Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết

TS câu

Điểm % 9 câu

5đ 50% 3 câu

3đ 30% 1 câu

2 đ 20% 13 câu

10đ 100%

3. Đề

Câu 1: (1đ) Hãy nêu cách tìm Bội chung thông qua Bội chung nhỏ nhất

Câu 2: ( 2đ) Trong các số sau: 223 ; 445 ; 681 ; 156 ; 2340

a. Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?

b. Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?

c. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?

d. Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?

Câu 3: ( 2đ) Đánh dấu x vào ô thích hợp

Câu Đúng Sai

Mọi số nguyên tố đều là số lẻ

Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố

Có hai số tự nhiên liên tiếp điều là số nguyên tố

Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các số 1, 3, 7, 9

Câu 4: (2đ) Tìm số tự nhiên x biết

a/ 84x; 180x và x > 6

b/ x8; x18; x30 và 500 < x=""><>

Câu 5: Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 90 và 126 (1đ)

Câu 6: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách đó trong khoảng từ 200 đến 500 cuốn. Tính số sách đó (2đ)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 72Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thị Hết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần 13 tiết 39 ND: 14/11/2011
1. Mục tiêu
1.1 Kiến thức: 
- Học sinh hiểu các kiến thức về tính chất chia hết
- Học sinh biết vận dụng các tính chất chia hết vào bài toán cụ thể
1.2 Kỹ năng: Thu được thông tin về kết quả học tập của học sinh
1.3 Thái độ: Giáo dục thái độ trung thực, độc lập trong kiểm tra thi cử
2. Ma trận
 Cấp độ 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Dấu hiệu chia hết
Biết cách tìm số nào chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 dựa vào dấu hiệu. 
TS câu 
Điểm %
4 câu
2đ 20%
4 câu
2đ 20%
Số nguyên tố, hợp số
Nhận biết được số nguyên tố, hợp số để chọn câu đúng
TS câu
Điểm %
4 câu
2đ 20%
4 câu
2đ 20%
ƯC – CLN
Hiểu được cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN để tìm x
TS câu
Điểm %
2 câu
2đ 20%
2 câu
2đ 20%
BC - BCNN
Biết được quy tắc tìm BC thông qua tìm BCNN
Hiểu được cách tìm BC thông qua tìm BCNN để tìm x
Vận dụng được cách tìm BC thông qua tìm BCNN để làm toán 
TS câu
Điểm %
1 câu
1đ 10%
1 câu
1đ 10%
1 câu
2đ 20%
3câu
4đ 40%
TS câu
Điểm %
9 câu
5đ 50%
3 câu
3đ 30%
1 câu
2 đ 20%
13 câu
10đ 100%
3. Đề
Câu 1: (1đ) Hãy nêu cách tìm Bội chung thông qua Bội chung nhỏ nhất
Câu 2: ( 2đ) Trong các số sau: 223 ; 445 ; 681 ; 156 ; 2340
a. Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
b. Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
c. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
d. Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
Câu 3: ( 2đ) Đánh dấu x vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
Có hai số tự nhiên liên tiếp điều là số nguyên tố
Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các số 1, 3, 7, 9
Câu 4: (2đ) Tìm số tự nhiên x biết
a/ 84x; 180x và x > 6
b/ x8; x18; x30 và 500 < x < 800
Câu 5: Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 90 và 126 (1đ)
Câu 6: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách đó trong khoảng từ 200 đến 500 cuốn. Tính số sách đó (2đ)
4. Đáp án và thang điểm
Đáp án
Thang điểm
Câu 1: Muốn tìm BC của các số đã cho, ta tìm Bội của BCNN của các số đó
1đ
Câu 2: a/ 156 
 b/ 445
 c/ 681, 156
 d/ 2340
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3: 
Câu
Đúng
Sai
Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
x
Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
x
Có hai số tự nhiên liên tiếp điều là số nguyên tố
x
Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các số 1, 3, 7, 9
x
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4: 
a/ 84x; 180x và x > 6
84x; 180x => x ƯC(84,180)
ƯCLN(84,180) = 12
ƯC(84,180) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Mà x > 6
=> x = 12
b/ x8; x18; x30 và 500 < x < 800
 x8; x18; x30 => x BC(8,18,30)
BCNN(8,18,30) = 360
BC(8,18,30) = B(360) = { 0; 360; 720; 1080; ..}
Mà 500 < x < 800
x = 720
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5: ƯCLN(90,126) = 18
ƯC(90,126) = Ư(18) ={ 1; 2; 3; 6; 9; 18}
0,5đ
0,5đ
Câu 6: Gọi a là số sách cần tìm
a10
a12 => a BC( 10,12,15,18)
a15
a18
BCNN(10,12,15,18) = 180
BC(10,12,15,18) = B(180) = { 0; 180; 360; 540; . }
Mà 200 < a < 500
a = 360
Vậy số sách cần tìm là 360 quyển
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Stt
Lớp
TSHS
Kém
Yếu
TB
Khá
Giỏi
SL
TL
SL
TL
SL
TL
Sl
TL
SL
TL
1
6A1
37
TC
Ưu điểm
Tồn tại
5. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 39.doc