I\ Mục tiêu:
-Ôn tập các tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 ; khái niệm số nguyên tố và hợp số ; ước chung và bội chung; ƯCLN và BCNN.
-HS vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế.
II\ Chuẩn bị:
HS: Soạn các câu 5-10 sgk
GV: Bảng tóm tắt các dấu hiệu chia hết, tìm ƯCLN và BCNN
III\ Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Câu 5: Nêu hai tính chất chia hết của một tổng.
Câu 6: Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 ?
GV treo bảng tóm tắt
Câu 7: Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ:
Chú ý học sinh: Để khẳng định một số là một hợp số ta chỉ cần chỉ ra 1 ước khác 1 và số đó
Bài 165: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống.
a\ 747 P ; 235 P ; 97 P
b\ a= 835.123 +318 ; a P
c\ b= 5.7.11+13.17; b P
d\ c= 2.5.6-2.29 ; c P
Yêu cầu HS dùng các dấu hiệu nhận biết để giải thích
Tiếp tục ôn tập câu 8,9,10:
GV treo bảng “ Cách tìm BCNN,ƯCLN”
Lưu ý HS cách tìm BC,ƯC thông qua tìm BCNN,ƯCLN
Bài 166: Liệt kê các phần tử của tập hợp:
a\ A=
b\ B=
2 HS trình bày HS trả lời và viết dạng tổng quát
HS trả lời
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước 1 à chính nó.
VD: 5,7,11
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.
VD: 124; 458
a\
b\
HS quan sát
a\ Ta có
Ta tìm ƯCLN(84;180)
84=22.3.7
180=22.32.5
Thừa số nguyên tố chung là: 2,3
ƯCLN(84;180)=22.3=12
ƯC(84;180)=Ư(12)
Tiết 39: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp theo) I\ Mục tiêu: -Ôn tập các tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 ; khái niệm số nguyên tố và hợp số ; ước chung và bội chung; ƯCLN và BCNN. -HS vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. II\ Chuẩn bị: HS: Soạn các câu 5-10 sgk GV: Bảng tóm tắt các dấu hiệu chia hết, tìm ƯCLN và BCNN III\ Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Câu 5: Nêu hai tính chất chia hết của một tổng. Câu 6: Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 ? GV treo bảng tóm tắt Câu 7: Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ: Chú ý học sinh: Để khẳng định một số là một hợp số ta chỉ cần chỉ ra 1 ước khác 1 và số đó Bài 165: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống. a\ 747 P ; 235 P ; 97 P b\ a= 835.123 +318 ; a P c\ b= 5.7.11+13.17; b P d\ c= 2.5.6-2.29 ; c P Yêu cầu HS dùng các dấu hiệu nhận biết để giải thích Tiếp tục ôn tập câu 8,9,10: GV treo bảng “ Cách tìm BCNN,ƯCLN” Lưu ý HS cách tìm BC,ƯC thông qua tìm BCNN,ƯCLN Bài 166: Liệt kê các phần tử của tập hợp: a\ A= b\ B= 2 HS trình bày HS trả lời và viết dạng tổng quát HS trả lời Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước 1 à chính nó. VD: 5,7,11 Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước. VD: 124; 458 a\ b\ HS quan sát a\ Ta có Ta tìm ƯCLN(84;180) 84=22.3.7 180=22.32.5 Thừa số nguyên tố chung là: 2,3 ƯCLN(84;180)=22.3=12 ƯC(84;180)=Ư(12) b\ Ta có 12=22.3 15=3.5 18=2.32 BCNN(12;15;18)=22.32.5=180 BC(12;15;18)=B(180)= Mà 0<x<300 nên x=180 Vậy B= Hướng dẫn học sinh giải bài 167: Nếu ta gọi số sách đó là x thì ta có điều gì? Và 100<x<150 Từ đó ta có bài toán tươngtự như bài 166 x chia hết cho cả 10, 12,15 Dặn dò: Chuẩn bị bài tốt tiết 40 kiểm tra 1 tiết
Tài liệu đính kèm: