1. Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không ,từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2. Hình thức đề kiểm tra:
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Tên
chủ đề
(nội dung,chương ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. HS nhận biết được các số chia hết cho 2,3,5,9 và các số vừa chia hết cho 2 và 5; chia hết cho cả 3 và 9
Số câu:1
Số điểm :2 Tỉ lệ 20% Số câu:1C1
Số điểm:3
100% Số câu:1
2 điểm=20%
Chủ đề 2
ƯC, ƯCLN, BC, BCNN
HS biết tìm ƯCLN và BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố HS tìm được ước chung thông qua ƯCLN
HS hiểu được khi nào thì một số thuộc tập hợp BC, áp dụng tìm BCNN và tìm BC để giải bài toán liên quan HS hiểu được KN Ư,và và các kiến thức về số tự nhiên để giải toán
Số câu:5
Số điểm 6 Tỉ lệ60 % Số câu:2 C 2a;C3
Số điểm:2
33.3% Số câu:2C2b, C5
Số điểm:3
50% Số câu:1C6
Số điểm:1
16.7% Số câu:5
6điểm=60.%
Chủ đề 3
Tìm x HS thực hiện thành thạo các bài tập tìm x
Số câu:1
Số điểm 2 Tỉ lệ20 % Số câu:1C4
Số điểm:2
100% Số câu:1
2điểm=20.%
Ngày Soạn:25/11/2012 Ngày dạy : 28/11/2012 Tuần: 13 Tiết: 39 KIỂM TRA 1 TIẾT 1. Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không ,từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2. Hình thức đề kiểm tra: Tự luận với nhiều bài tập nhỏ 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. HS nhận biết được các số chia hết cho 2,3,5,9 và các số vừa chia hết cho 2 và 5; chia hết cho cả 3 và 9 Số câu:1 Số điểm :2 Tỉ lệ 20% Số câu:1C1 Số điểm:3 100% Số câu:1 2 điểm=20% Chủ đề 2 ƯC, ƯCLN, BC, BCNN HS biết tìm ƯCLN và BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố HS tìm được ước chung thông qua ƯCLN HS hiểu được khi nào thì một số thuộc tập hợp BC, áp dụng tìm BCNN và tìm BC để giải bài toán liên quan HS hiểu được KN Ư,và và các kiến thức về số tự nhiên để giải toán Số câu:5 Số điểm 6 Tỉ lệ60 % Số câu:2 C 2a;C3 Số điểm:2 33.3% Số câu:2C2b, C5 Số điểm:3 50% Số câu:1C6 Số điểm:1 16.7% Số câu:5 6điểm=60.% Chủ đề 3 Tìm x HS thực hiện thành thạo các bài tập tìm x Số câu:1 Số điểm 2 Tỉ lệ20 % Số câu:1C4 Số điểm:2 100% Số câu:1 2điểm=20.% Tổng số câu:7 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ :100% Số câu:1 Số điểm: 2 20% Số câu:2 Số điểm:2 20% Số câu:4 Số điểm:6 60% Số câu:7 Số điểm:10 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Đề kiểm tra chương I lớp 6 Thời gian làm bài : 1 tiết Câu 1:(2 Đ) Cho các số: 292, 186, 321, 790, 295, 477, 608, 783. a. Tìm trong đó các số chia hết cho 2. b. Tìm trong đó các số chia hết cho 5. c. Tìm trong đó các số chia hết cho 3. d. Tìm trong đó các số chia hết cho 9. e.Tìm trong đó các số chia hết cho cả 2 và 5. f. Tìm trong đó các số chia hết cho cả 3 và 9. Câu 2: (2 Đ) Em hãy: a) Tìm ƯCLN (24,18) b) Tìm ƯC(24,18) Câu 3: (1Đ) Tìm BCNN(15,20) Câu 4: (2 Đ) Tìm x, biết: a) x - 10 = 20 b) 4.x + 10 = 30 Câu 5: (2 Đ)Học sinh lớp 6A khi xếp hàng thành hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết rằng số học sinh trong lớp đó khoảng từ 40 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6A. Câu 6: (1Đ) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn: 20 ( 2n + 3). 5.Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án )và thang điểm Câu Nội dung Điểm 1 a.Các số chia hết cho 2 là: 292, 186, 790, 608 b.Các số chia hết cho 5 là: 790,295 c.Các số chia hết cho 3 là: 186, 321, 477, 783 d.Các số chia hết cho 9 là: 477, 783 e.Các số chia hết cho 2 và 5 là: 790 f.Các số chia hết cho 3 và 9 là: 477, 783 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 2 a) ƯCLN (24,18) = 6 b) ƯC(24,18) = Ư(6) = 1,5 0.5 3 BCNN(15,20) = 60 1 4 a.x - 10 = 20 x = 20 + 10 x = 30 b. 4.x + 10 = 30 4.x = 30 – 10 4.x = 20 x = 5 0, 5 0, 5 0, 25 0, 25 0, 5 5 Số HS lớp 6A là BC(2,3,4,8) với số học sinh nằm trong khoảng từ 40 đến 50 học sinh ta tìm được số HS lớp 6A là 48 học sinh. 2 6 20 2n+32n + 3Ư(20) Ư(20) = Do 2n + 3 lẻ và 2n + 3 3 Nên 2n + 3 = 5 n = 1 0, 25 0,2 5 0, 25 0,2 5 6. Kết quả bài kiểm tra: Loại Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 6A2(25) * Nhận Xét : * Biện pháp :
Tài liệu đính kèm: