I. Điền dấu “x” vào ô em chọn. (mỗi câu 0.25đ)
Câu Đúng Sai
1. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
2. Chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5
3. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
4. Số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng bằng 0
5. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố
6. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
II. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu 0.25đ)
1. ƯCLN(12, 30) =
a. 6 b. 4 c. 3 d. 12
2. ƯCLN(120, 100, 600) =
a. 600 b. 120 c. 240 d. 60
3. Cho a = 24.33. 52 và b = 22.3. 52.7 thì ƯCLN(a;b) =
a. 100 b. 350 c. 900 d. 300
4. Cho x, y N, nếu xy thì ƯCLN(x, y) =
a. x.y b. 1 c. y d. x
5. BCNN(12; 30) =
a. 6 b. 60 c. 30 d. 12
6. BCNN(36; 72) =
a. 72 b. 36 c. 18 d. 1
7. BCNN(48; 240; 480) =
a. 48 b. 480 c. 960 d. 240
8. BCNN(12; 30) . ƯCLN(12; 30) =
a. 60 b. 120 c. 360 d. 240
III. Bài tập.
1. Cho a = 45; b = 204; c=126
a) Tìm ƯCLN(a, b, c) (1,5đ)
b) Tìm BCNN(a, b) (0,5đ)
2. Tìm số tự nhiên x biết: (2đ)
120 x, 210 x và x > 10
KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU. Kiểm khả năng nhận thức của Hs Cột điểm hệ số 2 II. CHUẨN BỊ. Gv: sọan đề kiểm tra, photo Hs: giấy nháp, bút. III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC. Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung cần TG Phát đề trắc nghiệm Yêu cầu Hs đọc kỹ Quan sát Hs ,theo dõi thời gian Thu bài trắc nghiệm Phát đề tự luận yêu cầu Hs đọc và làm bài. Quan sát, theo dõi Thu bài tự luận Kiểm tra số bài Nhận xét giờ làm bài của Hs Nhận đề kiểm tra trắc nghiệm Đọc kỹ Làm bài trắc nghiệm Nộp bài trắc nghiệm Nhận đề tự luận Đọc và làm Nộp bài tự luận Nghe rút kinh nghiệm. Nghiêm túc Bài kiểm ta sạch sẽ Đạt yêu cầu nội dung Bài kiểm tra gồm: + Phần trắc nghiệm + Phần tự luận 45’ Thống kê điểm: Lớp 0 à < 1 1 à < 2 2 à < 3 3 à < 4 4 à < 5 5 à < 7 7 à < 8 8 à < 9 9 à 10 Đề: 1 Trường THCS Phú Túc Họ và tên: Lớp: Năm học: 200 - 200 Điểm Lời phê KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN SỐ HỌC I. Điền dấu “x” vào ô em chọn. (mỗi câu 0.25đ) Câu Đúng Sai 1. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 2. Chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5 3. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ 4. Số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng bằng 0 5. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố 6. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. II. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu 0.25đ) ƯCLN(12, 30) = a. 6 b. 4 c. 3 d. 12 ƯCLN(120, 100, 600) = a. 600 b. 120 c. 240 d. 60 Cho a = 24.33. 52 và b = 22.3. 52.7 thì ƯCLN(a;b) = a. 100 b. 350 c. 900 d. 300 Cho x, y N, nếu xy thì ƯCLN(x, y) = a. x.y b. 1 c. y d. x BCNN(12; 30) = a. 6 b. 60 c. 30 d. 12 BCNN(36; 72) = a. 72 b. 36 c. 18 d. 1 BCNN(48; 240; 480) = a. 48 b. 480 c. 960 d. 240 BCNN(12; 30) . ƯCLN(12; 30) = a. 60 b. 120 c. 360 d. 240 III. Bài tập. Cho a = 45; b = 204; c=126 Tìm ƯCLN(a, b, c) (1,5đ) Tìm BCNN(a, b) (0,5đ) Tìm số tự nhiên x biết: (2đ) 120 x, 210 x và x > 10 Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách đó trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách. (2,5đ) Đề 2. Trường THCS Phú Túc Họ và tên: Lớp: Năm học: 200 - 200 Điểm Lời phê KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN SỐ HỌC I. Điền dấu “x” vào ô em chọn. (mỗi câu 0.25đ) Câu Đúng Sai 1. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố 2. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. 3. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ 4. Chữ số tận cùng bằng 6 thì chia hết cho 2 5. Chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5 6. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 II. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu 0.25đ) ƯCLN(24, 36) = a. 24 b. 36 c. 12 d. 6 ƯCLN(120, 240, 600) = a. 600 b. 60 c. 240 d. 120 Cho a = 24.33. 52 và b = 22.3. 52.7 thì ƯCLN(a;b) = a. 100 b. 300 c. 900 d. 350 Cho x, y N, nếu xy thì ƯCLN(x, y) = a. x b. y c. 1 d. x.y BCNN(12; 30) = a. 60 b. 6 c. 30 d. 12 BCNN(36; 72) = a. 1 b. 36 c. 18 d. 72 BCNN(48; 240; 480) = a. 48 b. 960 c. 480 d. 240 BCNN(12; 30) . ƯCLN(12; 30) = a. 60 b. 120 c. 240 d. 360 III. Bài tập. Cho a = 60; b = 72 Tìm ƯCLN(a, b) (1,5đ) Tìm BCNN(a, b) (0,5đ) Tìm số tự nhiên x biết: (2đ) 70 x, 84 x và x > 8 Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách đó trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách. (2,5đ)
Tài liệu đính kèm: