Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng

II. TÖÏ LUAÄN:

Bài 1.

a. 2.x - 138 = 23

2.x - 138 = 8 0,25đ

 2x = 8 + 138 . .0,25đ

 2x = 146

 x = 146 : 2 . .0,25đ

 x = 73 .0,25đ

b. (x + 2).32 = 34

 x + 2 = 34 : 32. .0,25đ

 x + 2 = 9. .0,25đ

 x = 9 - 2 . .0,25đ

 x = 7 . .0,25đ

Bài 2.

 Gọi số học sinh đi tham quan là x

 => x BC (40, 45) và 700 < x="">< 800="">

 Ta có 40 = 23.5 . .0,5đ

 45 = 32.5 . .0,5đ

 => BCNN(40;45) = 23.32.5 = 360 . .0,5đ

 => BC(40;45) = B(360) = {0; 360; 720; 1080; .} . .0,5đ

 Vì số học sinh đi tham quan khoảng từ 700 đến 800.

 Nên số học sinh đi tham quan là 720 (học sinh). . 0,5đ

Bài 3.

 Nếu n là số chẵn thì n+4 2 nên . .0,25đ

 (n+4)(n+7) 2 . .0,25đ

 Nếu n là số lẻ thì n+7 2 nên . .0,25đ

 (n+4)(n+7) 2 . 0,25đ

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn : 13 Ngµy so¹n: 17/11/2008
TiÕt: 39	 Ngµy d¹y:19/11/2008
	kiÓm tra
A. Môc tiªu:
Kiểm tra viậc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
Kiểm tra kĩ năng giải bài tập và kĩ năng trình bày bài giải.
B. §Ò bµi:
Tröôøng: THCS Voõ Thò Saùu	Thöù  ngaøy  thaùng  naêm 2006
Hoï vaø teân : 	KIEÅM TRA 1 TIEÁT	
Ñieåm
Lôùp: 6	MOÂN: TOAÙN	
I. TRAÉC NGHIEÄM: (4 ñieåm) 
Câu 1 (2 đ). Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) 128 : 124 = 122
b) 143 . 143 = 146
 c) 210 < 1000
 d) ¦CLN (8, 9) = 1
Câu 2 (2 đ). Nèi 1 ý ë cét A víi 1 ý ë cét B ®Ó cã c©u ®óng:
Cét A
Cét B
Tr¶ lêi
1. Sè nguyªn tè lµ
a. Cã ¦CLN b»ng 1 
1. ..
2. Hîp sè lµ
b. Lµ sè tù nhiªn lín h¬n 1 vµ chØ cã 2 ­íc lµ 1 vµ chÝnh nã
2. ..
3. Hai sè nguyªn tè cïng nhau lµ hai sè
c. Lµ sè tù nhiªn lín h¬n 1 vµ cã nhiÒu h¬n 2 ­íc
3. ..
4. Sè 0 vµ sè 1 
d. Kh«ng lµ sè nguyªn tè còng kh«ng lµ hîp sè
4. ..
II. TÖÏ LUAÄN: (6 ñieåm) 
Baøi 1: (2 ñ) Tìm số tự nhiên x, biết:
 	a.	2.x - 138 = 23
 	b.	(x + 2).32 = 34
Baøi 2: (3 ñ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai.
Baøi 3: (1 ñ) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4).(n + 7) là một số chẵn.
Đáp án và biểu điểm:
I. TRAÉC NGHIEÄM
Câu 1. 
a. Sai. 	0,5đ
b. Đúng. ...............................................	0,5đ
c. Sai. .......................................................................	.........0,5đ
d. Đúng	 0,5đ
Câu 2:
1 – b	0,5 đ
2 – c	0,5 đ
3 – a	0,5 đ
4 – d	0,5 đ 
II. TÖÏ LUAÄN:
Bài 1.
a.	2.x - 138 = 23 
2.x - 138 = 8 	0,25đ
 2x = 8 + 138 ..............................................	..........0,25đ
 2x = 146
 x = 146 : 2 .............................	.............................0,25đ
 x = 73	...............0,25đ
b.	(x + 2).32 = 34
 x + 2 = 34 : 32......................................................	......0,25đ
 x + 2 = 9...............................................................	...0,25đ
 x = 9 - 2 ..................................................	.........0,25đ
 x = 7 ......................................................	..........0,25đ
Bài 2.
 Gọi số học sinh đi tham quan là x
 => x BC (40, 45) và 700 < x < 800	0,5đ
 Ta có 40 = 23.5 ............................................	......0,5đ
 45 = 32.5 .................................................	........0,5đ
 => BCNN(40;45) = 23.32.5 = 360 .............	......0,5đ
 => BC(40;45) = B(360) = {0; 360; 720; 1080; .....} .	.0,5đ
 Vì số học sinh đi tham quan khoảng từ 700 đến 800.
 Nên số học sinh đi tham quan là 720 (học sinh). ....	 0,5đ
Bài 3.
 Nếu n là số chẵn thì n+4 2 nên ................	.......0,25đ
 (n+4)(n+7) 2 ...............................	..0,25đ
 Nếu n là số lẻ thì n+7 2 nên .................	...0,25đ
 (n+4)(n+7) 2 ...........................	 0,25đ
 Vậy với mọi số tự nhiên n thì tích (n+4)(n+7) là một số chẵn.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet 39.doc