Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ)

 Khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trứơc câu trả lời đúng:

 Câu1: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

 G =

A. G = C. G =

B. G = D. G =

Câu2: Viết các phép tính sau dưới dạng luỹ thừa.

 a/ 52. 53 .5

 A. 55 B. 51 C. 56 D. 57

 b/ 38 : 32 : 33

 A. 33 B. 313 C. 35 D. 32

Câu3: Trong các số sau đây số nào chia hết cho cả 2 và 5

 318 , 425, 530 , 110, 355, 450

 A. 530 B. 318 C. 425 D. 530,110,450

Câu4: Tổng sau có chia hết cho 3 không? Có chia hết cho 9 không ?

 513 +216

 A. Chia hết cho 3 C. Chia hết cho 9

 B. Cả câu A và câu C điều đúng D. Không chia hết cho 3

Câu5: Phân tích số 120 ra thừa số. Kết quả nào sau đây là đúng:

 A. 23.32.5 B. 2.33.5 C. 22.32.5 D. 23.3.5

 Câu 6: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô vuông.

 ƯC (12,24)

 32 ƯC (96,48)

 II/ PHẦN TỰ LUẬN (7đ)

Câu1: Thực hiện phép tính (1đ)

 a/ 5.42 -18. 22

 b/ 39.87 + 39.13

 Câu2: Tìm x biết (2đ)

 a/ 20 +x = 45

 b/ ( x- 36) : 18 = 12

Câu 3: Tìm ƯCLN của 12 và 36 (2đ)

Câu 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. (2đ)

 A =

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 157Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :13
Tiết : 39
NS:20/10/ 10
ND:05/11/1000 
:
 KI ỂM TRA 1 TI ẾT 
 –&—
 I/MỤC TIÊU:
 * Kiến thức:
 Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của Hs
 *Kĩ năng :Ktra
 Kỹ năng thực hiện 5 phép tính
 Kỹ năng tìm gia ùtrị chưa biết của một biểu thức, nhân ,chia hai luỹ thừa cùng cơ số, .
 Kỹ năng giải BT về Tc chia hết ,số ngtố ,hợp số
 Kỹ năng sử dụng Kt về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các BT thực tế 
 *Thái độ: Rèn cho HS thái độ trung thực, nghiêm túc 
 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS thực hiện đúng các phép tính.
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Giấy A4. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : Giấy pho to .
 HS : Tập ghi chép, SGK. Ôn lại các kiến thức.đ đ đ.
 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
 A/ MA TRAÄN CUÛA ÑEÀ
CHUÛ ÑEÀ
 Caùc möùc ñoä caàn ñaùnh giaù
Toång
Nhaän bieát
Thoânghieåu
Vaän duïng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
KNvềtậphợp,thứ tự thực hiện phép tính
1
5,0
 2 
 3.0 
3
53.
Nhân, chia các luỹ thừa có cùng cơ số.Tc các dấu hiệu chia hết.
1
 0.5 
2
 1,0
3
1,5
Số nguyên tố -hợp số.
ƯC, BC,ƯCLN,BCNN
1
 0.5
1
 0.5 
2
 4.0 
4
 5.0
2
 1.0
3
 1,5
5
7,5
10
 10,0
 B/ NỘI DUNG ĐỀ:
 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ)
 Khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trứơc câu trả lời đúng:
 Câu1: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
 G = 
A. G = C. G =
B. G = D. G =
Câu2: Viết các phép tính sau dưới dạng luỹ thừa.
 a/ 52. 53 .5
 A. 55 B. 51 C. 56 D. 57 
 b/ 38 : 32 : 33
 A. 33 B. 313 C. 35 D. 32 
Câu3: Trong các số sau đây số nào chia hết cho cả 2 và 5
 318 , 425, 530 , 110, 355, 450
 A. 530 B. 318 C. 425 D. 530,110,450 
Câu4: Tổng sau có chia hết cho 3 không? Có chia hết cho 9 không ? 
 513 +216
 A. Chia hết cho 3 C. Chia hết cho 9
 B. Cả câu A và câu C điều đúng D. Không chia hết cho 3
Câu5: Phân tích số 120 ra thừa số. Kết quả nào sau đây là đúng:
 A. 23.32.5 B. 2.33.5 C. 22.32.5 D. 23.3.5
 Câu 6: Điền kí hiệu thích hợp ( ) vào ô vuông.
 ƯC (12,24)
 32 ƯC (96,48)
 II/ PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu1: Thực hiện phép tính (1đ)
 a/ 5.42 -18. 22
 b/ 39.87 + 39.13
 Câu2: Tìm x biết (2đ)
 a/ 20 +x = 45
 b/ ( x- 36) : 18 = 12
Câu 3: Tìm ƯCLN của 12 và 36 (2đ)
Câu 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. (2đ)
 A = 
C/ ĐÁP ÁN:
 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ)
 Khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trứơc câu trả lời đúng 
Câu
Nôị dung
Điểm
1
2
3
4
5
6
C
C và A
D
B
D
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
 Câu1: Thực hiện phép tính (1đ)
 a/ 5.42 -18. 22 b/ 39.87 + 39.13
 = 5 .16 - 8 .4 = 39 ( 87 + 13 )
 = 80 - 72 = 39 . 100
 = 2 = 3900
 Câu2: Tìm x biết (2đ) b/ ( x- 36) : 18 = 12
 a/ 20 +x = 45 ( x - 36 ) =12 .18 
 x = 54 -20 (x - 36 ) = 216
 x =25 x = 216 + 36
 x = 252
 Câu 3: Tìm ƯCLN của 12 và 36 (2đ)
 + 12 = 22.3
 36 = 22 . 32 (1đ)
 + TSNTC: 22 (0.5)
 + ƯCLN( 12,36) = 22 =4 (0.5 đ)
 Câu 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. (2đ)
 A = 
 Ta có (0.5)
 BCNN (30,45) = 90 (0.5)
 BC( 30,45) = Vìø x600 (0.5) 
 Vậy A = (0.5)
 D/ DẶN DÒ: Tự ôn lại kiến thức trong chương I
 Xem trước bài : làm quen với số nguyên âm.

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET39).doc