TS câu
Điểm % 9 câu
5đ 50% 3 câu
3đ 30% 1 câu
2 đ 20% 13 câu
10đ 100%
3. Đề
Câu 1: (1đ) Hãy nêu cách tìm Bội chung thông qua Bội chung nhỏ nhất
Câu 2: ( 2đ) Trong các số sau: 223 ; 445 ; 681 ; 156 ; 2340
a. Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
b. Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
c. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
d. Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
Câu 3: ( 2đ) Đánh dấu x vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
Có hai số tự nhiên liên tiếp điều là số nguyên tố
Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các số 1, 3, 7, 9
Câu 4: (2đ) Tìm số tự nhiên x biết
a/ 84x; 180x và x > 6
b/ x8; x18; x30 và 500 < x=""><>
Câu 5: Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 90 và 126 (1đ)
Câu 6: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách đó trong khoảng từ 200 đến 500 cuốn. Tính số sách đó (2đ)
KIỂM TRA 1 TIẾT Tuần 13 tiết 39 ND: 14/11/2011 1. Mục tiêu 1.1 Kiến thức: - Học sinh hiểu các kiến thức về tính chất chia hết - Học sinh biết vận dụng các tính chất chia hết vào bài toán cụ thể 1.2 Kỹ năng: Thu được thông tin về kết quả học tập của học sinh 1.3 Thái độ: Giáo dục thái độ trung thực, độc lập trong kiểm tra thi cử 2. Ma trận Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm Dấu hiệu chia hết Biết cách tìm số nào chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 dựa vào dấu hiệu. TS câu Điểm % 4 câu 2đ 20% 4 câu 2đ 20% Số nguyên tố, hợp số Nhận biết được số nguyên tố, hợp số để chọn câu đúng TS câu Điểm % 4 câu 2đ 20% 4 câu 2đ 20% ƯC – CLN Hiểu được cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN để tìm x TS câu Điểm % 2 câu 2đ 20% 2 câu 2đ 20% BC - BCNN Biết được quy tắc tìm BC thông qua tìm BCNN Hiểu được cách tìm BC thông qua tìm BCNN để tìm x Vận dụng được cách tìm BC thông qua tìm BCNN để làm toán TS câu Điểm % 1 câu 1đ 10% 1 câu 1đ 10% 1 câu 2đ 20% 3câu 4đ 40% TS câu Điểm % 9 câu 5đ 50% 3 câu 3đ 30% 1 câu 2 đ 20% 13 câu 10đ 100% 3. Đề Câu 1: (1đ) Hãy nêu cách tìm Bội chung thông qua Bội chung nhỏ nhất Câu 2: ( 2đ) Trong các số sau: 223 ; 445 ; 681 ; 156 ; 2340 a. Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5? b. Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2? c. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? d. Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? Câu 3: ( 2đ) Đánh dấu x vào ô thích hợp Câu Đúng Sai Mọi số nguyên tố đều là số lẻ Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố Có hai số tự nhiên liên tiếp điều là số nguyên tố Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các số 1, 3, 7, 9 Câu 4: (2đ) Tìm số tự nhiên x biết a/ 84x; 180x và x > 6 b/ x8; x18; x30 và 500 < x < 800 Câu 5: Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 90 và 126 (1đ) Câu 6: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách đó trong khoảng từ 200 đến 500 cuốn. Tính số sách đó (2đ) 4. Đáp án và thang điểm Đáp án Thang điểm Câu 1: Muốn tìm BC của các số đã cho, ta tìm Bội của BCNN của các số đó 1đ Câu 2: a/ 156 b/ 445 c/ 681, 156 d/ 2340 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 3: Câu Đúng Sai Mọi số nguyên tố đều là số lẻ x Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố x Có hai số tự nhiên liên tiếp điều là số nguyên tố x Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các số 1, 3, 7, 9 x 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 4: a/ 84x; 180x và x > 6 84x; 180x => x ƯC(84,180) ƯCLN(84,180) = 12 ƯC(84,180) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Mà x > 6 => x = 12 b/ x8; x18; x30 và 500 < x < 800 x8; x18; x30 => x BC(8,18,30) BCNN(8,18,30) = 360 BC(8,18,30) = B(360) = { 0; 360; 720; 1080; ..} Mà 500 < x < 800 x = 720 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 5: ƯCLN(90,126) = 18 ƯC(90,126) = Ư(18) ={ 1; 2; 3; 6; 9; 18} 0,5đ 0,5đ Câu 6: Gọi a là số sách cần tìm a10 a12 => a BC( 10,12,15,18) a15 a18 BCNN(10,12,15,18) = 180 BC(10,12,15,18) = B(180) = { 0; 180; 360; 540; . } Mà 200 < a < 500 a = 360 Vậy số sách cần tìm là 360 quyển 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Stt Lớp TSHS Kém Yếu TB Khá Giỏi SL TL SL TL SL TL Sl TL SL TL 1 6A1 37 TC Ưu điểm Tồn tại 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: