II. TÖÏ LUAÄN:
Bài 1.
a. 2.x - 138 = 23
2.x - 138 = 8 0,25đ
2x = 8 + 138 . .0,25đ
2x = 146
x = 146 : 2 . .0,25đ
x = 73 .0,25đ
b. (x + 2).32 = 34
x + 2 = 34 : 32. .0,25đ
x + 2 = 9. .0,25đ
x = 9 - 2 . .0,25đ
x = 7 . .0,25đ
Bài 2.
Gọi số học sinh đi tham quan là x
=> x BC (40, 45) và 700 < x="">< 800="">
Ta có 40 = 23.5 . .0,5đ
45 = 32.5 . .0,5đ
=> BCNN(40;45) = 23.32.5 = 360 . .0,5đ
=> BC(40;45) = B(360) = {0; 360; 720; 1080; .} . .0,5đ
Vì số học sinh đi tham quan khoảng từ 700 đến 800.
Nên số học sinh đi tham quan là 720 (học sinh). . 0,5đ
Bài 3.
Nếu n là số chẵn thì n+4 2 nên . .0,25đ
(n+4)(n+7) 2 . .0,25đ
Nếu n là số lẻ thì n+7 2 nên . .0,25đ
(n+4)(n+7) 2 . 0,25đ
TuÇn : 13 Ngµy so¹n: 17/11/2008 TiÕt: 39 Ngµy d¹y:19/11/2008 kiÓm tra A. Môc tiªu: Kiểm tra viậc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS. Kiểm tra kĩ năng giải bài tập và kĩ năng trình bày bài giải. B. §Ò bµi: Tröôøng: THCS Voõ Thò Saùu Thöù ngaøy thaùng naêm 2006 Hoï vaø teân : KIEÅM TRA 1 TIEÁT Ñieåm Lôùp: 6 MOÂN: TOAÙN I. TRAÉC NGHIEÄM: (4 ñieåm) Câu 1 (2 đ). Điền dấu “X” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) 128 : 124 = 122 b) 143 . 143 = 146 c) 210 < 1000 d) ¦CLN (8, 9) = 1 Câu 2 (2 đ). Nèi 1 ý ë cét A víi 1 ý ë cét B ®Ó cã c©u ®óng: Cét A Cét B Tr¶ lêi 1. Sè nguyªn tè lµ a. Cã ¦CLN b»ng 1 1. .. 2. Hîp sè lµ b. Lµ sè tù nhiªn lín h¬n 1 vµ chØ cã 2 íc lµ 1 vµ chÝnh nã 2. .. 3. Hai sè nguyªn tè cïng nhau lµ hai sè c. Lµ sè tù nhiªn lín h¬n 1 vµ cã nhiÒu h¬n 2 íc 3. .. 4. Sè 0 vµ sè 1 d. Kh«ng lµ sè nguyªn tè còng kh«ng lµ hîp sè 4. .. II. TÖÏ LUAÄN: (6 ñieåm) Baøi 1: (2 ñ) Tìm số tự nhiên x, biết: a. 2.x - 138 = 23 b. (x + 2).32 = 34 Baøi 2: (3 ñ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư một ai. Baøi 3: (1 ñ) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4).(n + 7) là một số chẵn. Đáp án và biểu điểm: I. TRAÉC NGHIEÄM Câu 1. a. Sai. 0,5đ b. Đúng. ............................................... 0,5đ c. Sai. ....................................................................... .........0,5đ d. Đúng 0,5đ Câu 2: 1 – b 0,5 đ 2 – c 0,5 đ 3 – a 0,5 đ 4 – d 0,5 đ II. TÖÏ LUAÄN: Bài 1. a. 2.x - 138 = 23 2.x - 138 = 8 0,25đ 2x = 8 + 138 .............................................. ..........0,25đ 2x = 146 x = 146 : 2 ............................. .............................0,25đ x = 73 ...............0,25đ b. (x + 2).32 = 34 x + 2 = 34 : 32...................................................... ......0,25đ x + 2 = 9............................................................... ...0,25đ x = 9 - 2 .................................................. .........0,25đ x = 7 ...................................................... ..........0,25đ Bài 2. Gọi số học sinh đi tham quan là x => x BC (40, 45) và 700 < x < 800 0,5đ Ta có 40 = 23.5 ............................................ ......0,5đ 45 = 32.5 ................................................. ........0,5đ => BCNN(40;45) = 23.32.5 = 360 ............. ......0,5đ => BC(40;45) = B(360) = {0; 360; 720; 1080; .....} . .0,5đ Vì số học sinh đi tham quan khoảng từ 700 đến 800. Nên số học sinh đi tham quan là 720 (học sinh). .... 0,5đ Bài 3. Nếu n là số chẵn thì n+4 2 nên ................ .......0,25đ (n+4)(n+7) 2 ............................... ..0,25đ Nếu n là số lẻ thì n+7 2 nên ................. ...0,25đ (n+4)(n+7) 2 ........................... 0,25đ Vậy với mọi số tự nhiên n thì tích (n+4)(n+7) là một số chẵn.
Tài liệu đính kèm: