Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiết 2) - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiết 2) - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu

a) Kiến thức:

- Học sinh được củng cố các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9; số nguyên tố; hợp số; ƯC; BC; BCNN; ƯCLN.

b) Kĩ năng:

- Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập tìm x biết, bài tập nhận biết, bài toán thực tế.

c) Thái độ:

- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.

2. Trọng tâm

Củng cố các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9; số nguyên tố; hợp số; ƯC; BC; BCNN; ƯCLN.

3. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ

HS: Thước thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định:

- Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Lý thuyết:

GV: Nêu câu hỏi

5) Em hãy viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng? 5) Tính chất chia hết của một tổng

+ am bà b m (a+b) m

+ am và bm (a+b) m

(a, b, m N; m 0)

6) Em hãy pháp biểu dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5; cho 3; cho 9 6) như SGK/62

7) Thế nào là số nguyên tố, hợp số. Cho ví dụ? 7) Định nghĩa: như SGK

Ví dụ: Số nguyêh tố: 11; 13; 17

Hợp số: 4; 8; 12

8) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ? 8) a, b là hai số nguyên tố cùng nhau khi ƯCLN (a, b) = 1

Ví dụ: 8; 9 là hai số nguyên tố cùng nhau

9) ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số ? nêu cách tìm ƯCLN, BCNN?

HS: Năm lần lượt trả lời.(mỗi em một câu) 9) ƯCLN; BCNN: như SGK

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 222Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiết 2) - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết2)
Tiết:38
Tuần 13 	
Ngày dạy:17/11/2010
1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
- Học sinh được củng cố các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9; số nguyên tố; hợp số; ƯC; BC; BCNN; ƯCLN.
b) Kĩ năng:
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập tìm x biết, bài tập nhận biết, bài toán thực tế.
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
2. Trọng tâm
Củng cố các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9; số nguyên tố; hợp số; ƯC; BC; BCNN; ƯCLN.
3. Chuẩn bị:
GV: Thướùc thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ 
HS: Thướùc thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
- Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Lý thuyết:
GV: Nêu câu hỏi
5) Em hãy viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng?
5) Tính chất chia hết của một tổng
+ am bà b m Þ (a+b) m
+ am và bm Þ (a+b) m
(a, b, m Ỵ N; m ¹ 0)
6) Em hãy pháp biểu dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5; cho 3; cho 9
6) như SGK/62
7) Thế nào là số nguyên tố, hợp số. Cho ví dụ?
7) Định nghĩa: như SGK
Ví dụ: Số nguyêh tố: 11; 13; 17
Hợp số: 4; 8; 12
8) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?
8) a, b là hai số nguyên tố cùng nhau khi ƯCLN (a, b) = 1
Ví dụ: 8; 9 là hai số nguyên tố cùng nhau
9) ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số ? nêu cách tìm ƯCLN, BCNN?
HS: Năm lần lượt trả lời.(mỗi em một câu)
9) ƯCLN; BCNN: như SGK
4.3 Bài tập 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1
Bài 165/SGK/ 63
GV:Yêu cầu HS thực hiện BT165/SGK theo nhóm nhỏ.
HS: Thảo luận (2 phút)
+ Một HS lên bảng điền.
GV: Kiểm tra tập vài học sinh
P là tập hợp số nguyên tố
a) 747ỴP; 235ỴP; 97ỴP
b) a = 835.123+318; aỴP
c) b = 5.7.11+13.17; bỴP
d) c = 2.5.6-2.29; cỴP
GV:Gọi 2HS đọc đề bài 166/SGK/ 63
HS: Hai HS đọc đề bài
GV: Đối với bài này ta vận dụng kiến thức nào để giải.
HS: 
a) 
b) 
GV: Yêu cầu hai HS lên bảng giải.
BT166/SGK/ 63
a) A = 
xỴƯC(84; 180) và x > 6
ƯCLN(84; 180) = 12
ƯC(84; 180) = 
Do x > 6 nên A = 
b) xỴBC(15; 15; 18) và 0 < x < 300
B(BCNN(12; 15; 18)) và 0 < x < 300
Mà BCNN(12; 15; 18) = 180
Vậy x = 180
Hoạt động 2: 
BT167/SGK
GV: Gọi 2 HS đọc đề BT167/SGK
+ Gợi ý số sách có quan hệ với 10; 12; 15 như thế nào?
HS: số sách Ỵ BC(10; 12; 15)
GV: Gọi HS (khá, giỏi) lên bảng giải
HS: Một HS lên bảng giải
Gọi số sách là a (100 £ a £ 150) thì a100; a15 và a12.
Þ a Ỵ BC(10; 12; 15)
BCNN(10; 12; 15) = 60
a Ỵ 
Do 100 £ a £ 150 nên a = 120
Hoạt động 3: 
BT168/SGK
GV: Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài tập 168/SGK
HS: Hoạt động theo nhóm (3 phút)
GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm.
HS: Đai diện các nhóm trình bày lên bảng.
GV: Nhận xét bài làm của các bản trên bảng.
A không là số nguyên tố, cũng không là hợp số Þ a = 1
B là số dư trong phép chia 105 cho 12 Þ b = 9
C là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất Þ c = 3
D là trung bình cộng của c và b Þ d = 6
Vậy máy bay trực thăng ra đồi năm 1936
4.4 Bài học kinh nghiệm
1) am và a n thì aỴBCNN(m; n)
2) 
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
- Đối với tiết học này
+ Xem lại các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã giải.
- Đối với tiết học tiếp theo
+ Chuẩn bị giấy kiểm tra 1 tiết
+ Làm bài tập: 207; 208; 209; 210/SBT.
5. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 38.doc