Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra một tiết - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra một tiết - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

I- Mục tiêu

- KiỂm tra những kiến thức đã học.

II- Chuẩn bị:

• GV: 2 đề.

• HS: ôn tập bài.

III- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

Có mặt: Vắng mặt:

3- Kiểm tra:

Nội dung Đáp án

Đề 1

I- Phần trắc nghiệm (4 điểm)

 1- Tìm tất cả các ước của 15.

A) Ư(15)={1; 3; 5; 15} B) Ư(15)={1; 15}

C) Ư(15)={ 3; 5} D) Ư(15)={1; 3; 5}

2- Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11.

A) A= { xN x>2} B) A= { xN x<>

C) A= { xN 2x<11} d)="" a="{" xn=""><><>

3- Viết tập hợp B={ xN* x4} bằng cách liệt kê các phần tử:

A) B={0; 1; 2; 3; 4} B) B={0; 1; 2; 3}

C) B={1; 2; 3; 4} D) B={1; 2; 3}

4- Số 90 khi phân tích ra thừa số nguyên tố sẽ là:

A) 2.3.52 B) 2.32.5

C) 22.3.5 D) 23.3.5

5- Phát biểu nào sau đây là đúng?

A) Nếu có số tự nhiên a>b thì a là bội của b và b là ước của a.

B) Nếu có số tự nhiên a chia hết cho b thì a là bội của b và b là ước của a.

C) Nếu có số tự nhiên ab thì a là bội của b và b là ước của a.

D) Nếu có số tự nhiên achia hết cho b thì b là bội của a và a là ước của b.

6- Tìm số tự nhiên x biết 1234:x=2?

A) x=517 B) x=626 C) x=617 D) x=671

7- Phát biểu nào sau đây là Đúng?

A) Số 0 là số nguyên tố. B) Số 0 là hợp số.

C) Số 0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số.

D) Cả câu A và B đều đúng.

 8- Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào sau đây chia hết cho 6?

A) 24+96-12 B) 28+96-12

C) 24+98-12 D) 24+96-14

II- Điền vào chỗ trống: (1 điểm)

 Tìm ƯCLN Tìm BCNN

Bước 1: .

Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố:

 .

Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ:

 .

III- Phần tự luận: (4 điểm)

1- Thực hiện phép tính:

a) 63:4.3+4.52 b) 15.42-18:32

2- Tìm các số tự nhiên x sao cho:

x là nhỏ nhất, và x 60 ; x 90.

3. Một lớp học có 24 nữ và 20 nam. Giáo viên muốn chia thành các tổ sao cho số học sinh nam và nữ ở mỗi tổ là như nhau và số học sinh chia vào mỗi tổ là nhiều nhất. Hỏi giáo viên có thể chia lớp thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?

I-

1- A

2- D

3- C

4-B

5- B

6- C

7- C

8- A

II-

1- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.

2- chung/ chung và riêng

3- nhỏ nhất/ lớn nhất.

III-

1)

a) 216:4.3+4.25

=162+100=262

b) 15.16-18:9

= 240-2=238

2) x 60 và x 90

=>x BC(60,90)

x là nhỏ nhất

 x=BCNN(60,90)

x=180

3) 4 tổ; 5 nam và 6 nữ.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra một tiết - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 17/11/2008 Ngày dạy : / 11 /2008
Tuần : 39 Tiết : 39
KIỂM TRA MỘT TIẾT 
Mục tiêu
KiỂm tra những kiến thức đã học.
Chuẩn bị: 
GV: 2 đề.
HS: ôn tập bài.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
Có mặt: Vắng mặt:
3- Kiểm tra:
Nội dung
Đáp án
Đề 1
I- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
 1- Tìm tất cả các ước của 15.
A) Ư(15)={1; 3; 5; 15}	B) Ư(15)={1; 15}
C) Ư(15)={ 3; 5}	D) Ư(15)={1; 3; 5}
2- Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11.
A) A= { xÎN| x>2}	B) A= { xÎN| x<11}
C) A= { xÎN| 2£x<11}	D) A= { xÎN| 2<x<11}
3- Viết tập hợp B={ xÎN*| x£4} bằng cách liệt kê các phần tử:
A) B={0; 1; 2; 3; 4}	B) B={0; 1; 2; 3}
C) B={1; 2; 3; 4}	D) B={1; 2; 3}
4- Số 90 khi phân tích ra thừa số nguyên tố sẽ là: 
2.3.52	B) 2.32.5
22.3.5 	D) 23.3.5
5- Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A) Nếu có số tự nhiên a>b thì a là bội của b và b là ước của a.
B) Nếu có số tự nhiên a chia hết cho b thì a là bội của b và b là ước của a.
C) Nếu có số tự nhiên a³b thì a là bội của b và b là ước của a.
D) Nếu có số tự nhiên achia hết cho b thì b là bội của a và a là ước của b.
6- Tìm số tự nhiên x biết 1234:x=2?
A) x=517	B) x=626	C) x=617	D) x=671
7- Phát biểu nào sau đây là Đúng? 
A) Số 0 là số nguyên tố.	B) Số 0 là hợp số.
C) Số 0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số.	
D) Cả câu A và B đều đúng.
 8- Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào sau đây chia hết cho 6?
A) 24+96-12	B) 28+96-12
C) 24+98-12	D) 24+96-14
II- Điền vào chỗ trống: (1 điểm)
	Tìm ƯCLN	 Tìm BCNN
Bước 1: ...
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố:
  ..
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ: 
  ..
III- Phần tự luận: (4 điểm)
1- Thực hiện phép tính: 
a) 63:4.3+4.52 b) 15.42-18:32
2- Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x là nhỏ nhất, và x60 ; x90.
3. Một lớp học có 24 nữ và 20 nam. Giáo viên muốn chia thành các tổ sao cho số học sinh nam và nữ ở mỗi tổ là như nhau và số học sinh chia vào mỗi tổ là nhiều nhất. Hỏi giáo viên có thể chia lớp thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
I-
1- A
2- D
3- C
4-B
5- B
6- C
7- C
8- A
II-
1- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
2- chung/ chung và riêng
3- nhỏ nhất/ lớn nhất.
III- 
1)
a) 216:4.3+4.25
=162+100=262
b) 15.16-18:9
= 240-2=238
2) x60 và x90
=>x ÎBC(60,90)
x là nhỏ nhất
 x=BCNN(60,90)
x=180
3) 4 tổ; 5 nam và 6 nữ.
Đề 2
I- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
 1- Tìm tất cả các ước của 20.
A) Ư(20)= {1; 2; 10; 20}	B) Ư(20)= {1; 2; 4; 5; 10; 20} 
C) Ư(20)= {1; 4; 5; 20}	D) Ư(20)={2; 4; 5; 10}
2- Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 6.
A) A= { xÎN| x>6}	B) A= { xÎN| x<6}
C) A= { xÎN| x£6}	D) A= { xÎN| x³6}
3- Viết tập hợp B={ xÎN*| 2£x<7} bằng cách liệt kê các phần tử:
A) B={2; 3; 4; 5; 6; 7}	B) B={2; 3; 4; 5}
C) B={2; 3; 4; 5; 6}	D) B={3; 4; 5; 6; 7}
4- Số 60 khi phân tích ra thừa số nguyên tố sẽ là: 
2.3.52	B) 2.32.5
23.3.5	D) 22.3.5
5- Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A) Nếu có số tự nhiên a>b thì a là bội của b và b là ước của a.
B) Nếu có số tự nhiên a³b thì a là bội của b và b là ước của a.
C) Nếu có số tự nhiên a chia hết cho b thì a là bội của b và b là ước của a. 
D) Nếu có số tự nhiên a chia hết cho b thì b là bội của a và a là ước của b.
6- Tìm số tự nhiên x biết 15.(x-3)=0?
A) x=1	B) x=3	C) x=6	D) x=4
7- Phát biểu nào sau đây là Đúng? 
A) Số 1 là số nguyên tố.	B) Số 1 là hợp số.
C) Số 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số.	
D) Cả câu A và B đều đúng.
8- Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào sau đây chia hết cho 4?
A) 24+96-12	B) 26+96-12
C) 24+98-12	D) 24+96-14
II- Điền vào chỗ trống: (1 điểm)
	Tìm BCNN	 Tìm ƯCLN
Bước 1: 
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố:
  ..
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ: 
  ..
III- Phần tự luận: (4 điểm)
1- Thực hiện phép tính: 
a) 30.52-7.23 b) 5.42-18:32
2- Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x là nhỏ nhất, và x45 ; x90.
3. Một lớp học có 24 nữ và 20 nam. Giáo viên muốn chia thành các tổ sao cho số học sinh nam và nữ ở mỗi tổ là như nhau và số học sinh chia vào mỗi tổ là nhiều nhất. Hỏi giáo viên có thể chia lớp thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
I
1- B
2- A
3- C
4- D
5- C
6- B
7- C
8- A
II
1- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
2- chung và riêng / chung 
3- lớn nhất/ nhỏ nhất.
III- 
1)
a) 30.25-7.8
=750-56=694
b) 5.20-18:9
= 100-2=98
2) x45 và x90
=>x ÎBC(45,90)
x là nhỏ nhất
 x=BCNN(45,90)
x=90
3) 4 tổ; 5 nam và 6 nữ.
Hoaït ñoäng 2: ruùt kinh nghieäm: 
 DUYEÄT 
 Ngày / /2008

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 39- kiem tra 1tiet so hoc.doc