả lời 
2 trường hợp như nhau , kết quả khác thực tế 
C(4), D(-1), E(-4) 
a,b) Oác cách đều A một mét 
a) Oác cách 1m trên , b) 1m dưới 
4 – Củng cố : Làm bài 6, 9 sgk 
5 –Hướng dẫn : Học sgk và làm bài 7, 8, 1 sgk 
****************************************************************
Tiết 43 : THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
I – Mục tiêu:
Biết so sánh 2 số nguyên
Tìm được gtrị tuyệt đối của 1 số nguyên 
II – Tiến trình lên lớp:
Chuâûn bị : Vẽ hình trục số 
Bài cũ : - Viết tập hợp số nguyên ? bd chúng trên trục số .
So sánh các số t/n trên trục số 
Bài mới : THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1 : So sánh 2 số nguyên 
2 số t/n khác nhau sẽ có 1 số lớn hơn 
?Vậy 2 số nguyên khác nhau thì như thế nào ?(a<b) 
? Số nguyên a nằm bên nào số nguyên b trên trục số ?(nắm ngang ) 
? Làm ?1 
Trả lời câu hỏi đầu bài . So sánh –10; 1 
? Hs tím số liền trước và lsau của số nguyên trên trục số 
?Làm ?2 
? Nhận xét số nguyên dương nằm trên trục số là những số như thế nào ? nguyên âm ? 
ND2: Giá trị tyuệt đối của 1 số nguyên 
? Nhận xét k/c của –3 và 3 trên trục số . Hình 43
? Làm ?3 => Nhận xét và ký hiệu 
?Làm ?4 => Nhận xét 
Dựa vào nhận xét này hs có thể so sánh 2 số nguyên a, b mà không cần xét chúng trên trục số 
3 < 5 , Điểm 3 nằm ở bên trái 5 trên trục số 
Hs qs và làm 
Rút ra nhận xét 
Hs qs và trả lời 
Hs làm 
nhận xét 
2 k/c bằng nhau 
Hs tự làm => nhận xét 
 4 – Cũng cố :
Làm bài 11 : 5 > 3 ; -5 -6 ; 10 > -10 
Làm bài 12 : a) –17 ; -2 ; 0 ; 1 ; 2 ; 5 
2001 ; 15 ; 7 ; 0 ; -8 ; -101 
5 – Hướng dẫn : Học bài sgk 
	 Làm bài 13 , 14, 15 sgk 
 ****************************************************************
Tiết 44: LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu:
Củng cố và khắc sâu so sánh 2 số nguyên 
K/n tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên ,tìm số liền trước , liền sau của 1 số nguyên , biết tính giá trị biểu thức đơn giản 
Rèn tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng qui tắc 
II – Tiến trình lên lớp:
 1 – Chuẩn bị : Bảng phụ bài 16, phiếu bài 19 
 2 – Bài cũ : Làm bài . Nêu nhận xét gttđ
 3 – Bài mới : LUYỆN TẬP
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1 :So sánh 2 số nguyên 
Bài 18 : ? Số nguyên a >2 . số a có chắc là số nguyên dương không ?
GV: vẽ trục số và giải thích , và dùng để gỉai bài 18 
Bài 19 : Điền dấu:+, - vào chổ trống để được kết quả đúng 
ND2 : Bài tập tìm số đối của 1 số nguyên
Bài 21 : ?Nhắc lại như thế nào là 2 số đối nhau 
ND3 : Tính giá trị biểu thức 
Bài 20 :?Nhắc lạiquy tắc tính giá trị tđ của 1 số nguyên 
ND4 : Tìm số liền trước , liền sau của 1 số nguyên 
Bài 22 :GV dùng trục số để hs nhận xét 
? Nhận xét gì về gtrị của số liền trước , liền sau trên trục số ? 
ND5 : Về tợp hợp 
Bài 32 sbt : Mỗi ptử của t/h chỉ liệt kê 1 lần 
a là số dương 
Không, số b có thể là số dương (1;2) hoặc số 0
c)Không,số c có thể là số 0
Chắc chắn 
0 < +2, -15<0, -10<-6,-10<6
+3<+9, -3< +9 
có số đối là –5 
a)
 Số liền sau của 2 là 3 
Hs làm vào giấy trong 
4 –Củng cố : Nhắc laị cách so sánh 2 số nguyr6n a và b trên trục số , đ/n gttđ
5 – Hướng dẫn :Học bài và làm bài tập 25 31 sbt
*****************************************************************************
Tiết 45: Cộng 2 số nguyên cùng dấu
I – Mục tiêu:
Biết cộng 2 số nguyên cùng dấu 
Bước đầu là hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo 2 hướng ngược nhau của 1 đại lượng 
Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tế 
II – Tiến trình lên lớp:
 1 – Chuẩn bị : Mô hình trục số (có gắn 2 mũi tên di động dọc theo trục số )
 2 – Bài cũ : Thế nào là số nguyên dương , số nguyên âm 
 Tính 2+4 =? , -2+ (-4) =? 
 3 – Bài mới : Cộng 2 số nguyên cùng dấu 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1: Cộng 2 số nguyên dương 
? Tập cho hs thao tác cộng trên trục số 
ND2 : Cộng 2 số nguyên âm
Trong thực tế có nhiều đại lượng thay đổi theo 2 chiều ngược lại . Tăng giảm hay thấp cao . Ta dùng số dương số âm để biểu thị 
?Giảm 20C là tăng thêm bao nhiêu độ âm ?
Khi nhiệt độ tăng 20C ta nói nđộ tăng 20C 
Khi nhiệt độ giảm 30C ta nói nđộ tăng -30C 
Khi số tiền tăng 2000 đg ta nói số tiền tăng 2000 đg
Khi số tiền giảm 2000 đg ta nói số tiền tăng -2000 đg
? Gthích vd và cho hs làm ?1 
Quy tắc , gv chốt và hs học thuộc 
? Làm ?2 
 + 6
 ,-1 ,0 ,1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 ,7 
 + 4 + 2
Hs lấy vd tăng thêm tiền nợ 
Biết cộng trên trục số 
Vd : -3 + (-2) = -5 
 -5
 ,-6 ,-5 ,-4 ,-3 ,-2 ,-1 ,0 ,1 
 -2 - 3
 -4 +(-5) và 
= -9 và = 9
qtắc 
37 + 81=? ; -23 + (-17) =? 
4 – Cũng cố : Làm bài 23; 24 sgk 
5 – Hướng dẫn : Học qtắc cộng 2số nguyên cùng dấu 
	Làm bài tập 25; 26 sgk
**************************************************************
Tiết 46 : Cộng 2 số nguyên khác dấu
I – Mục tiêu:
Biết cộng 2 số nguyên 
Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của 1 đại lượng 
Có ý thức liên hệ những điều đã học vào thực tế 
Bước đầu biết cách diễn đạt 1 tình huống thực tế bằng ngôn ngữ toán học 
II – Tiến trình lên lớp:
 1 – Chuẩn bị : Hình trục số 
 2 - Bài cũ : Nêu qtắc cộng 2 số nguyên cùng dấu , làm bài 25; 26 
 3 – Bài mới : Cộng 2 số nguyên khác dấu 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND1: Ví dụ 
? Nhiệt độ trong phòng hôm đó là bao nhiêu độ C ? Làm phép tính gì ? +3 +(-5) =? 
?Làm ?1 
-3 + (+3) =? So sánh kết quả 
+3 + (-3) =? 
?Làm ?2 
3 + (-6) = ? 
 So sánh kết quả
Qtắc : ? Muốn cộng 2 số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như thế nào ? 
 ?Làm ?3 
ND2 :Qtắc 
+3 + (-5) = -2
 -5 +3
 .-2 .-1 .0 .1 .2 .3
 -2
= 0 => -3 +3 = 3 +(-3) = 0
3 +(-6) = -3 
= 6 – 3 = 3 
Kquả 2 số đối nhau 
qtắc 
-38 +27 = -11
273 + (-123) = 150 
4 – Cũng cố : 
	Làm bài 27; 28 sgk 
5 – Hướng dẫn : 
	Học thuộc qtắc sgk 
	Làm bài 29; 30 sgk 
******************************************************************
Tiết 47 : Luyện tập
I – Mục tiêu:
 - Cũng cố các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu , cộng 2 số nguyên khác dấu 
Rèm luyện k/n áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên , qua kquả phép tính rút ra nxét 
Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của 1 đại lượng thực tế 
II – Tiến trình lên lớp:
 1 – Chuẩn bị: Phiếu học tập bài 33 
- Bài cũ : Nêu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu, Làm ...  . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) 29 .( 19 – 13 ) – 19. ( 29 – 13 ) d) 45 – 9 . ( 13 + 5 ) 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 6(2 điểm) : Tìm số nguyên x biết 
a) 3 – x = - 12 b ) 2x – 35 = 15 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) 32 – ( 5 – x ) = 0 c ) 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 7(1 điểm) : Tìm câu trả lời đúng : Từ x2= 25 , ta suy ra 
a) x = 5 b) x = - 5 
c) Cả hai câu trên đều đúng d) Không tìm được x
. 
 Kiểm tra : chương II – số 6
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra : chương II – số 6 
Lớp : . . . . . . . . . Thời gian : 45 phút 
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Đề II :
Câu 1(1 điểm) : Tìm câu trả lời đúng : Từ x2= 16 , ta suy ra 
a) x = 4 b) x = - 4 
c) Cả hai câu trên đều đúng d) Không tìm được x
Câu 2 (1 điểm ) : Tìm câu sai trong các câu sau đây : 
Tích của hai số nguyên âm là số nguyên âm ;
Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương ;
Tổng của hai số nguyên âm là số nguyên âm ; 
Tổng của hai số nguyên dương là số nguyên dương
Câu3(1điểm): Đánh dấu “X” vào câu đúng 
 Cho a là số nguyên dương ; a.b là số nguyên âm khi : 
 a) b là số nguyên âm b) b là số nguyên dương 
 c) b là số 0 d) b bất kỳ 
Câu 4(2 điểm) : Tìm các kết quả đúng sau : 
 a) 5 – ( - 9 - 4 ) = 10 b) 5 – ( - 9 + 4 ) = 10 
 c) – 5 – [ - 9 – ( + 4)]= 10 d) -5 – [ 9 –(- 4 )] = 10 
Câu 5 (2 điểm): Bỏ ngoặc tính :
a) – 65 – ( 79 – 65 ) b) ( b – c ) – ( a – b – c ) 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) 9 .( 19 – 23 ) – 19. ( 9 – 23 ) d) 45 – 9 . ( 17 + 5 ) 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 6(2 điểm) : Tìm số nguyên x biết 
a) 4 – x = - 12 b ) 5x – 35 = 15 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) 32 – ( 9 – x ) = 0 c ) 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 7(1điểm) : a) Sắp xếp các số nguyên - 3 ; 2 ; -1 ; 0 theo thứ tự giảm dần và biểu diễn chúng trên trục số 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau : 2 ; 0 ;- 1 ; -15 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 41-69.doc