I. MỤC TIÊU
1.Giáo viên :Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có thể có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào; Hiểu được khái niệm tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau.
2. Kĩ năng : Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hơp con hoặc không là tập hợp con của một tập hơp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng kí hiệu và .
3.Thái độ :Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng kí hiệu ,.
II. CHUẨN BỊ
· Giáo Viên :Phấn màu,bảng phụ ghi sẵn các bài tập
· Học Sinh : Ôn tập các kiến thức cũ về tập hợp
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ
-HS1 : Làm bài tập 14 và làm bài tập : viết số trong hệ thập phân và cho biết giá trị của mỗi chữ số
-HS2 : Làm bài tập 15.
Câu hỏi phụ : Với 10 chữ số ta có thể ghi được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau? - HS1 làm bài tập 14 và bài tập
-HS2 làm bài tập 15 và trả lời câu hỏi phụ.
Đáp án:Vô số Bài 14(SGK - tr10)
102, 120, 210,201
= a.1000+b.100 + c.10 + d
Bài 15(SGK - tr10)
a/ Mười bốn, hai mươi sáu.
b/ XVII, XXV
c/ V= VI- I hoặc VI- V= I
Tuần : 02 Ngày soạn : 16/08/2008 Tiết : 04 Ngày dạy : 18/08/2008 §4 . SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP.TẬP HỢP CON I. MỤC TIÊU 1.Giáo viên :Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có thể có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào; Hiểu được khái niệm tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau. 2. Kĩ năng : Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hơp con hoặc không là tập hợp con của một tập hơpï cho trước, biết viết một vài tập hợp con của tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng kí hiệu Ì và Ỉ. 3.Thái độ :Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng kí hiệu Ỵ,Ì. II. CHUẨN BỊ Giáo Viên :Phấn màu,bảng phụ ghi sẵn các bài tập Học Sinh : Ôn tập các kiến thức cũ về tập hợp III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ -HS1 : Làm bài tập 14 và làm bài tập : viết số trong hệ thập phân và cho biết giá trị của mỗi chữ số -HS2 : Làm bài tập 15. Câu hỏi phụ : Với 10 chữ số ta có thể ghi được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau? - HS1 làm bài tập 14 và bài tập -HS2 làm bài tập 15 và trả lời câu hỏi phụ. Đáp án:Vô số Bài 14(SGK - tr10) 102, 120, 210,201 = a.1000+b.100 + c.10 + d Bài 15(SGK - tr10) a/ Mười bốn, hai mươi sáu. b/ XVII, XXV c/ V= VI- I hoặc VI- V= I HOẠT ĐỘNG 2: SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP: +GV giới thiệu các ví dụ như SGK. Cho HS tìm số phần tử của mỗi tập hợp. Củng cố:GV cho HS làm ?1 -GV hướng dẫn HS làm ?2 Tìm số tự nhiên x mà x+5=2 (?) Nếu gọi A là tập hợp các số tự nhiên x mà x+ 5= 2 thì tập hợp A có mấy phần tử ?. -Khi đó ta nói A là tập hợp rỗng. -GV giới thiệu cho HS chú ý/ SGK và kí hiệu tập hợp rỗng Kí hiệu :Ỉ. ?-Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? -HS tìm số phần tử của các tập hợp A ; B ; C ; N HS làm ?1 : Tập hợp D có 1 phần tư.û Tập hợp E có 2 phần tử. Tập hợp H có 11 phần tử. -HS làm ?2 theo HD của GV không có số tự nhiên x nào mà x+5=2 -Tập hợp A không có phần tử nào -HS đọc chú ý SGK -Một tập hợp có thể có một phần tử, nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào 1 . Số phần tử của tập hợp * Ví dụ A= í8ý ; B= íx, yý C= í1; 2; 3; ; 100ý N= í0;1; 2; 3; ý Ta nói tập hợp A có một phần tử, tập hợp B có hai phần tử, tập hợp C có 100 phần tử, tập hợp N có vô số phần tử. * Chú ý : Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Kí hiệu : Ỉ. Một tập hợp có thể có một phần tử, nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. HOẠT ĐỘNG 3: TẬP HỢP CON ?-Cho hai tập hợp như hình vẽ trên bảng : Hãy viết tập hợp E và F ? ?-Hãy kiểm tra xem mỗi phần tử của tập hơp E có thuộc tập hợp F hay không? +GV giới thiệu : Nếu mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập hợp F thì tập hợp E gọi là tập hợp con của tập hợp F ?-Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ? -GV yêu cầu HS đọc định nghĩa trong SGK Củng cố (Bảng phụ ) Cho tập hợp M= ía, b, c ý. a) Tìm các tập hợp con của M có một phần tử? b) Dùng kí hiệu Ì để thể hiện mối quan hệ giữa các tập hợp con đó với tập hợp M. Lưu ý: Viết íaýÌ M chứ không được viết aÌ M. Cho HS làm ? 3. ?-Hãy nhận xét số phần tử của hai tập hợp A và B ? -GV giới thiệu hai tập hợp bằng nhau ?-Khi nào tập hợp A là tập hợp con cuả tập hợp B? ?-Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B? -GV nêu chú ý/SGK E = íx, yý; F = íx, y, c, dý. -Mỗi phần tử của tập hợp E có thuộc tập hợp F -Khi mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B -HS đọc định nghĩa –SGK Học sinh làm bài tập trên bảng phụ theo nhóm a) íaý, íbý, ícý b) íaýÌ M, íbýÌ M, ícýÌ M HS làm ? 3 M Ì A ; M Ì B ; A Ì B ; B Ì A - số phần tử của hai tập hợp A và B bằng nhau -Khi mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B -Khi AÌ B và BÌA thì ta nói A và B là hai tập hợp bằng nhau -HS đọc chú ý/SGK 2 . Tập hợp con Ví dụ : Cho hai tập hợp . .c .d .c F .x .y E Định nghĩa(SGK) Kí hiệu:AÌ BhayBÉA và đọc là A là tập hợp con của B hay A được chứa trong B,hoặc B chứaA. * Chú ý Nếu AÌ B và BÌA thì ta nói A và B là hai tập hợp bằng nhau HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ Cho HS làm bài tập 16 Phiếu học tập : Cho A ==íx,y,mý đúng hay sai trong cách viết sau mÏA ; 0ỴA; xÌA ; íx,yýỴA ; íxýÌ A ;yỴA GV kiểm tra nhanh phiếu học tập của học sinh và củng cố cách sử dụng kí hiệu Ï ; Ỵ; Ì cho đúng -HS làm Bài 16/tr 13. -4 HS lên bảng mỗi HS làm một câu -HS làm bài trên phiếu học tập . GV thu chấm nhanh một số bài mÏA sai ; 0ỴA sai ;yỴA đúng xÌA sai; íx,yýỴA đúng íxýÌ A đúng ; Bài 16/SGK/tr13 a/ x=20, A=í20ý, tập hơp A có 1 phần tử. b/ x=0, B=í0ýtập hợp B có một phần tử. c/ C=N= í0;1;2;ý, tập hợp C có vô số phần tử. d/ D=Ỉ. HOẠT ĐỘNG 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học theo SGK - BTVN: Bài 21à 25/SGK/tr14.Bài 31;32;34;36;39;40;41/SBT/tr7
Tài liệu đính kèm: