I/ MỤC TIÊU
- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương
- Rèn kỹ năng tính toán, tìm BCNN,ƯCLN, trình bày lời giải
- Rèn tư duy logic, tính độc lập sáng tạo
II/ CHUẨN BỊ
- Gv: Đề kiểm tra
- Hs: Ôn tập kỹ kiến thức đã học
III/ KIỂM TRA
Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu 1: Điền tiếp vào chỗ trống ( .) để được 1 câu trả lời đúng :
a. Chỉ có những số có chữ số tận cùng là .thì chia hết cho 5.
b. Chỉ có những số có .thì chia hết cho 3.
c. Nếu a m và .thì ( a + b) m.
d. Số tự nhiên lớn hơn 1 ; chỉ có 2 ước là 1 và chính nó gọi là .
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1 . Cách tính đúng là:
A. 22 . 23 = 25 B. 22 . 23 = 26 C. 22 . 23 = 46 D. 22 . 23 = 45
2. Cách tính đúng là :
A.2.32 = 62 = 36 B.2.32 = 2. 9 = 18 C.2.32 = 2 . 6 = 12 D. 2.32 = 62 =12
3. Trong các số sau , số nào không phải là ước của 18 :
A. 3 B. 6 C. 9 D. 8
4. Trong các số sau , số nào không phải là bội của 6 :
A. 3 B. 0 C. 12 D. 60
5. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố :
A.{3 ; 5 ; 7 ; 11 } B.{3 ;10;7 ; 13 } C.{5 ;13 ;15;17 } D.{1 ; 2 ; 5 ; 7 }
6. Phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố . Kết quả đúng là :
A. 24 = 22 . 6 B. 24 = 24 . 1 C. 24 = 23 . 3 D. 24 = 2 . 12
7. ƯCLN( 18 ; 9) là :
A. 18 B. 3 C. 1 D. 9
8. BCNN( 10 ; 25 ; 50) là :
A. 100 B. 50 C. 5 D. 500
Ngày dạy:1/12/06
tuần 13
Tiết 39 : kiểm tra 45 phút
I/ Mục tiêu
- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương
- Rèn kỹ năng tính toán, tìm BCNN,ƯCLN, trình bày lời giải
- Rèn tư duy logic, tính độc lập sáng tạo
II/ Chuẩn bị
- Gv: Đề kiểm tra
- Hs: Ôn tập kỹ kiến thức đã học
III/ Kiểm tra
Đề kiểm tra
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu 1: Điền tiếp vào chỗ trống ( .....) để được 1 câu trả lời đúng :
a. Chỉ có những số có chữ số tận cùng là .........................................thì chia hết cho 5.
b. Chỉ có những số có ..................................................................................thì chia hết cho 3.
c. Nếu a m và .................................................................................................thì ( a + b) m.
d. Số tự nhiên lớn hơn 1 ; chỉ có 2 ước là 1 và chính nó gọi là ................
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1 . Cách tính đúng là:
A. 22 . 23 = 25
B. 22 . 23 = 26
C. 22 . 23 = 46
D. 22 . 23 = 45
2. Cách tính đúng là :
A.2.32 = 62 = 36
B.2.32 = 2. 9 = 18
C.2.32 = 2 . 6 = 12
D. 2.32 = 62 =12
3. Trong các số sau , số nào không phải là ước của 18 :
A. 3
B. 6
C. 9
D. 8
4. Trong các số sau , số nào không phải là bội của 6 :
A. 3
B. 0
C. 12
D. 60
5. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố :
A.{3 ; 5 ; 7 ; 11 }
B.{3 ;10;7 ; 13 }
C.{5 ;13 ;15;17 }
D.{1 ; 2 ; 5 ; 7 }
6. Phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố . Kết quả đúng là :
A. 24 = 22 . 6
B. 24 = 24 . 1
C. 24 = 23 . 3
D. 24 = 2 . 12
7. ƯCLN( 18 ; 9) là :
A. 18
B. 3
C. 1
D. 9
8. BCNN( 10 ; 25 ; 50) là :
A. 100
B. 50
C. 5
D. 500
Phần II: Tự luận:
Bài 1 : Tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a, 356 - 68 : 17 ; b, 24 . 23 - 19 . 23 ; c, 1300 + 46 . 13 + 46 . 87
Bài 2 : Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinhh đi tham quan bằng ô tô. Tính số họ sinh đi tham quan , biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào 1 xe đều vừa đủ .
Bài 3 : Tìm số tự nhiên có 3 chữ số , biết rằng khi chia số đó cho 17 thì đuợc dư là 8 , còn khi chia số đó cho 25 thì được dư là 16
Đáp án - Biểu điểm
I . Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng 0,25 đ
Câu 1 :(1 điểm)
a/ 0 và 5
b/ có tổng các chữ số chia hết cho 3
c/ b m
d/ số nguyên tố
Câu 2 (2 điểm)
1. A 2. B 3. D 4. A 5. A 6. C 7.D 8. B
II. Tự luận :
Bài 1 : (3 điểm ) Mỗi phần đúng 1,5 đ
a, 356 - 68 :17 b, 24 . 23 - 19 . 23 c, 1300 + 46 . 13 + 46 . 87
= 356 - 4 = 23(24 - 19) = 1300 + 46 (13 + 87)
= 352 = 8 . 5 = 1300 + 46 . 100
= 65 = 40 = 1300 + 4600
= 5900
Bài 2 : ( 2 điểm )
Gọi số học sinh đi tham quan của trường là x
=> x là BC(40,45) và 700 ≤ x ≤ 800
Tìm được x = 420(học sinh)
Bài 3: (1 điểm)
Có : a - 8 17 ; a - 16 25
=> a + 9 17 ; a + 9 25
=> a + 9 là BC(17,25)
=> a = 416
.............................................................................
Tài liệu đính kèm: