I- MỤC TIÊU
1.Kiến thức :Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học trong chương I của HS.
2.Kỹ năng :
-Kỹ năng thực hiện 5 phép tính.
-Kỹ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức từ một điều kiện cho trước.
-Kỹ năng giải bài tập về tính chia hết, số nguyên tố, hợp số.
-Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BCNN, BC vào giải các bài toán thực tế.
3.Thái độ : Có thái độ nghiêm túc, tính tự lập và tính tự giác trong học tập.
II-CHUẨN BỊ
· Giáo Viên : 2 Đề+ 2 đáp án.
· Học Sinh : Dặn dò ở tiết 39.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 và tính chất chia hết của một tổng. 4
1 1
1 5
2
ƯCLN 2
0,75 2
0,75
BCNN 2
0,75 1
2 2
2,75
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 2
0,75 1
0,5 3
1,25
Thứ tự thực hiện các phép tính 1
0,25 2
3 3
3,25
Tổng 3
1 5
1,5 8
7,5 15
10
Tuần : 13 Ngày soạn : 05/11/2008 Tiết : 39 Ngày dạy : 07/11/2008 KIỂM TRA 1 TIẾT I- MỤC TIÊU 1.Kiến thức :Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học trong chương I của HS. 2.Kỹ năng : -Kỹ năng thực hiện 5 phép tính. -Kỹ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức từ một điều kiện cho trước. -Kỹ năng giải bài tập về tính chia hết, số nguyên tố, hợp số. -Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BCNN, BC vào giải các bài toán thực tế. 3.Thái độ : Có thái độ nghiêm túc, tính tự lập và tính tự giác trong học tập. II-CHUẨN BỊ Giáo Viên : 2 Đề+ 2 đáp án. Học Sinh : Dặn dò ở tiết 39. III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 và tính chất chia hết của một tổng. 4 1 1 1 5 2 ƯCLN 2 0,75 2 0,75 BCNN 2 0,75 1 2 2 2,75 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 2 0,75 1 0,5 3 1,25 Thứ tự thực hiện các phép tính 1 0,25 2 3 3 3,25 Tổng 3 1 5 1,5 8 7,5 15 10 A - ĐỀ SỐ 1 I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM) Câu 1(1 điểm):Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được câu trả lời đúng Cột A Cột B Kết quả 1) 316 + 372 2) 130 + 255 3) 1460 – 390 4) 9009 – 378 A. Chia hết cho cả 3 và 9 Chia hết cho 5 và không chia hết cho 2 Chia hết cho cả 2 và 5 Chia hết cho 2 và không không hết cho 5 Chia hết cho 3 và không không hết cho 9 1. nối với 2 nối với 3 nối với 4 nối với Câu 2 (2 điểm) : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ƯCLN(30 ;60) = A : 30 B : 15 C : 180 D : 60 2) BCNN(25;75) = A : 15 B : 5 C : 25 D :75 3) Số 2280 được phân tích ra thừa số nguyên tố là A . 2280 = 23.15.19 C . 2280 =22.6.5.19 B . 2280 = 23.3.5.19 D . 2280 = 2.3.4.5.19 4) Số nào sau đây là số nguyên tố ? A : 57 B : 87 C : 77 D : 67 Câu 3 (1 điểm) :Em hãy điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai 1) Số 1080 phân tích ra thừa số nguyên tố là 23.33.5 2) 26 + 7 . 3 = 99 3) Ư(18) = 4) BC(6;7) = II – TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm) : Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 3.52 – 4.12 b) 72.56 + 44.72 Câu 2 (1 điểm) : Tìm x biết 22.8 – x = 72 – 56 Câu 3 (2 điểm) : Học sinh khối 6 trường THCS Đức Phổ trong khoảng 59 đến 65 học sinh . Khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 thì vừa đủ . Tính số học sinh khối 6 . Câu 4 ( 1 điểm) : Điền chữ số vào dấu * để 1*5* chia hết cho tất cả các số 2;3;5 và 9 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm) : Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 nối với D 2 nối với B 3 nối với C 4 nối với A Câu 2 (2 điểm) : Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 – A 2 – C 3 – B 4 – D Câu 3 (1 điểm) :mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 – đúng 2 – sai 3 – sai 4 – đúng II – TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm) : Mỗi câu đúng 1 điểm 3.52 – 4.12 = 3.25 – 4.12 (0,5 điểm) = 75 – 48 (0,25 điểm) = 27 (0,25 điểm) 72.56 + 44. 72-72.20 = 72.(76 + 44 -20) (0,5 điểm) = 72. 100 (0,25 điểm) = 7200 (0,25 điểm) Câu 2(1 điểm) : 22.8 – x = 72 – 56 4.8 – x = 16 (0,25 điểm) x = 32 – 16 (0,5 điểm) x = 16 (0,25 điểm) Câu 3 (2 điểm) : - Gọi số học sinh khối 6 trường THCS Đức Phổ là a (59 < a < 65) (0,5 điểm) Ta có a là bội chung của 3 ; 4 ; 6 và 57< a < 65 . Ta tìm được a = 60 (1 điểm) Trả lời : Số học sinh khối 6 là : 60 học sinh (0,5 điểm) Câu 4 ( 1 điểm) : -Để 1*5* chia hết cho 2 và 5 thì chữ số *tận cùng bằng 0 (0,5 điểm ) - Để 1*50 chia hết cho 3 và 9 thì 1 + * + 5 + 0 = 6 + * : 9 .Do đó * = 3 (0,5 điểm) - Vậy số 1350 chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 B - ĐỀ SỐ 2 I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm) : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ƯCLN(120 ;60) = A : 30 B : 60 C : 120 D : 720 2) BCNN(14;28) = A : 7 B : 56 C : 14 D : 28 3) Phân tích số 1080 ra thừa số nguyên tố bằng A : 1080 = 23.3.5.9 C : 1080 = 33.5.8 B : 1080 = 2.33.4.5 D : 1080 = 23.33.5 4) Số nào sau đây là hợp số ? A : 32 B : 11 C : 31 D : 73 Câu 2 (1 điểm) : Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được câu trả lời đúng Cột A Cột B Kết quả 1) 364+ 578 2) 780 + 215 3) 9540 – 6320 4) 2037 – 873 A. Chia hết cho 9 và không chia hết cho 3 B . Chia hết cho 5 và không chia hết cho 2 C . Chia hết cho 3 và không không hết cho 9 D . Chia hết cho cả 2 và 5 E . Chia hết cho 2 và không hết cho 5 1. nối với 2 nối với 3 nối với 4 nối với Câu 3 (1 điểm) :Em hãy điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai 1) Số 1530 phân tích ra thừa số nguyên tố là 2.3.5.51 2) 63 – 2.5 = 53 3) ƯC(12;14) = 4) BC(5;6;7) = II – TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm) : Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 65:63 + 25.2 b) 63 . 48 + 52 . 63 Câu 2 (1 điểm) : Tìm x biết x+ 32.5 = 150 – 76 Câu 3 (2 điểm) : Học sinh khối 6 trường THCS Đức Phổ trong khoảng 59 đến 65 học sinh . Khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 thì vừa đủ . Tính số học sinh khối 6 . Câu 4 ( 1 điểm) : Điền chữ số vào dấu * để 1*5* chia hết cho tất cả các số 2;3;5 và 9 ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm) : Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 – B 2 – C 3 –D 4 – A Câu 2 (1 điểm) : Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 nối với E 2 nối với B 3 nối với D 4 nối với C Câu 3 (1 điểm) :mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 – đúng 2 – đúng 3 – sai 4 – đúng II – TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm) : Mỗi câu đúng 1 điểm a) 65:63 + 25.2 = 63 + 50 (0,5 điểm ) = 36 + 50 (0,25 điểm) = 86 (0,25 điểm ) b) 63 . 48 + 52 . 63 = 63.(48+52) (0,5 điểm ) = 63.100 (0,25 điểm) =6300 (0,25 điểm ) Câu 2 (1 điểm) : Mỗi câu đúng 1 điểm x+ 32.5 = 150 – 76 x + 45 = 74 (0,5 điểm ) x = 74 – 45 x = 29 (0,5 điểm) Câu 3 (2 điểm) : Gọi số học sinh khối 6 trường THCS Đức Phổ là a (59 < a < 65) (0,5 điểm) Ta có a là bội chung của 3 ; 4 ; 6 và 57< a < 65 . Ta tìm được a = 60 (1 điểm) Trả lời : Số học sinh khối 6 là : 60 học sinh (0,5 điểm) Câu 4 ( 1 điểm):- Để 1*5* chia hết cho 2 và 5 thì chữ số *tận cùng bằng 0 (0,5 điểm ) -Để 1*50 chia hết cho 3 và 9 thì 1 + * + 5 + 0 = 6 + * : 9 .Do đó * = 3 (0,5 điểm) -Vậy số 1350 chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 C - KẾT QUẢ BÀI KIỂM TRA LỚP SĨ SỐ 0 – 2,9 3 – 4,9 <TB 5 – 6,4 6,5 – 7,9 8 – 10 >TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 6A 6B D - NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM ..
Tài liệu đính kèm: