Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2006-2007

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2006-2007

I/ MỤC TIÊU

- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương

- Rèn kỹ năng tính toán, tìm BCNN,ƯCLN, trình bày lời giải

- Rèn tư duy logic, tính độc lập sáng tạo

II/ CHUẨN BỊ

- Gv: Đề kiểm tra

- Hs: Ôn tập kỹ kiến thức đã học

III/ KIỂM TRA

Đề kiểm tra

Phần I: Trắc nghiệm:

Câu 1: Điền tiếp vào chỗ trống ( .) để được 1 câu trả lời đúng :

 a. Chỉ có những số có chữ số tận cùng là .thì chia hết cho 5.

 b. Chỉ có những số có .thì chia hết cho 3.

 c. Nếu a m và .thì ( a + b) m.

 d. Số tự nhiên lớn hơn 1 ; chỉ có 2 ước là 1 và chính nó gọi là .

Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

 1 . Cách tính đúng là:

A. 22 . 23 = 25 B. 22 . 23 = 26 C. 22 . 23 = 46 D. 22 . 23 = 45

 2. Cách tính đúng là :

A.2.32 = 62 = 36 B.2.32 = 2. 9 = 18 C.2.32 = 2 . 6 = 12 D. 2.32 = 62 =12

 3. Trong các số sau , số nào không phải là ước của 18 :

A. 3 B. 6 C. 9 D. 8

 4. Trong các số sau , số nào không phải là bội của 6 :

A. 3 B. 0 C. 12 D. 60

 5. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố :

A.{3 ; 5 ; 7 ; 11 } B.{3 ;10;7 ; 13 } C.{5 ;13 ;15;17 } D.{1 ; 2 ; 5 ; 7 }

6. Phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố . Kết quả đúng là :

A. 24 = 22 . 6 B. 24 = 24 . 1 C. 24 = 23 . 3 D. 24 = 2 . 12

7. ƯCLN( 18 ; 9) là :

A. 18 B. 3 C. 1 D. 9

8. BCNN( 10 ; 25 ; 50) là :

A. 100 B. 50 C. 5 D. 500

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 22Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2006-2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:1/12/06
tuần 13 
Tiết 39 : kiểm tra 45 phút
I/ Mục tiêu 
- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương
- Rèn kỹ năng tính toán, tìm BCNN,ƯCLN, trình bày lời giải
- Rèn tư duy logic, tính độc lập sáng tạo
II/ Chuẩn bị
- Gv: Đề kiểm tra	
- Hs: Ôn tập kỹ kiến thức đã học
III/ Kiểm tra
Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu 1: Điền tiếp vào chỗ trống ( .....) để được 1 câu trả lời đúng :
 a. Chỉ có những số có chữ số tận cùng là .........................................thì chia hết cho 5.
 b. Chỉ có những số có ..................................................................................thì chia hết cho 3.
 c. Nếu a m và .................................................................................................thì ( a + b) m.
 d. Số tự nhiên lớn hơn 1 ; chỉ có 2 ước là 1 và chính nó gọi là ................
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
 1 . Cách tính đúng là: 
A. 22 . 23 = 25
 B. 22 . 23 = 26 
C. 22 . 23 = 46
 D. 22 . 23 = 45
 2. Cách tính đúng là : 
A.2.32 = 62 = 36
 B.2.32 = 2. 9 = 18
C.2.32 = 2 . 6 = 12
D. 2.32 = 62 =12
 3. Trong các số sau , số nào không phải là ước của 18 :
A. 3
 B. 6
C. 9
 D. 8
 4. Trong các số sau , số nào không phải là bội của 6 :
A. 3
 B. 0
C. 12
 D. 60
 5. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố :
A.{3 ; 5 ; 7 ; 11 }
 B.{3 ;10;7 ; 13 }
C.{5 ;13 ;15;17 }
 D.{1 ; 2 ; 5 ; 7 }
6. Phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố . Kết quả đúng là :
A. 24 = 22 . 6
 B. 24 = 24 . 1
C. 24 = 23 . 3
 D. 24 = 2 . 12
7. ƯCLN( 18 ; 9) là :
A. 18
 B. 3
C. 1
 D. 9
8. BCNN( 10 ; 25 ; 50) là :
A. 100
 B. 50
C. 5
 D. 500
 Phần II: Tự luận:
Bài 1 : Tính ( Tính nhanh nếu có thể )
 a, 356 - 68 : 17 ; b, 24 . 23 - 19 . 23 ; c, 1300 + 46 . 13 + 46 . 87 
Bài 2 : Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinhh đi tham quan bằng ô tô. Tính số họ sinh đi tham quan , biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào 1 xe đều vừa đủ .
Bài 3 : Tìm số tự nhiên có 3 chữ số , biết rằng khi chia số đó cho 17 thì đuợc dư là 8 , còn khi chia số đó cho 25 thì được dư là 16
 Đáp án - Biểu điểm 
 I . Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng 0,25 đ
Câu 1 :(1 điểm)
a/ 0 và 5
b/ có tổng các chữ số chia hết cho 3
c/ b m
d/ số nguyên tố
Câu 2 (2 điểm)
1. A 2. B 3. D 4. A 5. A 6. C 7.D 8. B 
 II. Tự luận :
Bài 1 : (3 điểm ) Mỗi phần đúng 1,5 đ
 a, 356 - 68 :17 b, 24 . 23 - 19 . 23 c, 1300 + 46 . 13 + 46 . 87
 = 356 - 4 = 23(24 - 19) = 1300 + 46 (13 + 87)
 = 352 = 8 . 5 = 1300 + 46 . 100
 = 65 = 40 = 1300 + 4600
 = 5900
Bài 2 : ( 2 điểm ) 
 Gọi số học sinh đi tham quan của trường là x 
=> x là BC(40,45) và 700 ≤ x ≤ 800
Tìm được x = 420(học sinh)
Bài 3: (1 điểm) 
Có : a - 8 17 ; a - 16 25
=> a + 9 17 ; a + 9 25
=> a + 9 là BC(17,25)
=> a = 416
.............................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • dockt tiet 39.doc