A.Mục tiêu:
1- Kiến thức: Hs hiểu được một tập hợp có thể có 1 phần tử ,nhiều phần tử , vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào – hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
2- Kĩ năng: Biết tìm số của một tập hợp. Biết kiểm tra xem 1 tập hợp là tập con hoăc khụng là tập con của một tập hợp cho trước;biết viết một vài tập con của một tập hợp cho trước,sử dụng đúng các kí hiệu , rỗng.
3-Thái độ: Rèn tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu , .
B.Chuẩn bị:
1.GV:Bảng phụ bài tập trắc nghiệm .
2.HS: Đọc trước bài .
C. Các hoạt động dạy học :
1-Ổn định tổ chức <1’>1’>
2-Kiểm tra : ( 5’ )
? Viết tập hợp M các chữ số để ghi mọi số tự nhiên.
? Viết tập hợp N và N* .
3-Bài mới: <38’>38’>
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1:Số phần tử của một tập hợp <15’>15’>
-Yc hs nhận xét về số phần tử của 3 tập hợp đã cho ở phần kiểm tra
? Mỗi tập hợp trên có ba nhiêu phần tử
-Yc hs làm
? Hãy nêu yêu của
-Yc 3hs làm miệng
-Yc nhận xét
-Yc hs làm theo nhòm bàn 2 người
- Nếu gọi A là tập hợp các số tụ nhiên sao cho x+5=2
- Giới thiệu khái niệm tập hợp rỗng
- Yc hs đọc chú ý SGKtr12
- Yc đọc bài17 SGK tr13
? Bài toán yc gì
- Yc hs suy nghĩ và làm bài
Yc nhận xét
Một tập hợp có thể có mấy phần tử
- Chốt lại số phần tử có thể có của một tập hợp
- Trả lời
- Yc của bài :tìm số phần tử
- Thực hiện
- Thảo luận và đưa ra kết luận
- Trả lời
- Một hs lên bảng làm:
A={ o;1;2.20}
B=rỗng
-Rút ra kết luận
1.Số phần tử của tập hợp:
D={0} có một phần tử
E={bút, thước } có 2 ptử
H={x N/x } có 11 phần tử
A={x } không có phần tử nào
Ký hiệu A=rông
- Nhận xét SGK tr12
Soạn: 24.08.2009 Ngày dạy: 24.08.2009(6a2) 25.08.2009(6a3) Tiết 4 :Bài 4 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP CON A.Mục tiêu: 1- Kiến thức: Hs hiểu được một tập hợp có thể có 1 phần tử ,nhiều phần tử , vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào – hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. 2- Kĩ năng: Biết tìm số của một tập hợp. Biết kiểm tra xem 1 tập hợp là tập con hoăc khụng là tập con của một tập hợp cho trước;biết viết một vài tập con của một tập hợp cho trước,sử dụng đúng các kí hiệu , rỗng. 3-Thái độ: Rèn tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu , . B.Chuẩn bị: 1.GV:Bảng phụ bài tập trắc nghiệm . 2.HS: Đọc trước bài . C. Các hoạt động dạy học : 1-Ổn định tổ chức 2-Kiểm tra : ( 5’ ) ? Viết tập hợp M các chữ số để ghi mọi số tự nhiên. ? Viết tập hợp N và N* . 3-Bài mới: Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Nội dung HĐ1:Số phần tử của một tập hợp -Yc hs nhận xét về số phần tử của 3 tập hợp đã cho ở phần kiểm tra ? Mỗi tập hợp trên có ba nhiêu phần tử -Yc hs làm ? Hãy nêu yêu của -Yc 3hs làm miệng -Yc nhận xét -Yc hs làm theo nhòm bàn 2 người - Nếu gọi A là tập hợp các số tụ nhiên sao cho x+5=2 - Giới thiệu khái niệm tập hợp rỗng - Yc hs đọc chú ý SGKtr12 - Yc đọc bài17 SGK tr13 ? Bài toán yc gì - Yc hs suy nghĩ và làm bài Yc nhận xét Một tập hợp có thể có mấy phần tử - Chốt lại số phần tử có thể có của một tập hợp - Trả lời - Yc của bài :tìm số phần tử - Thực hiện - Thảo luận và đưa ra kết luận - Trả lời - Một hs lên bảng làm: A={ o;1;2....20} B=rỗng -Rút ra kết luận 1.Số phần tử của tập hợp: D={0} có một phần tử E={bút, thước } có 2 ptử H={xN/x} có 11 phần tử A={x} không có phần tử nào Ký hiệu A=rông - Nhận xét SGK tr12 HĐ 2: Tập hợp con - Đưa vdụ1-hình vẽ 11 - Yc viết tập hợp E,F theo hình vẽ ? Nhận xét gì về các phần tử của 2 tập hợp E và F - Nói :Tập E là con của tập hợp F ? Khi nào A được gọi là con của tập hợp B -Yc đọc định nghĩa SGK tr13 - Giới thiệu cách đọc -Yc hs làm theo nhóm kết quả ghi bảng phụ nhóm -Yc các nhóm nhận xét chéo * Chốt lại bằng chú ý SGK tr13 - Quan sát hình vẽ - Lên bảng viết - Hs nhận xét - Trả lời - Hoạt động nhóm M, M, AB , B 2.Tập hợp con - VD: E={x,y} F={x,y,c,d} E là tập hợp con của F Kí hiệu : EF * ĐN: SGK - Kớ hiệu: A B * Chỳ ý: A B; B A A = B HĐ3:Luyện tập- củng cố -Yc hs đọc bài16SGKtr13 ? Bài toán yc gì ? Tìm các phần tử của tập hợp A, B, C, D - Yc lần lượt tìm số phần tử của từng tập hộp - Yc hs nhận xét - Đưa bài tập trắc nghiệm đúng sai. Yc thực tại chỗ * Chốt : + Số phần tử của tập hợp + Kí hiệu chỉ mối quan hệ giữa phần tủ với tập hợp ,;= chỉ mối quan hệ giữa hai tập hợp Xác định số phàn tử của mỗi tập hợp - Thực hiện tại chỗ - Thực hiện tại chỗ - Bài 16 SGK - Tr. 13 A = { 20} có 1 phần tử B = { 0} có một phần tử C = N có vô số phần tử D = rỗng không có phần tử nào - Điền đúng sai: AN S 20N Đ {20} N Đ {20}N S B= rỗng S D. Hướng dẫn về nhà : - Hoc bài theo SGK. - Làm bài tập 17,18,19,20. - Đọc trước phần luyện tập.
Tài liệu đính kèm: