Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 37 đến 39 - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 37 đến 39 - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIÊU:

 - Kiến thức:

+ Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5. cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN.

+ HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực tế.

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cho HS.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, dấu hiệu cách tìm UCLN, BCNN

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 6B:

2. Kiểm tra bài cũ:

Kiểm tra 15 phút

Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển

Đáp án và thang điểm

Nội dung Điểm

Gọi số sách là a (100  a  150) thì a 10 ; a 15 ; a 12.

2

 a BC (10 ; 12 ; 15) mà BCNN (10; 12; 15) = 60.

2

BC (10; 12; 15) = B(60) = 0; 60; 120; 180 . 2

Do 100  a  150  a = 120. 2

Vậy số sách là 120 quyển. 2

3. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

I. Ôn tập lý thuyết

 - Câu 5:

 Yêu cầu HS nêu tính chất chia hết của một tổng.

- GV dùng bảng 2 để ôn tập các dấu hiệu chia hết.

- GV cho học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi từ câu 7 đến câu 10

- GV cho học sinh nhận xét.

- Hỏi thêm:

 + Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau ?

 + So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số ? - HS phát biểu nêu dạng tổng quát 2 tính chất chia hết của một tổng.

- HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết.

- HS trả lời các câu hỏi từ câu 7 đến câu 10.

Học sinh trả lời.

- HS theo dõi bảng để so sánh hai quy tắc.

II. Bài tập

- Bài 165: GV Dùng bảng phụ cho học sinh len điền.

 Điền kí hiệu vào dấu . :

a) 747 . P

 235 . P

 97 . P.

b) a = 835 . 123 + 318 . P.

c) b = 5 . 7 . 11 - 13 . 17 . P.

d) c = 2 . 5 . 6 - 2 . 29 . P.

- Yêu cầu HS giải thích.

GV cho HS nhận xét

Bài 166.

Giáo viên cho 2 học sinh lên bảng trinhg bày.

- Yêu cầu HS làm bài tập 213 .

GV hướng dẫn: Tính số vở, số bút và số tập giấy đã chia ?

- Nếu gọi a là số phần thưởng thì a quan hệ như thế nào với số vở, số bút, số tập giấy đã chia ?

a) . Vì 747 9 (và > 9).

 . Vì 235 5 (và > 5)

 .

b) vì a 3 (a > 3).

c) vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ > 2).

d) vì hiệu chia hết cho 2

Bài 166:

x  ƯC (84; 180) và x > 6.

ƯCLN (84; 180) = 12.

ƯC (84; 180) = Ư(12)=1;2;3;4;6;12

Do x > 6 nên A = 12.

x  BC (12; 15; 18) và 0 < x=""><>

BCNN (12; 15; 18) = 180.

BC (12; 15; 187)= B(180)=0; 180; 360; ..

Do 0 < x="">< 300="" ="" b="">

 Bài 213:

Gọi số phần thưởng là a.

Số vở đã chia là : 133 - 13 = 120.

Số bút đã chia là:

 80 - 8 = 72.

Số tập giấy đã chia là:

 170 - 2 = 168.

 a là ước chung của 120 ; 72 ; 168.

(a > 13).

Ta có ƯCLN (120;72;168) = 23. 3 = 24.

ƯC (120;72;168) = Ư(24)= 1;2;3;6;12; 24

vì a > 13  a = 24 (Thoả mãn).

Vậy có 24 phần thưởng.

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 98Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 37 đến 39 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/11/ 2010
TIẾT 37 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày giảng: /11/ 2010
A. MỤC TIÊU:
 - Kiến thức:
+ Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
+ HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ. 
 Bảng phụ 1 về các phép tính...
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 
Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 	6B: 
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ ôn tập
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. Lý thuyết
 - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi từ 1 đến 4 SGK.
Câu 1. Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng điền vào bảng phụ
Giáo viên cho nhận xét.
Câu 2: Điền vào dấu ... để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
- Luỹ thừa bậc n của a là..(1)..của n ..(2).., mỗi thừa số bằng ..(3)..: an ..(4 )(n ¹ 0).a gọi là ..(5).. n gọi là ..(6)..
- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là ....
Câu 3: Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ?
- GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.
Câu 4:
- Nêu điều kiện để a b.
- Nêu điều kiện để a trừ được b.
- HS lên làm điền vào bảng
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hoán
a+b=b+a
a.b = b.a
Kết hợp
(a+b)+c=a+(b+c)
(a.b).c=a.(b.c)
Cộng với 0
a+0 = 0+a=a
nhân với 1
a,1 = 1.a=a
Phân phối giữa nhân cộng
a(b+c)= a.b+a.c
- HS lên bảng điền câu 2.
(1): tích; (2); thừa số bằng nhau (3): a; (4); (5): cơ số; (6): số mũ.
- HS lên bảng điền câu 3.
Câu 3:
 am . an = am + n.
 am : an = am - n.
- HS lên bảng điền câu 3.
Câu 4:
a = b . k (k Î N ; b ¹ 0).
a ³ b.
II. Bài tập
Bài 159 .
- GV cho 1 HS lên điền kết quả 
a) n - n = 
b) n : n (n ¹ 0) = 
c) n + 0 =
d) n - 0 =
e) n . 0 =
g) n . 1 = 
h) n : 1 = 
- Yêu cầu HS làm bài 160.
- Gọi hai HS lên bảng.
Giáo viên cho nhận xét.
* Củng cố: Qua bài này khắc sâu các kiến thức:
- Thứ tự thực hiện phép tính.
- Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng.
Bài 161.
- Yêu cầu cả lớp làm bài 161, 2 HS lên bảng chữa.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành phần trong các phép tính.
- Yêu cầu HS làm bài 162.
Giáo viên cho 1 học sinh lên trình bày
HS lên bảng
Bài 159:
0
1
n
n
0
n
n.
- HS1 làm câu c, d.
- HS2 làm câu a, b.
Bài 160:
a) 204 - 84 : 12
 = 204 - 7
 = 197.
b) 15 . 23 + 4 . 32 - 5 . 7
= 15 . 8 + 4 . 9 - 35
= 120 + 36 - 35
= 121.
c) 56 : 53 + 23 . 22
= 53 + 25
= 125 + 32
= 157.
d) 164 . 53 + 47 . 164
= 164 (53 + 47)
= 164 . 100
= 16400.
- Hai HS lên bảng làm bài 161.
 Bài 161:
a) 219 - 7(x + 1) = 100
 7(x + 1) = 219 - 100
 7(x + 1) = 119
 x + 1 = 119 : 7
 x + 1 = 17
 x = 17 - 1
 x = 16.
b) (3x - 6) . 3 = 34
 3x - 6 = 34 : 3 = 27
 3x = 27 + 6
 3x = 33
 x = 33 : 3 
 x = 11.
 Bài 162:
(3x - 8) : 4 = 7
(3x - 8) = 7. 4
(3x - 8) = 28
 3x = 28+8
 3x = 36
 x = 12.
4.Củng cố
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giáo viên dùng bảng phụ có các phép tính để củng cố cho học sinh,
5. Hướng dẫn về nhà
- Ôn lý thuyết từ câu 5 đến câu 10.
- Bài tập 165 ; 166 ; 167 ; 203 ; 204 ; 208 ; 210 .
Ngày soạn: 13 /11/ 2010
TIẾT 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày giảng:  /11/ 2010
A. MỤC TIÊU:
 - Kiến thức: 
+ Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5. cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ƯC và BC, ƯCLN và BCNN.
+ HS vân dụng các kiến thức trên vào các bài tập thực tế.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, dấu hiệu cách tìm UCLN, BCNN
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 	6B: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra 15 phút
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển
Đáp án và thang điểm
Nội dung
Điểm
Gọi số sách là a (100 £ a £ 150) thì a 10 ; a 15 ; a 12.
2
Þ a BC (10 ; 12 ; 15) mà BCNN (10; 12; 15) = 60.
2
BC (10; 12; 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180 ...}
2
Do 100 £ a £ 150 Þ a = 120.
2
Vậy số sách là 120 quyển.
2
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. Ôn tập lý thuyết 
 - Câu 5:
 Yêu cầu HS nêu tính chất chia hết của một tổng.
- GV dùng bảng 2 để ôn tập các dấu hiệu chia hết.
- GV cho học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi từ câu 7 đến câu 10
- GV cho học sinh nhận xét.
- Hỏi thêm:
 + Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau ?
 + So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số ?
 - HS phát biểu nêu dạng tổng quát 2 tính chất chia hết của một tổng.
- HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết.
- HS trả lời các câu hỏi từ câu 7 đến câu 10.
Học sinh trả lời.
- HS theo dõi bảng để so sánh hai quy tắc.
II. Bài tập
- Bài 165: GV Dùng bảng phụ cho học sinh len điền.
 Điền kí hiệu vào dấu ... :
a) 747 ... P
 235 ... P
 97 ... P.
b) a = 835 . 123 + 318 ... P.
c) b = 5 . 7 . 11 - 13 . 17 ... P.
d) c = 2 . 5 . 6 - 2 . 29 ... P.
- Yêu cầu HS giải thích.
GV cho HS nhận xét
Bài 166.
Giáo viên cho 2 học sinh lên bảng trinhg bày.
- Yêu cầu HS làm bài tập 213 .
GV hướng dẫn: Tính số vở, số bút và số tập giấy đã chia ?
- Nếu gọi a là số phần thưởng thì a quan hệ như thế nào với số vở, số bút, số tập giấy đã chia ?
a) . Vì 747 9 (và > 9).
 . Vì 235 5 (và > 5)
 Î.
b) vì a 3 (a > 3).
c) vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ > 2).
d) vì hiệu chia hết cho 2
Bài 166:
x Î ƯC (84; 180) và x > 6.
ƯCLN (84; 180) = 12.
ƯC (84; 180) = Ư(12)={1;2;3;4;6;12}
Do x > 6 nên A = {12}.
x Î BC (12; 15; 18) và 0 < x < 300.
BCNN (12; 15; 18) = 180.
BC (12; 15; 187)= B(180)={0; 180; 360; ...}.
Do 0 < x < 300 Þ B = {180}.
 Bài 213:
Gọi số phần thưởng là a.
Số vở đã chia là : 133 - 13 = 120.
Số bút đã chia là:
 80 - 8 = 72.
Số tập giấy đã chia là:
 170 - 2 = 168.
a là ước chung của 120 ; 72 ; 168. 
(a > 13).
Ta có ƯCLN (120;72;168) = 23. 3 = 24.
ƯC (120;72;168) = Ư(24)= {1;2;3;6;12; 24}
vì a > 13 Þ a = 24 (Thoả mãn).
Vậy có 24 phần thưởng.
4.Củng cố
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV giới thiệu:
1. Nếu a m
 a n
 Þ a BCNN của m và n.
2. Nếu a . b c mà (b ; c) = 1
Þ a c.
- HS lấy VD minh hoạ:
a 4 và a 6 Þ a BCNN (4; 6)
Þ a 12; 24 .....
a . 3 4 và ƯCLN (3; 4) = 1
Þ a 4.
5. Hướng dẫn về nhà
- Ôn lý thuyết, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 207; 208; 209; 210; 211 . 
Ngày giảng: /11/ 2008
TIẾT 39 KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
- Kĩ năng: Kiểm tra:
+ Kĩ năng thực hiện 5 phép toán.
+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.
+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.
+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ. 
 Đề bài cho từng học sinh 
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 
Ổn định kiểm diện sĩ số: 6C: 	6D: 
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra, nhắc nhở học sinh trước khi làm bài.
3. Bài mới
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các phương án đúng nhất.
Câu 1. Phép toán 6 2 : 4 . 3 + 2 . 5 2 có kết quả là:
A .77	B . 78	C . 79 	D. 80
Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40?
A . x = 1 	B . x = 2 	C . x = 4 	D . x = 5
Câu 3. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9:
	A. 144 + 16	B. 144 + 17	C. 144 + 18	D. 144 + 19
Câu 4. Tập hợp các ước của 12 là :
A. Ư(12) = í1 ; 2; 3; 4 ý	B . Ư(12) = í 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12 ý
C. Ư(12) = í 1 ; 2; 3 ;4; 6; 12 ý	D . Cả ba kết quả đều sai.
Câu 5 . ƯCLN( 4 ; 6 ; 8 )	là:
A. 2 	B . 4 	C. 3 	D. 5 
Câu 6. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:
A . 80 Î BC ( 20 ; 30 ) 	B . 36 Î BC ( 4 ; 6 ; 8 )
C . 12 Î BC ( 4 ; 6 ; 8 )	D . 24 Î BC ( 4 ; 6 ; 8 )
Phần II- Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Thực hiện các phép tính: ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 4. 52 – 3. 2 + 33: 32	b) 132- [116- (132 - 128)2] 
Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết:
	a) 6x – 39 = 5628 : 28	b) x – 1 là ước của 13
Câu 3. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu
Đáp án
A
D
B
C
A
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II- Tự luận: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1 a)
4. 52 – 3. 2 + 33: 32 
= 4. 25 – 6 + 3
0,5
= 100 – 6 + 3 = 97
0,5
1 b)
b) 132- [116- (132 - 128)2] 
= 132- [116- 42] 
0,5
= 132- [116- 16] 
0.25
= 132- 100 = 32
0.25
2 a)
a) 6x – 39 = 5628 : 28 
 6x – 39 = 201
0.25
 6x = 162
0.25
 x = 162:6 
0.25
 x = 27
0.25
2 b)
b) x – 1 là ước của 13. Ta có Ư(13) = {1;13} 
0.25
 (x – 1) {1;13}
0.25
Do đó: x – 1 = 1 x = 2
0.25
 x – 1 = 13 x = 14
0.25
3
Gọi số học sinh lớp 6C là a bạn (a ); 35 < a < 60
0.5
Theo đề bài ta có:
0,5
Ta có: BCNN(2;3;4;8) = 24 
0,5
 BC(2;3;4;8) = B(24) = {0; 24; 48; 72 ... }
0,5
Vì ; a {0; 24; 48; 72 ... } và 35 < a < 60 nên a = 48
0,5
Vậy số học sinh lớp 6C là 48 bạn
0,5
4.Củng cố.
Giáo viên thu bài và nhận xét giờ kiểm tra
5. Hướng dẫn về nhà
Giáo viên hưỡng dẫn học sinh chuẩn bị cho bài học sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docT37-39.doc