1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
- Học sinh được củng cố các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9; số nguyên tố; hợp số; ƯC; BC; BCNN; ƯCLN.
b) Kĩ năng:
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập tìm x biết, bài tập nhận biết, bài toán thực tế.
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
2. Trọng tâm
Củng cố các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9; số nguyên tố; hợp số; ƯC; BC; BCNN; ƯCLN.
3. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ
HS: Thước thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
- Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Lý thuyết:
GV: Nêu câu hỏi
5) Em hãy viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng? 5) Tính chất chia hết của một tổng
+ am bà b m (a+b) m
+ am và bm (a+b) m
(a, b, m N; m 0)
6) Em hãy pháp biểu dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5; cho 3; cho 9 6) như SGK/62
7) Thế nào là số nguyên tố, hợp số. Cho ví dụ? 7) Định nghĩa: như SGK
Ví dụ: Số nguyêh tố: 11; 13; 17
Hợp số: 4; 8; 12
8) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ? 8) a, b là hai số nguyên tố cùng nhau khi ƯCLN (a, b) = 1
Ví dụ: 8; 9 là hai số nguyên tố cùng nhau
9) ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số ? nêu cách tìm ƯCLN, BCNN?
HS: Năm lần lượt trả lời.(mỗi em một câu) 9) ƯCLN; BCNN: như SGK
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết2) Tiết:38 Tuần 13 Ngày dạy:17/11/2010 1. Mục tiêu a) Kiến thức: - Học sinh được củng cố các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9; số nguyên tố; hợp số; ƯC; BC; BCNN; ƯCLN. b) Kĩ năng: - Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập tìm x biết, bài tập nhận biết, bài toán thực tế. c) Thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. 2. Trọng tâm Củng cố các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9; số nguyên tố; hợp số; ƯC; BC; BCNN; ƯCLN. 3. Chuẩn bị: GV: Thướùc thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ HS: Thướùc thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định: - Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Lý thuyết: GV: Nêu câu hỏi 5) Em hãy viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng? 5) Tính chất chia hết của một tổng + am bà b m Þ (a+b) m + am và bm Þ (a+b) m (a, b, m Ỵ N; m ¹ 0) 6) Em hãy pháp biểu dấu hiệu chia hết cho 2; cho 5; cho 3; cho 9 6) như SGK/62 7) Thế nào là số nguyên tố, hợp số. Cho ví dụ? 7) Định nghĩa: như SGK Ví dụ: Số nguyêh tố: 11; 13; 17 Hợp số: 4; 8; 12 8) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ? 8) a, b là hai số nguyên tố cùng nhau khi ƯCLN (a, b) = 1 Ví dụ: 8; 9 là hai số nguyên tố cùng nhau 9) ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số ? nêu cách tìm ƯCLN, BCNN? HS: Năm lần lượt trả lời.(mỗi em một câu) 9) ƯCLN; BCNN: như SGK 4.3 Bài tập Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 Bài 165/SGK/ 63 GV:Yêu cầu HS thực hiện BT165/SGK theo nhóm nhỏ. HS: Thảo luận (2 phút) + Một HS lên bảng điền. GV: Kiểm tra tập vài học sinh P là tập hợp số nguyên tố a) 747ỴP; 235ỴP; 97ỴP b) a = 835.123+318; aỴP c) b = 5.7.11+13.17; bỴP d) c = 2.5.6-2.29; cỴP GV:Gọi 2HS đọc đề bài 166/SGK/ 63 HS: Hai HS đọc đề bài GV: Đối với bài này ta vận dụng kiến thức nào để giải. HS: a) b) GV: Yêu cầu hai HS lên bảng giải. BT166/SGK/ 63 a) A = xỴƯC(84; 180) và x > 6 ƯCLN(84; 180) = 12 ƯC(84; 180) = Do x > 6 nên A = b) xỴBC(15; 15; 18) và 0 < x < 300 B(BCNN(12; 15; 18)) và 0 < x < 300 Mà BCNN(12; 15; 18) = 180 Vậy x = 180 Hoạt động 2: BT167/SGK GV: Gọi 2 HS đọc đề BT167/SGK + Gợi ý số sách có quan hệ với 10; 12; 15 như thế nào? HS: số sách Ỵ BC(10; 12; 15) GV: Gọi HS (khá, giỏi) lên bảng giải HS: Một HS lên bảng giải Gọi số sách là a (100 £ a £ 150) thì a100; a15 và a12. Þ a Ỵ BC(10; 12; 15) BCNN(10; 12; 15) = 60 a Ỵ Do 100 £ a £ 150 nên a = 120 Hoạt động 3: BT168/SGK GV: Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài tập 168/SGK HS: Hoạt động theo nhóm (3 phút) GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm. HS: Đai diện các nhóm trình bày lên bảng. GV: Nhận xét bài làm của các bản trên bảng. A không là số nguyên tố, cũng không là hợp số Þ a = 1 B là số dư trong phép chia 105 cho 12 Þ b = 9 C là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất Þ c = 3 D là trung bình cộng của c và b Þ d = 6 Vậy máy bay trực thăng ra đồi năm 1936 4.4 Bài học kinh nghiệm 1) am và a n thì aỴBCNN(m; n) 2) 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. - Đối với tiết học này + Xem lại các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã giải. - Đối với tiết học tiếp theo + Chuẩn bị giấy kiểm tra 1 tiết + Làm bài tập: 207; 208; 209; 210/SBT. 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: