A/ MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Đánh giá kiến thức cơ bản của chương.
2.Kỷ năng:
- Kiểm tra các kĩ năng vận dụng tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 25.
- Kiểm tra kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Tìm ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
3.Thái độ:
Có thái độ nghiên túc làm bài.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Kiểm tra tự luận.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra
Học sinh: Ôn tập kĩ.
D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định lớp:
II. Nội dung bài mới:
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1
Bài 1. Tìm x để:
a. chia hết cho 3
b. chia hết cho 6
Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a. 504 b. 315
Bài 3: a. Tìm ƯCLN rồi suy ra ƯC của 1764 và 945
b. Tìm BCNN của 12;16;21
Bài 4: Tìm x bé nhất biết nếu chia x cho 48; 60; 75; đều có số dư là 9 và x chia hết cho 11.
Bài 5: Tìm a và b biết: a+b=30; ƯCLN(a;b)=6; BCNN(a;b)=36
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2
Bài 1. Tìm x để:
a. chia hết cho 3
b. chia hết cho 6
Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a. 198 b. 351
Bài 3: a. Tìm ƯCLN rồi suy ra ƯC của 1820 và 936
b. Tìm BCNN của 12;14; 16
Bài 4: Tìm x bé nhất biết nếu x chia cho 48 thì dư 45; x chia cho 60 thì dư 57; x chia cho 75 thì dư 72; và x chia hết cho 9.
Bài 5: Tìm a và b biết: a+b=30; ƯCLN(a;b)=6; BCNN(a;b)=36
Tiết 39 KIỂM TRA CHƯƠNG I Ngày soạn:6/11 Ngày giảng: 6C: 10/11 A/ MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Đánh giá kiến thức cơ bản của chương. 2.Kỷ năng: - Kiểm tra các kĩ năng vận dụng tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 25. - Kiểm tra kĩ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Tìm ước, bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. 3.Thái độ: Có thái độ nghiên túc làm bài. B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Kiểm tra tự luận. C/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đề kiểm tra Học sinh: Ôn tập kĩ. D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I.Ổn định lớp: II. Nội dung bài mới: ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 Bài 1. Tìm x để: a. chia hết cho 3 b. chia hết cho 6 Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a. 504 b. 315 Bài 3: a. Tìm ƯCLN rồi suy ra ƯC của 1764 và 945 b. Tìm BCNN của 12;16;21 Bài 4: Tìm x bé nhất biết nếu chia x cho 48; 60; 75; đều có số dư là 9 và x chia hết cho 11. Bài 5: Tìm a và b biết: a+b=30; ƯCLN(a;b)=6; BCNN(a;b)=36 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 Bài 1. Tìm x để: a. chia hết cho 3 b. chia hết cho 6 Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a. 198 b. 351 Bài 3: a. Tìm ƯCLN rồi suy ra ƯC của 1820 và 936 b. Tìm BCNN của 12;14; 16 Bài 4: Tìm x bé nhất biết nếu x chia cho 48 thì dư 45; x chia cho 60 thì dư 57; x chia cho 75 thì dư 72; và x chia hết cho 9. Bài 5: Tìm a và b biết: a+b=30; ƯCLN(a;b)=6; BCNN(a;b)=36 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Điểm T.phần Tổng điểm Bài 1. Tìm x để: a. chia hết cho 3 chia hết cho 3 1+5+4+x chia hết cho 3. Do đó b. chia hết cho 6 chia hết cho cả 2 và 3 Ta có: chia hết cho 2 (1) chia hết cho 3 5+6+2+x chia hết cho 3 hay 13+x chia hết cho 3. Do đó (2) Từ 1, 2 suy ra chia hết cho cả 2 và 3 khi Hay chia hết cho 6 khi Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a. 504=23.32.7 b. 315=5.72.9 Bài 3: a. Tìm ƯCLN(1764; 945)=ƯCLN(945; 819) =ƯCLN(819; 126)=ƯCLN(126; 63)=63 ƯC(1764; 945)=Ư(63)={1;3;9;7;21;63} b. Tìm BCNN của 12;16;21 Ta có: 12=22.3 16=24 21=3.7 Suy ra BCNN(12; 16; 21)=24.3.7=336 Bài 4: Vì x cho 48; 60; 75; đều có số dư là 9. Suy ra x-9 là BC(48;60;75) Ta có: 48=24.3 60=22.3.5 75=3.52 BCNN(48;60;75)=24.3.52=1200 BC(48;60;75)={0;1200;2400;3600;.} Do đó x Mặt khác x bé nhất chia hết cho 11. Suy ra x=2409 Bài 5: Tìm a và b biết: a+b=30; ƯCLN(a;b)=6; BCNN(a;b)=36 Vì ƯCLN(a;b)=6 Đặt x=a/6; y=b/6. Suy ra x+y=5; (1) ƯCLN(x;y)=1 hay x và y nguyên tố cùng nhau; Do đó BCNN(x;y)=x.y Mặt khác: BCNN(a;b)=BCNN(6x;6y)=6.BCNN(x;y)=36 Suy ra BCNN(x;y)=6=x.y (2) Từ (1),(2) suy ra x=2, y=3. Suy ra a=12; b=18 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Điểm T.phần Tổng điểm Bài 1. Tìm x để: a. chia hết cho 3 chia hết cho 3 2+4+6+x chia hết cho 3. Do đó b. chia hết cho 6 chia hết cho cả 2 và 3 Ta có: chia hết cho 2 (1) chia hết cho 3 2+3+6+x chia hết cho 3 hay 11+x chia hết cho 3. Do đó (2) Từ 1, 2 suy ra chia hết cho cả 2 và 3 khi x=4 Hay chia hết cho 6 khi x=4 Bài 2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a. 198=2.32.11 b. 351=33.13 Bài 3: a. Tìm ƯCLN(1820; 936)=ƯCLN(936; 884) =ƯCLN(884; 52)=52 ƯC(1820; 936)=Ư(52)={1;2;4;13;26;52} b. Tìm BCNN của 12;14; 16; Ta có: 12=22.3 14=2.7 16=24 Suy ra BCNN(12;14; 16)=24.3.7=336 Bài 4: Vì x chia cho 48 thì dư 45; x chia cho 60 thì dư 57; x chia cho 75 thì dư 72 Suy ra x+3 là BC(48;60;75) Ta có: 48=24.3 60=22.3.5 75=3.52 BCNN(48;60;75)=24.3.52=1200 BC(48;60;75)={0;1200;2400;3600;.} Do đó x Mặt khác x bé nhất chia hết cho 9. Suy ra x=1197 Bài 5: Tìm a và b biết: a+b=30; ƯCLN(a;b)=6; BCNN(a;b)=36 Vì ƯCLN(a;b)=6 Đặt x=a/6; y=b/6. Suy ra x+y=5; (1) ƯCLN(x;y)=1 hay x và y nguyên tố cùng nhau; Do đó BCNN(x;y)=x.y Mặt khác: BCNN(a;b)=BCNN(6x;6y)=6.BCNN(x;y)=36 Suy ra BCNN(x;y)=6=x.y (2) Từ (1),(2) suy ra x=2, y=3. Suy ra a=12; b=18 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 2 điểm 4. Hướng dẫn về nhà: Nghiên cứu bài mới E. Bổ sung, rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: