I- MỤC TIÊU
• Ôn tập cho HS kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
• HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
• Rèn kỹ năng tính toán cho HS.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
• GV: Máy chiếu, 2 bảng phụ. Dấu hiệu chia hết. Cách tìm BCNN và ƯCLN.
• HS: Bút dạ, giấy trong
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT (15 ph)
Câu 5: Tính chất chia hết của 1 tổng.
Tính chất 1: a m (a+b) m
và b m
Tính chất 2: a m (a+b) m
và b m
(a, b, m N; m 0)
- GV dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 (câu 6).
- GV kẻ bảng làm 4, lần lượt gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ 7 đến 10.
- Yêu cầu HS trả lời thêm:
+ Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau>
+ So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số?
HS phát biểu và nêu dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9.
4 HS lên bảng viết các câu trả lời.
HS theo dõi bảng 3 để so sánh hai quy tắc.
Tiết 39 ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 2) I- MỤC TIÊU Ôn tập cho HS kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế. Rèn kỹ năng tính toán cho HS. II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Máy chiếu, 2 bảng phụ. Dấu hiệu chia hết. Cách tìm BCNN và ƯCLN. HS: Bút dạ, giấy trong III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT (15 ph) Câu 5: Tính chất chia hết của 1 tổng. Tính chất 1: am Þ (a+b)m và bm Tính chất 2: a m Þ (a+b)m và bm (a, b, m Î N; m ¹ 0) - GV dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 (câu 6). - GV kẻ bảng làm 4, lần lượt gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ 7 đến 10. - Yêu cầu HS trả lời thêm: + Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau> + So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số? HS phát biểu và nêu dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng. HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9. 4 HS lên bảng viết các câu trả lời. HS theo dõi bảng 3 để so sánh hai quy tắc. Hoạt động 2: BÀI TẬP (20 ph) Bài 165 (SGK): GV phát phiếu học tập cho HS làm. Kiểm tra một vài em trên máy chiếu. Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống a) 747 ¨ 235 ¨ 97 ¨ b) a = 835.123 + 318 ¨ c) b = 5.7.11 + 13.17 ¨ d) c = 2.5.6 - 2.29 ¨ GV yêu cầu HS giải thích. Bài 166 (SGK): Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. A={xÎN/ 84x; 180x và x>6} B={xÎN/ x12; x15; x18 và 0 <x<300} Bài 167 (SGK): GV yêu cầu HS đọc đề và làm bài vào vở. Bài 168 (SGK): (đố: không bắt buộc HS) Bài 169 SGK Bài 213* (SBT) GV hướng dẫn HS làm: Em hãy tính số vở, số bút và số tập giấy đã chia? Nếu gọi a là số phần thưởng, thì a quan hệ như thế nào với số vở, số bút, số tập giấy đã chia? (Có thể chuyển bài này vào ôn tập học kỳ) a) Ï vì 747 9 (và > 9) Ï vì 235 5 (và > 5) Î b) Ï vì a 3 (và > 3) c) Ï vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ) và b > 2. d) Î xÎƯC(84;180) và x>6 ƯCLN(84;180) = 12 ƯC(84;180) = {1;2;3;4;6;12} Do x > 6 nên A ={12} xÎBC(12;15;18) và 0<x<300 BCNN(12;15;18)=180 BC(12;15;18)={0;180;360...} Do 0<x<300 nên B = {180} Gọi số sách là a (100<a<150) thì a 10; a 15;a 12; Þ aÎBC(10;12;15) BCNN(10;12;15) = 60 a Î {160;120;180;...} Do 100<a<150 nên A = 120 Vậy số sách đó là 120 quyền. Máy bay trực thăng ra đời năm 1936. Số vịt là 49 con. HS đọc đề bài và làm bài theo hướng dẫn của GV. Gọi số phần thưởng là a Số vở đã chia là: 133 - 13 = 120 Số bút đã chia là: 80 - 8 = 72 Số tập giấy đã chia là: 170-2=168 a là ước chung của 120; 72 và 168 (a > 13) ƯCLN(170; 72; 168)= 23.3=24 ƯC(170; 72; 168)={1;2;3;6; 12;24} Vì a>13 Þ a = 24 (thỏa mãn) Vậy có 24 phần thưởng. Hoạt động 3: CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT (8 ph) GV giới thiệu HS mục này rất hay sử dụng khi làm bài tập. 1. Nếu a m Þ a BCNN của và a n m và n 2. Nếu a.b c Þ a c mà (b;c)=1 HS lấy ví dụ minh họa a 4 và a 6 Þ a BCNN(4;6) Þ a = 12; 24;... a.3 4 Þ a4 và ƯCLN(3;4)=1 Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph) Ôn tập kỹ lý thuyết Xem lại các bài tập đã chữa Làm bài tập 207; 208; 209; 210; 211 (SBT) Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: