Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra một tiết

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra một tiết

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức trong chương 1 của học sinh. Kiểm tra các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.

 2. Kỹ năng : Kỹ năng thực hiện năm phép tính, tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, tìm x.

 3. Thái độ : Đọc kỹ đề cẩn thận khi tính toán.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : Đề kiểm tra.

 HS : Ôn tập kỹ các dạng bài tập.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 ĐỀ KIỂM TRA

I. Trắc nghiệm : (4đ) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.

 Đánh dấu x vào ô vuông () câu trả lời đúng nhất

1). Cho tổng A = 10 + 12 + 14 + x , với x N. A chia hết cho 2 khi :

 a). x = 1 b). x = 2 c). x = 3 d). x = 7

2). Số 135*7 chia hết cho 9 khi

 a). * = 1 b). * = 2 c). * = 3 d). * = 4

3). Số 5* là số nguyên tố khi :

 a). * = 2 b). * = 3 c). * = 5 d). * = 6

4). ƯCLN(15; 20) =

 a). 5 b). 10 c). 15 d). 20

 Điền khuyết

5). Các số có chữ số tận cùng là thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.

6). Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng . gọi là các số nguyên tố cùng nhau.

7). Điền kí hiệu vào ô vuông :

 a) 6 ƯC (12; 18)

 b) 30 BC (5; 6; 10)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 348Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 39 : KIỂM TRA 1 TIẾT 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức trong chương 1 của học sinh. 	Kiểm tra các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, ƯC, BC, ƯCLN, 	BCNN. 
	2. Kỹ năng : Kỹ năng thực hiện năm phép tính, tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, 	tìm x.
	3. Thái độ : Đọc kỹ đề cẩn thận khi tính toán.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : Đề kiểm tra.
	HS : Ôn tập kỹ các dạng bài tập.
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm : (4đ) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
 Đánh dấu x vào ô vuông (ð) câu trả lời đúng nhất
1). Cho tổng A = 10 + 12 + 14 + x , với x N. A chia hết cho 2 khi :
	ð a). x = 1	ð b). x = 2	ð c). x = 3	ð d). x = 7 
2). Số 135*7 chia hết cho 9 khi
	ð a). * = 1	ð b). * = 2	ð c). * = 3	ð d). * = 4 
3). Số 5* là số nguyên tố khi :
	ð a). * = 2	ð b). * = 3	ð c). * = 5	ð d). * = 6 
4). ƯCLN(15; 20) =
	ð a). 5	ð b). 10	ð c). 15	ð d). 20
 Điền khuyết 
5). Các số có chữ số tận cùng là  thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
6). Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng . gọi là các số nguyên tố cùng nhau.
7). Điền kí hiệu vào ô vuông :
	a) 6 ð ƯC (12; 18)
	b) 30 ð BC (5; 6; 10)
II. Tự luận : (6đ)
Câu 1 : Thực hiện phép tính :
a). 150 – 84 : 12 (1,5 đ).
b). 172 . 54 + 46 . 172 (1,5 đ).
Câu 2 : Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó :
 A = x N / x M 10 ; x M 15 ; x M 18 và 0 < x < 300 (1,5 đ).
Câu 3 : Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 5, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Biết rằng số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A. (1,5 đ).
	ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ)
1.b ; 2.c ; 3.b ; 4.a ; 5.chữ số chẵn ; 6. 1 ; 7.a). b).
II. Tự luận : (6đ)
Câu 1 :
 a). 143 (1,5 đ)
 b). 17 200 (1,5 đ)
Câu 2 : 90; 180; 270 (1,5 đ)
Câu 3: 45 học sinh. (1,5 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • doc39.doc