Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4: Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2006-2007 - Hoàng Văn Chiến

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4: Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2006-2007 - Hoàng Văn Chiến

I. Mục tiêu bài học

- Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một , hai, nhiều, có vô số hoặc không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai rập hợp bằng nhau.

- Biết tìm số phần tử , biết các xác định một tập hợp có phải là một tập hợp con của một tập hợp đã cho.

- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.

II. Phương tiện dạy học

- GV : Thước, bảng phụ

- HS : Bảng nhóm

III.Tiến trình

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1 : Bài cũ

* Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 ?

-Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

VD: B = { a } Có mấy phần tử ?

VD: Tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn 0 có bao nhiêu phần tử ?

=> Số phần tử của một tập hợp là gì ?

Vậy Tập hợp N có mấy phần tử ?

=> Kết luận gì về số phần tử của tập hợp ?

Hoạt động 2 : Số phần tử

?1. Cho học trả lời tại chỗ

?2. Cho một số học sinh trả lời tại chỗ

=> Tập hợp rỗng

=> Kí hiệu

Vậy tập hợp rỗng là một tập hợp như thế nào ?

VD : B = { 0, 1, 2, 3, 4 }

 A = { 0, 1, 2 }

Có nhận xét gì về các phần tử của tập hợp A với tập hợp B ?

=> Tập hợp con

Hoạt động 3: Thế nào là tập hợp con?

GV minh họa bằng hình vẽ

 A

 B

Vậy tập hợp con của một tập hợp là một tập hợp như thế nào ?

VD Tập hợp HS nữ lớp 6C là tập hợp con của tập hợp nào ?

?3. Học sinh thảo luận nhóm

Ta thấy tập hợp A và tập hợp B có số phần tử và các phần tử như thế nào ?

=> Hai tập hợp bằng nhau

Hoạt động 4: Củng cố

Bài 16 : Cho 4 học sinh lên thực hiện A = { 0, 1, 2, 3, 4 }

Có 5 phần tử

Có một phần tử

Không có phần tử nào

Là số phần tử có trong tập hợp đó

Có vô số phần tử

Học sinhthực hiện tại chỗ

Không có số tự nhiên nào để x+ 5 = 2

Là tập hợp không có phần tử nào

Các phần tử của A đều có trong tập hợp B

Là một tập hợp mà các phần tử đều thuộc tập hợp kia

- Tập hợp con của tập hợp học sinh ớp 6C

cố số phần tử bằng nhau, các phần tử giống nhau

Học sinh thục hiện

1.Số phần tử của một tập hợp

Nhận xét: Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vọ số phần tử hoặc không có phần tử nào.

?1. D = { 0 } có một phần tử

E = {Bút, thước} có hai phần tử

H = { x N | x 10 }

Chú ý :

Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng.

Kí hiệu là : þ

2. Tập hợp con

VD:

 B = { 0, 1, 2, 3, 4 }

 A = { 0, 1, 2 }

Khi đó A gọi là tập hợp con của B

Kí hiệu là: A B. Đọc là A là tập hợp con của tập hợp B hoặc A chứa trong B hoặc B chứa A

?3. MA , MB , AB, BA

Chú ý: Hai tập hợp có các phần tử của tập hợp này đề thuộc tập hợp kia và ngược lại các phần tử của tập hợp kia đề thuộc tập hợp này gọi là hai tập hợp bằng nhau.

3. Bài tập

a. A = { 20 } có một phần tử

b. B = { 0 } có một phần tử

c. C = N có vô số phần tử

D = þ không có phần tử nào

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 364Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4: Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2006-2007 - Hoàng Văn Chiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : 12/9
Dạy : 13/9	 Tiết 4 SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. TẬP HỢP
I. Mục tiêu bài học 
- Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một , hai, nhiều, có vô số hoặc không có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai rập hợp bằng nhau.
- Biết tìm số phần tử , biết các xác định một tập hợp có phải là một tập hợp con của một tập hợp đã cho.
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực và tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Phương tiện dạy học 
GV : Thước, bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III.Tiến trình 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Bài cũ 
* Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 ?
-Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
VD: B = { a } Có mấy phần tử ?
VD: Tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn 0 có bao nhiêu phần tử ?
=> Số phần tử của một tập hợp là gì ?
Vậy Tập hợp N có mấy phần tử ?
=> Kết luận gì về số phần tử của tập hợp ?
Hoạt động 2 : Số phần tử
?1. Cho học trả lời tại chỗ
?2. Cho một số học sinh trả lời tại chỗ
=> Tập hợp rỗng
=> Kí hiệu
Vậy tập hợp rỗng là một tập hợp như thế nào ?
VD : B = { 0, 1, 2, 3, 4 }
 A = { 0, 1, 2 }
Có nhận xét gì về các phần tử của tập hợp A với tập hợp B ?
=> Tập hợp con
Hoạt động 3: Thế nào là tập hợp con?
GV minh họa bằng hình vẽ
 • • A 
 • • • B
Vậy tập hợp con của một tập hợp là một tập hợp như thế nào ?
VD Tập hợp HS nữ lớp 6C là tập hợp con của tập hợp nào ?
?3. Học sinh thảo luận nhóm
Ta thấy tập hợp A và tập hợp B có số phần tử và các phần tử như thế nào ?
=> Hai tập hợp bằng nhau
Hoạt động 4: Củng cố 
Bài 16 : Cho 4 học sinh lên thực hiện
A = { 0, 1, 2, 3, 4 }
Có 5 phần tử
Có một phần tử
Không có phần tử nào
Là số phần tử có trong tập hợp đó
Có vô số phần tử
Học sinhthực hiện tại chỗ
Không có số tự nhiên nào để x+ 5 = 2
Là tập hợp không có phần tử nào
Các phần tử của A đều có trong tập hợp B
Là một tập hợp mà các phần tử đều thuộc tập hợp kia
- Tập hợp con của tập hợp học sinh ớp 6C
cố số phần tử bằng nhau, các phần tử giống nhau
Học sinh thục hiện
1.Số phần tử của một tập hợp
Nhận xét: Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vọ số phần tử hoặc không có phần tử nào.
?1. D = { 0 } có một phần tử
E = {Bút, thước} có hai phần tử
H = { x N | x 10 }
Chú ý : 
Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng.
Kí hiệu là : þ
2. Tập hợp con
VD: 
 B = { 0, 1, 2, 3, 4 }
 A = { 0, 1, 2 }
Khi đó A gọi là tập hợp con của B
Kí hiệu là: A B. Đọc là A là tập hợp con của tập hợp B hoặc A chứa trong B hoặc B chứa A
?3. MA , MB , AB, BA
Chú ý: Hai tập hợp có các phần tử của tập hợp này đề thuộc tập hợp kia và ngược lại các phần tử của tập hợp kia đề thuộc tập hợp này gọi là hai tập hợp bằng nhau.
3. Bài tập 
A = { 20 } có một phần tử
B = { 0 } có một phần tử
C = N có vô số phần tử
D = þ không có phần tử nào
 Hoạt động 5 : Dặn dò
- Chú ý : Kí hiệu { } là tập hợp ; 15 Là phần tử
- Chuẩn bị bài tập, coi lại lý thuyết tiết sau luyện tập
- BTVN : Bài 17 – 23 Sgk/13, 14

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET4.doc