Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4: Số phầ tử của một tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4: Số phầ tử của một tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm

1. MỤC TIÊU:

1.1-Kiến thức:

- Hs hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử,

 có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.

 - Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.

 1. 2 -Kĩ năng:

- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước,

- Biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các kí hiệu và

 1.3 - Thái độ:

 - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và

2. TRỌNG TM

 Xc định được số phần tử của một tập hợp cho trước.

3. CHUẨN BỊ:

· GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài các bài tập.

· HS: Ôn tập các kiến thức cũ.

 4 .TIẾN TRÌNH:

4.1/ Ổn định tổ chức: Kiểm diện .

6A 2 6A 3

4.2. Kiểm tra miệng

+ GV nêu câu hỏi:

HS1:

a/ Chữa bài tập số 14 SGK/10

a/ Viết giá trị của số trong hệ thập phân dưới dạng tổng giá trị các chữ số.

HS2:

Làm bài tập.

Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5, Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7Hỏi thêm: Hãy cho biết mỗi tập hợp viết được có bao nhiêu phần tử.

 Bài tập 14 SGK/10

a/ 102, 120, 210, 201.

b/ = a.1000 + b.100 + c.10 + d

a/ A= {0;1;2;3;4}

có 4 phần tử

b./ B ={ 8;9;10; } có vô số phần tử

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 259Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 4: Số phầ tử của một tập hợp. Tập hợp con - Năm học 2011-2012 - Trần Thị Quang Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 4. Tiết 4	 
 Tuần2 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
 TẬP HỢP CON
1. MỤC TIÊU:
1.1-Kiến thức: 
- Hs hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, 
 có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. 
 - Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
 1. 2 -Kĩ năng: 
- HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp cho trước,
- Biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các kí hiệu và 
 1.3 - Thái độ: 
 - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và 
2. TRỌNG TÂM
 Xác định được số phần tử của một tập hợp cho trước.
3. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài các bài tập.
HS: Ôn tập các kiến thức cũ.
 4 .TIẾN TRÌNH:
4.1/ Ổn định tổ chức: Kiểm diện .
6A 26A 3
4.2. Kiểm tra miệng
+ GV nêu câu hỏi:
HS1:
a/ Chữa bài tập số 14 SGK/10
a/ Viết giá trị của số trong hệ thập phân dưới dạng tổng giá trị các chữ số.
HS2:
Làm bài tập. 
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5, Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7Hỏi thêm: Hãy cho biết mỗi tập hợp viết được có bao nhiêu phần tử. 
Bài tập 14 SGK/10
a/ 102, 120, 210, 201.
b/ = a.1000 + b.100 + c.10 + d
a/ A= {0;1;2;3;4}
có 4 phần tử
b./ B ={ 8;9;10;} có vô số phần tử
 4.3.Bài mới
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
@Họat động 1:Giới thiệu bài
Gv đặt vấn đề:Ta đã biết cách viết 1 tập hợp.Vập 1 tập hợp có bao nhiêu phần tử ? Đó chính là nội dung của bài học hôm nay
 Gv nêu ví dụ về tập hợp như SGK:
Cho các tập hợp
A= 5 ; B = {x, y}
C = {1; 2; 3; ..; 100}
N= 0; 1 ; 2; 3.} 
Hãy cho biết mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử.
?1
+ GV yêu cầu HS làm bài tập 
HS: Thực hiện.
Tập hợp D có một phần tử
Tập hợp E có hai phần tử
H= 0; 1 ; 2 ; 3; 4 ; 5 ; 6; 7; 8 ; 9 ; 10}
Tập hợp H có 11 phần tử
?2
GV yêu cầu HS làm 
Tìm số tự nhiên x mà x+ 5 = 2
HS: Không có số tự nhiên x nào mà x+5 = 2
GV giới thiệu: Nếu gọi tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì tập hợp A không có phần tử nào?
Ta gọi A là tập hợp rỗng
Kí hiệu A=
Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
HS: Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, hoặc không có phần tử nào?
GV yêu cầu HS đọc phần chú ý trong SGK
Củng cố: GV cho HS làm Bài tập 17 SGK.
@Họat động 2 : Tâp hợp con
GV: Cho hình vẽ sau ( dùng phấn viết hai phần tử x, y)
Hãy viết các tập hợp E, F?
Nêu nhận xét về các phần tử của tập hợp E và F?
HS: Phát biểu
+ GV: Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F, ta nói tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F.
GV: Vậy khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B?
HS: Khi mọi phần tử của A đều có mặt trong B
GV: Yêu cầu HS đọc định nghĩa trong SGK
GV giới thiệu kí hiệu A là tập hợp con của B
Kí hiệu : A B hoặc B A
Đọc là : A là tập hợp con của B
Hoặc : A chứa trong B
 B chứa A
Củng cố: Bài tập ( bảng phụ)
Cho M = { a, b, c}
a/ Viết các tập hợp con của M mà mỗi tập hợp có hai phần tử 
b/ Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp con đó với tập hợp M
Giải
a/ A= a, b ; B ={ b, c}
 C= a, c 
b/ AM
 BM
 C M
GV: Cho HS làm BT ?3 theo nhóm .
?3
HS thực hiện 
MA; MB; BA; AB
GV: Khi BA và AB thì ta nói A=B
GV yêu cầu HS đọc chú ý trong SGK
1/ Số phần tử của một tập hợp:
a. Ví dụ
A= 5 ; B = {x, y}
C = {1; 2; 3; ..; 100}
N= 0; 1 ; 2; 3.} 
Tập hợp A có một phần tử 
Tập hợp B có hai phần tử 
Tập hợp C có 100 phần tử 
Tập hợp N có vô số phần tử.
b. Tổng quát
 SGK/12
c.Chú ý : SGK/12
* Bài tập 17:
Ÿx
Ÿy
Ÿc
Ÿd
F
E
a/ A= 0; 1; ; 3;.; 19; 20 tập hợp A có 21 phần tử.
b/ B = ; B không có phần tử nào.
2/ Tập hợp con:
a. Ví dụ
E = { x, y}
F = { x, y, c, d }
b.Định nghĩa:
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B.
Chú ý: SGK/13
 4.4.Củng cố và luyện tập:
GV yêu cầu HS nêu nhận xét số phần tử của một tập hợp:
Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B?
Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B?
Cho HS làm bài tập 16, 18 /SGK.
Bài tập nâng cao:(Nếu còn TG)
Cho AM;MN. Chứng tỏ rằng AN
Giải
AM nên với mọi xA thì xM (1)
MN nên với mọi x M thì xN (2)
Từ (1) và (2) suy ra với mọi xA thì xN, do đó A.
BT16
a/ A ={20} có 1phần tử
b/ B ={0} có 1 phần tử
c/ C có vô số phần tử
d/ D = không có phầ tử nào
BT18
A không phải là tập rỗng vì nó có một phần tử là số 0
 4.5. Hướng dẫn HS tự học:
+ Học kĩ bài đã học.
+ BTVN: 19,20 SGK/13
 + Bài 29 ---> 33/Sbt/Tr7
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung	
Phương pháp:	
Thiết bị +đddh:	

Tài liệu đính kèm:

  • doc4.doc