Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2008-2009

I. Phần trắc nghiệm khách quan (4điểm)

Câu1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?

1. Số a=2.3.52.73 chia hết cho số nào dưới đây:

 A. 74 B. 22 C. 52 D. 33

2 . Số x thoả mãn : 2 x + 12 = 3.23 là:

 A. x=3 ; B. x=6; C. x= 24; D . x=26

3.Taõp hụùp sau coự bao nhieõu phaàn tửỷ C = 2 , 4 , 6 400 ?

 A. 400 B.200 C.398 D.199

4. Phân tích 360 thành nhân tử ta được tích nào dưới đây:

 A. 36.10 B. 4.9.10 C. 2.3.5. D . 23.3.5.

5.Tổng nào dưới đây chia hết cho 3:

 A.(18+36+217) B.(27+54+1125) C.( 63+234+982) D.( 545+ 23+ 7)

 6.Kết quả của phép tính 46 : 43 + 22. 3 là:

 A.80 B. 78 C.76 D.70

Câu2.Điền dấu ">", "<" thích="" hợp="" vào="" "."="" trong="" các="" trường="" hợp="">

 a) 22.43.83 b) 38.37 .313

Câu3. Điền dấu '' x'' thích hợp vào ô trống trong các câu sau:

Câu Nội dung Đúng Sai

1 Số nguyên tố là số lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước

2 Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3

3 Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3

4 Nếu am ,bm,cm (a+b+c) m

5 am : an = am -n

6 Số có chữ số tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho cả 2 và 5

7 Cho số a=22.3.53 và số b=2.3.52 thì số a là bội của số b

8 am . an = am + n

B. Phần tự luận (6 điểm):

Câu 10 . Tìm số tự nhiên x,biết:

 a) 219- 7(x+1) = 100 b) 3x- 6 = 33

 Câu 11 . Tìm ƯCLN của;

 a) 16 và 24 b) 24 ,40,168

Câu12 .Tìm BCNN của :

 a)10,12 b) 8,9,11

Câu 13. Tìm số tự nhiên a lớn nhất ,biết rằng 420a và 700a

Câu 14. Tính tổng sau :

 A= 1+3+5+7+.+ 2009

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 39 Kiểm tra 45'
I- Mục tiêu
- Phần kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh .
- Đánh giá kỹ năng giải bài tập kỹ năng vận dụng tính chất của các phép toán.
- Kiểm tra việc giảng dạy của giáo viên, để điều chỉnh phương pháp và nội dung giảng dạy.
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, kỹ năng tính toán chính xác.
II-chuẩn bị 
 GV- Đề bài kiểm tra.
 HS - Ôn tập tốt theo hướng dẫn.
III-Quá trình lên lớp: 
2 - Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp. Các phép toán trong tập hợp số tự nhiên 
2
3
4
2
Tính chất chia hết.Các dấu hiệu chia hết
4
3
Số nguyên tố,hợp số 
2
ƯCLN,BCNN
4
1
Tổng
2,5
4,5
3
IV-Đề bài: 
A.Đề chẵn
I. Phần trắc nghiệm khách quan (4điểm)
Câu1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?
1. Số a=2.3.52.73 chia hết cho số nào dưới đây:
 A. 74 B. 22 C. 52 D. 33 
2 . Số x thoả mãn : 2 x + 12 = 3.23 là:
	A. x=3 ; B. x=6; C. x= 24; D . x=26
3.Taõp hụùp sau coự bao nhieõu phaàn tửỷ C = 2 , 4 , 6  400 ?
 A. 400 	 B.200	 C.398 D.199
4. Phân tích 360 thành nhân tử ta được tích nào dưới đây:
 A. 36.10 B. 4.9.10 C. 2.3.5. D . 23.3.5.
5.Tổng nào dưới đây chia hết cho 3:
 A.(18+36+217) B.(27+54+1125) C.( 63+234+982) D.( 545+ 23+ 7)
 6.Kết quả của phép tính 46 : 43 + 22. 3 là:
 A.80 B. 78 C.76 D.70
Câu2.Điền dấu ">", "<" thích hợp vào "...." trong các trường hợp sau:
 a) 22.43.....83 b) 38.37 .......313
Câu3. Điền dấu '' x'' thích hợp vào ô trống trong các câu sau: 
Câu
Nội dung
Đúng 
Sai
1
Số nguyên tố là số lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước
2
Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 
3
Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
4
Nếu am ,bm,cm (a+b+c) m
5
am : an = am -n
6
Số có chữ số tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho cả 2 và 5
7
Cho số a=22.3.53 và số b=2.3.52 thì số a là bội của số b
8
am . an = am + n 
B. Phần tự luận (6 điểm):
Câu 10 . Tìm số tự nhiên x,biết:
 a) 219- 7(x+1) = 100 b) 3x- 6 = 33
 Câu 11 . Tìm ƯCLN của;
 a) 16 và 24 b) 24 ,40,168
Câu12 .Tìm BCNN của :
 a)10,12 b) 8,9,11
Câu 13. Tìm số tự nhiên a lớn nhất ,biết rằng 420a và 700a
Câu 14. Tính tổng sau : 
 A= 1+3+5+7+.....+ 2009 
B.Đề lẻ:
I. Phần trắc nghiệm khách quan(4điểm):
Câu1-Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?
1.Kết quả của phép tính 56 : 54 + 22. 3 là:
 A.35 B. 37 C.39 D.40
2. Số x thoả mãn : 3 x + 12 = 3.23 là:
	A. x=4 ; B. x=6; C. x= 12; D . x=16
3. Số a=2.33.5.73 chia hết cho số nào dưới đây:
 A. 74 B. 22 C. 52 D. 33 
4. Phân tích 420 thành nhân tử ta được tích nào dưới đây:
 A. 42.10 B. 6.7.5 C.2.3.7.10 D .22.3.5.7
 5.Tổng nào dưới đây chia hết cho 9:
 A. .(27+54+1125) B(18+36+217) C.( 63+234+982) D.( 545+ 23+ 7)
 6 .Taõp hụùp C = 1 , 3 , 5  401 coự số phaàn tửỷ là:
 A. 400 	 B. 199	 C. 200 D. 398 
Câu2 . Điền dấu ">", "<" thích hợp vào "...." trong các trường hợp sau:
 a) 23.45.....83 b) 35.37 .......313
Câu3. Điền dấu '' x'' thích hợp vào ô trống trong các câu sau: 
Câu
Nội dung
Đúng 
Sai
1
Cho số a=22.3.53 và số b=2.3.52, số a là bội của số b 
2
Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 
3
Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
4
am . an = am + n
5
Số có chữ số tận cùng là 0 và 5 thì không chia hết cho cả 2 và 5
6
am : an = am -n 
7
Số nguyên tố là số lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước
8
Nếu am ,b m,cm (a+b+c) m
B. Phần tự luận:
Câu3 . Tìm số tự nhiên x,biết:
 a) 219- 7(x+1) = 100 b) 3x- 6 = 34
 Câu4 . Tìm ƯCLN của;
 a) 60 và 80 b) 24 ,40,168
Câu5 .Tìm BCNN của :
 a)10,12 b) 8,9,11
Câu6 . Tìm số tự nhiên a lớn nhất ,biết rằng 420a và 700a
Câu7 . Tính tổng sau : 
 A= 1+3+5+7+.....+ 2009 
V- Đáp án và biểu chấm;
 A.Đề chẵn:
I-Trắc nghiệm khách quan: Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu1 : 
1
2
3
4
5
6
C
B
D
D
A
C
Câu2: 
a) 22.43...... 313
Câu3
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đúng 
x
x
x
x
x
x
Sai
x
x
 B.Đề lẻ:
I-Trắc nghiệm khách quan: Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu1 : 
1
2
3
4
5
6
B
A
D
D
B
C
Câu2:
a) 23.45...>..83 b) 35.37 ....<...313 
Câu3
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đúng 
x
x
x
x
x
x
Sai
x
x
B. Phần tự luận:
Câu3 . Mỗi câu đúng 0,75 điểm 
 a) 219- 7(x+1) = 100
 7(x+1) = 219-100
 x+1=119:7 
 x= 17 
 b) 3x- 6 = 34
3x= 27-6
3x=21
x= 21:3
x=7 
Câu4 . Mỗi câu đúng 0,75 điểm 
 a) 60 và 80 
 60 = 22.3.5
 80 = 24.5
 ƯCLN(60,80)= 20
b) 24 ,40,168
 24=23.3
 40=23.5
 168= 23.3.7 
ƯCLN(24,40.168)=8
Câu5 . Mỗi câu đúng 0,75 điểm 
 a)10,12
 10= 2.5
 12=22.3 
ƯCLN(10,12)=2
b) 8,9,11
Do 8,9,11 nguyên tố cùng nhau nên ƯCLN(8,9,11) = 7
Câu6 .(1đ) 
 Số tự nhiên a lớn nhất thoả mãn 420a và 700a vậy a = ƯCLN(420.700)=140
Câu7 . Tính tổng sau : 
 A= 1+3+5+7+.....+ 2009 
 A={ [(2009-1):2+1]:2}.(2009+1)=2248500
Đề cương ôn tập toán 6
A.Lí thuyết:
Câu1:Viết công thức nhân(chia) hai luỹ thừa cùng cơ số 
Câu2.Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
Câu3.Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho3,cho5,cho9.
Câu4.Thế nào là số nguyên tố,hợp số?
Câu5.thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau/
Câu6. ƯCLN của hai hay nhiều số là gì?Nêu cách tìm.
Câu7.BCNN của hai hay nhiều số là gì ?Nêu cách tìm.
B.Bài tập:
Câu1.Thực hiện phép tính:
 a)204-84:12 b) 56 : 54 + 22. 3 c) 46 : 43 + 22. 3 d)164.53-47.164
Câu2. Tìm x biết:
 a) 219- 7(x+1) = 100 b) 3x- 6 = 34 c)(3x-6).3=34 d) 3x = 81
Câu4. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
 16,19,30,24,48,56,60,77,80,84,112,120,140,176,180,192,234,420,700
Câu5. Tìm ƯCLN của:
 a) 56 và 140 b) 24,84,180 c) 60 và 80 d) 24 ,40,168
Câu6 .Tìm BCNN của :
 a)10,12 b) 8,9,11 c)60,280 d) 84 và 108 e) 24,40,168 
Câu7. Tìm số tự nhiên a lớn nhất ,biết rằng 420a và 700a
Câu8 Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác không ,biết a15 và a 18
Câu9. Học sinh lớp 6A khi xép hàng 2,hàng 3,hàng4,hàng 8 đều vừa đủ hàng.Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60 .Tính số học sinh lớp 6A
Câu10.Đội văn nghệ của một trường có 30 nam và 58 nữ về một xã để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời cùng một lúc tại nhiều địa điểm,đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ ,số nam và nữ cùng được chia đều vào các tổ.Có thể chia được bao nhiêu tổ như vậy?Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam bao nhiêu nữ? 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra mot tiet tiet sh6(t39).doc