I – Mục tiêu:
- Biết so sánh 2 số nguyên
- Tìm được gtrị tuyệt đối của 1 số nguyên
II – Tiến trình lên lớp:
1- Chuân bị : Vẽ hình trục số
2- Bài cũ : - Viết tập hợp số nguyên ? bd chúng trên trục số .
- So sánh các số t/n trên trục số
3- Bài mới : THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
ND1 : So sánh 2 số nguyên
2 số t/n khác nhau sẽ có 1 số lớn hơn
?Vậy 2 số nguyên khác nhau thì như thế nào ?(a
? Số nguyên a nằm bên nào số nguyên b trên trục số ?(nắm ngang )
? Làm ?1
Trả lời câu hỏi đầu bài . So sánh –10; 1
? Hs tím số liền trước và lsau của số nguyên trên trục số
?Làm ?2
? Nhận xét số nguyên dương nằm trên trục số là những số như thế nào ? nguyên âm ?
ND2: Giá trị tyuệt đối của 1 số nguyên
? Nhận xét k/c của –3 và 3 trên trục số . Hình 43
? Làm ?3 => Nhận xét và ký hiệu
?Làm ?4 => Nhận xét
Dựa vào nhận xét này hs có thể so sánh 2 số nguyên a, b mà không cần xét chúng trên trục số
3 < 5="" ,="" điểm="" 3="" nằm="" ở="" bên="" trái="" 5="" trên="" trục="" số="">
ð Hs qs và làm
ð Rút ra nhận xét
Hs qs và trả lời
Hs làm
ð nhận xét
2 k/c bằng nhau
Hs tự làm => nhận xét
Chương II: SỐ NGUYÊN Tiết 41 : LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM I – Mục tiêu: Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tế Biết cách biểu diễn biểu diễn các số t/n và các số nguyên âm trên trục số II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : nhiệt kế có chia độ , hình vẽ biểu diễn độ cao (âm, dương, 0 ) 2 – Bài cũ : 3 – Bài mới : : LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1: Các vdụ Hđ1: Gthiệu vd với các nhiệt kế như sgk Nêu cách đọc số nguyên? ?Làm?1 Đọc nhiệt độ của các thành phố ? ?- 30C em hiểu như thế nào ? Hđ2 Gthiệu vd ? Dùng số âm để biểu thị nhiệt độ như thế nào ? ? Dùng số âm để biểu thị độ cao như thế nào ? ? Làm ?2 Hđ3 : Gthiệu vd 3 ? Dùng số âm để biểu thị tiền có hay tiền nợ ? ? Làm ?3 ND 2: Trục số ? Biểu diễn các số 0; 1; 2; 3; 4trên tia số ? trình bày cách vẽ tia số ? ? Vậy muốn biễu diễn những số –1; -2; -3 . . . làm như thế nào ?( làm như thế gọi là bd triên trục số ) ? Nêu cấu tạo của trục số ?Làm?4:điểm A, B, C, D ứng với những số nào ? Chú ý ( Chuẩn bị cho mf tọa độ lớp 7) Hs qs và chú ý cách đọc Xem sgk và trả lời Dùng số âm để biểu thị nhiệt độ dưới 00C ? Dùng số âm để biểu thị nhiệt độ dưới thềm lục địa Trục số .-2 .-1 .0 .1 .2 0 là gốc của trục số mũi tên chiều dương và ngược lại chiều âm A(-6), B(-2) , C(1), D(5) 4- Cũng cố: Cho hs làm bài 1a: Đọc nhiệt độ theo thứ tự b) Nhiệt độ chỉ trong nhiệt kế b cao hơn Bài 4 : a) Kể ty71 số 4 ta ghi tiếp các số theo thứ tự ngược từ phải sang trái 3, 2, 1, 0, điểm chỉ số 0 là điểm chỉ gốc của trục số 5 – Hướng dẫn : Học bài và làm bài 2, 3, 4b), 5 sgk Hs khá 6, 7,7 sbt Tiết 42 : TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I – Mục tiêu: Biết được tập hợp các số nguyên , điểm bd các số nguyên a trên trục số , số đối của số nguyên Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có 2 hướng ngược nhau Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tế II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : hình vẽ trục số 2 – Bài cũ : Làm bài 5 Vẽ trục số và những điểm nằm cách điểm 0 ba đơn vị , Ba cặp điểm bd số nguyên cách đều điểm 0 3 – Bài mới : TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1 : Số nguyên ? Trên trục số ở bài 5 chỉ những số t/n , đâu là số âm ? ?Vậy t/h các số nguyên gồm những số như thế nào ? và được ký hiệu như thế nào ? ?Những số như thế nào gọi là số dương ? ?Những số như thế nào gọi là số âm ? ?Số 0 có phải là số nguyên dương? Số 0 có phải là số nguyên âm? ?Điểm bd số nguyên a trên trục số gọi là điểm gì ? Số nguyên thường được sử dụng để biểu thị 2 đại lượng như thế nào với nhau ? ? Làm ?1 : Hình 38 ?Làm ?2, ?3 ND2 : Số đối Dựa vào hình ảnh trục số gv gthiệu k/n số đối ? Làm ?4 ,-3 ,-2 ,-1 ,0 ,1 ,2 ,3 Số t/n : 0, 1, 2, 3, . . . Số âm : -1, -2, -3 . . . T/h số nguyên gồm số t/n và số âm Ký hiệu : Z Hs trả lời câu hỏi Xem nhận xét và trả lời 2 trường hợp như nhau , kết quả khác thực tế C(4), D(-1), E(-4) a,b) Oác cách đều A một mét a) Oác cách 1m trên , b) 1m dưới 4 – Củng cố : Làm bài 6, 9 sgk 5 –Hướng dẫn : Học sgk và làm bài 7, 8, 1 sgk **************************************************************** Tiết 43 : THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I – Mục tiêu: Biết so sánh 2 số nguyên Tìm được gtrị tuyệt đối của 1 số nguyên II – Tiến trình lên lớp: Chuâûn bị : Vẽ hình trục số Bài cũ : - Viết tập hợp số nguyên ? bd chúng trên trục số . So sánh các số t/n trên trục số Bài mới : THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1 : So sánh 2 số nguyên 2 số t/n khác nhau sẽ có 1 số lớn hơn ?Vậy 2 số nguyên khác nhau thì như thế nào ?(a<b) ? Số nguyên a nằm bên nào số nguyên b trên trục số ?(nắm ngang ) ? Làm ?1 Trả lời câu hỏi đầu bài . So sánh –10; 1 ? Hs tím số liền trước và lsau của số nguyên trên trục số ?Làm ?2 ? Nhận xét số nguyên dương nằm trên trục số là những số như thế nào ? nguyên âm ? ND2: Giá trị tyuệt đối của 1 số nguyên ? Nhận xét k/c của –3 và 3 trên trục số . Hình 43 ? Làm ?3 => Nhận xét và ký hiệu ?Làm ?4 => Nhận xét Dựa vào nhận xét này hs có thể so sánh 2 số nguyên a, b mà không cần xét chúng trên trục số 3 < 5 , Điểm 3 nằm ở bên trái 5 trên trục số Hs qs và làm Rút ra nhận xét Hs qs và trả lời Hs làm nhận xét 2 k/c bằng nhau Hs tự làm => nhận xét 4 – Cũng cố : Làm bài 11 : 5 > 3 ; -5 -6 ; 10 > -10 Làm bài 12 : a) –17 ; -2 ; 0 ; 1 ; 2 ; 5 2001 ; 15 ; 7 ; 0 ; -8 ; -101 5 – Hướng dẫn : Học bài sgk Làm bài 13 , 14, 15 sgk **************************************************************** Tiết 44: LUYỆN TẬP I – Mục tiêu: Củng cố và khắc sâu so sánh 2 số nguyên K/n tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên ,tìm số liền trước , liền sau của 1 số nguyên , biết tính giá trị biểu thức đơn giản Rèn tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng qui tắc II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : Bảng phụ bài 16, phiếu bài 19 2 – Bài cũ : Làm bài . Nêu nhận xét gttđ 3 – Bài mới : LUYỆN TẬP Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1 :So sánh 2 số nguyên Bài 18 : ? Số nguyên a >2 . số a có chắc là số nguyên dương không ? GV: vẽ trục số và giải thích , và dùng để gỉai bài 18 Bài 19 : Điền dấu:+, - vào chổ trống để được kết quả đúng ND2 : Bài tập tìm số đối của 1 số nguyên Bài 21 : ?Nhắc lại như thế nào là 2 số đối nhau ND3 : Tính giá trị biểu thức Bài 20 :?Nhắc lạiquy tắc tính giá trị tđ của 1 số nguyên ND4 : Tìm số liền trước , liền sau của 1 số nguyên Bài 22 :GV dùng trục số để hs nhận xét ? Nhận xét gì về gtrị của số liền trước , liền sau trên trục số ? ND5 : Về tợp hợp Bài 32 sbt : Mỗi ptử của t/h chỉ liệt kê 1 lần a là số dương Không, số b có thể là số dương (1;2) hoặc số 0 c)Không,số c có thể là số 0 Chắc chắn 0 < +2, -15<0, -10<-6,-10<6 +3<+9, -3< +9 có số đối là –5 a) Số liền sau của 2 là 3 Hs làm vào giấy trong 4 –Củng cố : Nhắc laị cách so sánh 2 số nguyr6n a và b trên trục số , đ/n gttđ 5 – Hướng dẫn :Học bài và làm bài tập 25 31 sbt ***************************************************************************** Tiết 45: Cộng 2 số nguyên cùng dấu I – Mục tiêu: Biết cộng 2 số nguyên cùng dấu Bước đầu là hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo 2 hướng ngược nhau của 1 đại lượng Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tế II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : Mô hình trục số (có gắn 2 mũi tên di động dọc theo trục số ) 2 – Bài cũ : Thế nào là số nguyên dương , số nguyên âm Tính 2+4 =? , -2+ (-4) =? 3 – Bài mới : Cộng 2 số nguyên cùng dấu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1: Cộng 2 số nguyên dương ? Tập cho hs thao tác cộng trên trục số ND2 : Cộng 2 số nguyên âm Trong thực tế có nhiều đại lượng thay đổi theo 2 chiều ngược lại . Tăng giảm hay thấp cao . Ta dùng số dương số âm để biểu thị ?Giảm 20C là tăng thêm bao nhiêu độ âm ? Khi nhiệt độ tăng 20C ta nói nđộ tăng 20C Khi nhiệt độ giảm 30C ta nói nđộ tăng -30C Khi số tiền tăng 2000 đg ta nói số tiền tăng 2000 đg Khi số tiền giảm 2000 đg ta nói số tiền tăng -2000 đg ? Gthích vd và cho hs làm ?1 Quy tắc , gv chốt và hs học thuộc ? Làm ?2 + 6 ,-1 ,0 ,1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 ,7 + 4 + 2 Hs lấy vd tăng thêm tiền nợ Biết cộng trên trục số Vd : -3 + (-2) = -5 -5 ,-6 ,-5 ,-4 ,-3 ,-2 ,-1 ,0 ,1 -2 - 3 -4 +(-5) và = -9 và = 9 qtắc 37 + 81=? ; -23 + (-17) =? 4 – Cũng cố : Làm bài 23; 24 sgk 5 – Hướng dẫn : Học qtắc cộng 2số nguyên cùng dấu Làm bài tập 25; 26 sgk ************************************************************** Tiết 46 : Cộng 2 số nguyên khác dấu I – Mục tiêu: Biết cộng 2 số nguyên Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của 1 đại lượng Có ý thức liên hệ những điều đã học vào thực tế Bước đầu biết cách diễn đạt 1 tình huống thực tế bằng ngôn ngữ toán học II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : Hình trục số 2 - Bài cũ : Nêu qtắc cộng 2 số nguyên cùng dấu , làm bài 25; 26 3 – Bài mới : Cộng 2 số nguyên khác dấu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1: Ví dụ ? Nhiệt độ trong phòng hôm đó là bao nhiêu độ C ? Làm phép tính gì ? +3 +(-5) =? ?Làm ?1 -3 + (+3) =? So sánh kết quả +3 + (-3) =? ?Làm ?2 3 + (-6) = ? So sánh kết quả Qtắc : ? Muốn cộng 2 số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như thế nào ? ?Làm ?3 ND2 :Qtắc +3 + (-5) = -2 -5 +3 .-2 .-1 .0 .1 .2 .3 -2 = 0 => -3 +3 = 3 +(-3) = 0 3 +(-6) = -3 = 6 – 3 = 3 Kquả 2 số đối nhau qtắc -38 +27 = -11 273 + (-123) = 150 4 – Cũng cố : Làm bài 27; 28 sgk 5 – Hướng dẫn : Học thuộc qtắc sgk Làm bài 29; 30 sgk ****************************************************************** Tiết 47 : Luyện tập I – Mục tiêu: - Cũng cố các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu , cộng 2 số nguyên khác dấu Rèm luyện k/n áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên , qua kquả phép tính rút ra nxét Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của 1 đại lượng thực tế II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị: Phiếu học tập bài 33 - Bài cũ : Nêu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu, Làm ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) 29 .( 19 – 13 ) – 19. ( 29 – 13 ) d) 45 – 9 . ( 13 + 5 ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 6(2 điểm) : Tìm số nguyên x biết a) 3 – x = - 12 b ) 2x – 35 = 15 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) 32 – ( 5 – x ) = 0 c ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 7(1 điểm) : Tìm câu trả lời đúng : Từ x2= 25 , ta suy ra a) x = 5 b) x = - 5 c) Cả hai câu trên đều đúng d) Không tìm được x . Kiểm tra : chương II – số 6 Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra : chương II – số 6 Lớp : . . . . . . . . . Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của cô giáo Đề II : Câu 1(1 điểm) : Tìm câu trả lời đúng : Từ x2= 16 , ta suy ra a) x = 4 b) x = - 4 c) Cả hai câu trên đều đúng d) Không tìm được x Câu 2 (1 điểm ) : Tìm câu sai trong các câu sau đây : Tích của hai số nguyên âm là số nguyên âm ; Tích của hai số nguyên dương là số nguyên dương ; Tổng của hai số nguyên âm là số nguyên âm ; Tổng của hai số nguyên dương là số nguyên dương Câu3(1điểm): Đánh dấu “X” vào câu đúng Cho a là số nguyên dương ; a.b là số nguyên âm khi : a) b là số nguyên âm b) b là số nguyên dương c) b là số 0 d) b bất kỳ Câu 4(2 điểm) : Tìm các kết quả đúng sau : a) 5 – ( - 9 - 4 ) = 10 b) 5 – ( - 9 + 4 ) = 10 c) – 5 – [ - 9 – ( + 4)]= 10 d) -5 – [ 9 –(- 4 )] = 10 Câu 5 (2 điểm): Bỏ ngoặc tính : a) – 65 – ( 79 – 65 ) b) ( b – c ) – ( a – b – c ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) 9 .( 19 – 23 ) – 19. ( 9 – 23 ) d) 45 – 9 . ( 17 + 5 ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 6(2 điểm) : Tìm số nguyên x biết a) 4 – x = - 12 b ) 5x – 35 = 15 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) 32 – ( 9 – x ) = 0 c ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 7(1điểm) : a) Sắp xếp các số nguyên - 3 ; 2 ; -1 ; 0 theo thứ tự giảm dần và biểu diễn chúng trên trục số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau : 2 ; 0 ;- 1 ; -15 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: