I. Mục tiêu:
Hs hiểu được một tập hợp có thể có 1 ptử, có nhiều ptử, có vô số ptử cũng có thể không có ptử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
Hs biết tìm số ptử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của tập hợp cho trước. Biết viết vài tập hợp con của tập hợp cho trước, biết sd các kí hiệu và .
Rèn tính chính xác khi sd kí hiệu và
II. Trọng tâm:
Số phấn tử của một tập hợp. Tập hợp con
III. Chuẩn bị:
- Gv: Máy chiếu, phấn màu, thước thẳng.
- Hs: Giấy trong, bút dạ.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Tg Hoạt động của trò
A, KTBC
?Chữa btập 19 SBT
? Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân dưới dạng tổng giá trị các chữ số
?Làm btập 21 SBT
?Cho biết mỗi tập hợp vừa viết có bao nhiêu ptử
B, Bài mới
1, Số phần tử của một tập hợp
Cho các tập hợp
A = {5}; B = {x, y}
C = {1; 2; 3; ; 100}
N = {0; 1; 2; 3; }
?Mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử
?1
?2
Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2
- Nếu gọi tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì tập hợp A không có ptử nào. Ta gọi A là tập rỗng.
- Kí hiệu A=
? Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu ptử
!Chú ý (SGK)
? Cho hs làm btập 17 Sgk
2, Tập hợp con
- Gv: cho hình vẽ sau:
* x * c
* y *d
E F
? Hãy viết các tập hợp E, F
? Nêu nhận xét về các ptử của hai tập hợp E và F
- Mọi ptử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F ta nói tập E là tập con của F
? Vậy khi nào A là tập con của B
- Gv: A là tập con của B
Kí hiệu: A B hoặc B A
Đọc là
A là tập hợp con của B
hoặc A chứa tron B
hoặc B chứa A
(Gv đưa lên máy chiếu)
?Bài tập 1: Cho M = {a, b, c}
1. Viết các tập hợp con của M mà mỗi tập hợp có 2 ptử
2. Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan hệ giữa các tập con đó với M
?Bài tập 2: Cho A = {x, y, m}. Đúng hay sai trong cách viết sau đây
m A; 0 A; x A; {x, y} A
{x} A; y A
- Kí hiệu chỉ mối quan hệ giữa ptử và tập hợp.
- Kí hiệu chỉ mối quan hệ giữa hai tập hợp
?3
- Ta thấy B A; A B ta nói rằng A và B là hai tập hợp bằng nhau
- Kí hiệu: A = B
(cho hs đọc chú ý Sgk)
C, Luyện tập – củng cố
? Nêu nhận xét về số ptử của một tập hợp,
? Khi nào A gọi là tập hợp con của B
? Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B
? Cho hs làm btập 16; 18.20 Sgk
7
8
15
13
Hs1: chữa bài 19 SBT
a, 340; 304; 430; 403
b, abcd = a.1000+b.100+c.10+d
Hs2: A= {16; 27; 38; 49} có 4 ptử
B = {41; 82} có 2 ptử
C = {59; 68} có 2 ptử
Tập hợp A có một ptử
Tập hợp B có hai ptử
Tập hợp C có 100 ptử
Tập hợp N có vô số ptử
Hs:
Tập hợp D có một ptử
Tập hợp E có hai ptử
Tập hợp H có 11 ptử
( H = {0; 1; 2; 3; 4; ; 10} )
Không có số tự nhiên x nào mà x+5=2
Một tập hợp có thể có 1 ptử, có nhiều ptử, có vô số ptử cũng có thể không có ptử nào.
Btập 17 Sgk
a, A = {0; 1; 2; 3; ; 19; 20} tập hợp A có 21 ptử
b, B = . Tập hợp B không có ptử nào
Hs: E = {x, y}
F = {x, y, c, d}
Mọi ptử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F
A là tập con của B nếu mọi ptử của A đều thuộc B
Hs đọc ĐN Sgk
1. A = {a, b}; B = {b, c};
C = {a, c}
2. A M; B M; C M
m A(sai); 0 A(sai);
x A (sai); {x, y} A (sai)
{x} A (đúng); y A(đúng)
Hs: M B; M A
B A; A B
Hs hoạt động nhóm làm btập 16 Sgk
Số học 6. Tuần: Soạn: Giảng: Tiết 4. số phấn tử của một tập hợp. Tập hợp con I. Mục tiêu: Hs hiểu được một tập hợp có thể có 1 ptử, có nhiều ptử, có vô số ptử cũng có thể không có ptử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau. Hs biết tìm số ptử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của tập hợp cho trước. Biết viết vài tập hợp con của tập hợp cho trước, biết sd các kí hiệu è và ặ. Rèn tính chính xác khi sd kí hiệu ẻ và è II. Trọng tâm: Số phấn tử của một tập hợp. Tập hợp con III. Chuẩn bị: Gv: Máy chiếu, phấn màu, thước thẳng. Hs: Giấy trong, bút dạ. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Tg Hoạt động của trò A, KTBC ?Chữa btập 19 SBT ? Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân dưới dạng tổng giá trị các chữ số ?Làm btập 21 SBT ?Cho biết mỗi tập hợp vừa viết có bao nhiêu ptử B, Bài mới 1, Số phần tử của một tập hợp Cho các tập hợp A = {5}; B = {x, y} C = {1; 2; 3; ; 100} N = {0; 1; 2; 3;} ?Mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử ?1 ?2 Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2 - Nếu gọi tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì tập hợp A không có ptử nào. Ta gọi A là tập rỗng. - Kí hiệu A= ặ ? Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu ptử !Chú ý (SGK) ? Cho hs làm btập 17 Sgk 2, Tập hợp con - Gv: cho hình vẽ sau: * x * c * y *d E F ? Hãy viết các tập hợp E, F ? Nêu nhận xét về các ptử của hai tập hợp E và F - Mọi ptử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F ta nói tập E là tập con của F ? Vậy khi nào A là tập con của B - Gv: A là tập con của B Kí hiệu: A è B hoặc B ẫ A Đọc là A là tập hợp con của B hoặc A chứa tron B hoặc B chứa A (Gv đưa lên máy chiếu) ?Bài tập 1: Cho M = {a, b, c} Viết các tập hợp con của M mà mỗi tập hợp có 2 ptử Dùng kí hiệu è để thể hiện mối quan hệ giữa các tập con đó với M ?Bài tập 2: Cho A = {x, y, m}. Đúng hay sai trong cách viết sau đây mẽ A; 0ẻ A; xè A; {x, y}ẻ A {x}è A; yẻ A - Kí hiệu ẻ chỉ mối quan hệ giữa ptử và tập hợp. - Kí hiệu è chỉ mối quan hệ giữa hai tập hợp ?3 - Ta thấy B è A; Aè B ta nói rằng A và B là hai tập hợp bằng nhau - Kí hiệu: A = B (cho hs đọc chú ý Sgk) C, Luyện tập – củng cố ? Nêu nhận xét về số ptử của một tập hợp, ? Khi nào A gọi là tập hợp con của B ? Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B ? Cho hs làm btập 16; 18..20 Sgk 7’ 8’ 15’ 13’ Hs1: chữa bài 19 SBT a, 340; 304; 430; 403 b, abcd = a.1000+b.100+c.10+d Hs2: A= {16; 27; 38; 49} có 4 ptử B = {41; 82} có 2 ptử C = {59; 68} có 2 ptử Tập hợp A có một ptử Tập hợp B có hai ptử Tập hợp C có 100 ptử Tập hợp N có vô số ptử Hs: Tập hợp D có một ptử Tập hợp E có hai ptử Tập hợp H có 11 ptử ( H = {0; 1; 2; 3; 4; ; 10} ) Không có số tự nhiên x nào mà x+5=2 Một tập hợp có thể có 1 ptử, có nhiều ptử, có vô số ptử cũng có thể không có ptử nào. Btập 17 Sgk a, A = {0; 1; 2; 3; ; 19; 20} tập hợp A có 21 ptử b, B = ặ. Tập hợp B không có ptử nào Hs: E = {x, y} F = {x, y, c, d} Mọi ptử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F A là tập con của B nếu mọi ptử của A đều thuộc B Hs đọc ĐN Sgk 1. A = {a, b}; B = {b, c}; C = {a, c} 2. A è M; B è M; C è M mẽ A(sai); 0ẻ A(sai); xè A (sai); {x, y}ẻ A (sai) {x}è A (đúng); yẻ A(đúng) Hs: M è B; M è A B è A; Aè B Hs hoạt động nhóm làm btập 16 Sgk V, Hướng dẫn về nhà 2’ - Học kĩ bài - làm bài tập 29..33 SBT
Tài liệu đính kèm: