I- MỤC TIÊU
1.Kiến thức : Ôn tập cho HS các tính chất chia hết của m tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9, số nguyên tố và hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
2.Kĩ năng : HS vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập tổng hợp.
3.Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS.
II- CHUẨN BỊ
Bảng phụ 1 : Dấu hiệu chia hết .
Chia hết cho Dấu hiệu
2 Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn
5 Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
9 Số có tổng các chữ số chia hết cho 9
3 Số có tổng các chữ số chia hết cho 3
2 và 5 Số có chữ số tận cùng là 0
Bảng phụ 2 :Qui tắc tìm ƯCLN, BCNN.
Tìm ƯCLN Tìm BCNN
1.Phân tích các số ra TSNT
2.Chọn các TSNT
chung chung, riêng
3.Lập tích các TS đã chọn, với số mũ:
nhỏ nhất lớn nhất
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tuần : 13 Ngày soạn : 03/11/2008 Tiết : 38 Ngày dạy : 05/11/2008 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2 ) I- MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Ôn tập cho HS các tính chất chia hết của m tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9, số nguyên tố và hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. 2.Kĩ năng : HS vận dụng các kiến thức trên vào giải các bài tập tổng hợp. 3.Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS. II- CHUẨN BỊ Bảng phụ 1 : Dấu hiệu chia hết . Chia hết cho Dấu hiệu 2 Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn 5 Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 9 Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 3 Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 2 và 5 Số có chữ số tận cùng là 0 Bảng phụ 2 :Qui tắc tìm ƯCLN, BCNN. Tìm ƯCLN Tìm BCNN 1.Phân tích các số ra TSNT 2.Chọn các TSNT chung chung, riêng 3.Lập tích các TS đã chọn, với số mũ: nhỏ nhất lớn nhất III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT Viết công thức của hai tính chất chia h của một tổng? Gọi 1 HS lên bảng viết. * GV đưa ra bảng phụ 1 cho HS điền vào chỗ trống trong các dấu hiệu chia hết: Gv đưa ra bảng phụ 2 và cho HS điền vào chỗ trống: HS lên bảng viết các công thức. HS lên bảng điền vào bảng 1 2 HS lên bảng điền vào bảng phụ 2 3/ Tính chất chia hết của một tổng: Tính chất 1: a : m và b: mÞ (a +b): m a : m và b: mÞ (a -b) : m Tính chất 2: a : m và b : mÞ (a +b) : m a : m và b : mÞ (a -b) : m 4/ Các dấu hiệu chia hết ( bảng phụ 1) 5/ ƯCLN, BCNN (Bảng phụ 2) HOẠT ĐỘNG 2: BÀI TẬP *HS làm Bài 164/SGK/tr 63 -GV giải mẫu câu a Các câu còn lại cho HS tự làm dưới lớp. Gọi 3 HS lên làm 3 câu b,c,d HS dưới lớp nhận xét bài làm của các bạn trên bảng, GV nhận xét sữa sai (nếu có) *Gv cho HS làm bài 165/SGK GV chú ý cho HS điền và cho HS giải thích vì sao? Chú ý dấu hiệu chia hết và chữ số tận cùng. *GV cho HS làm bài 167/SGK GV chú ý hướng dẫn cho HS hiểu. -Theo bài ra ta phải có a:10, a: 12, a: 15 ?-Gọi a là số sách phải tìm thì a có quan hệ gì với 10, 12, 15? ?-Và a có điều kiện gì? ?-Muốn tìm BC(10,12,15) Ta thông qua tìm gì cho nhanh? ?-Cho HS tìm BCNN(10;12;15) Từ đó suy ra BC(10;12;15) ?-Dựa vào đâu ta chọn a? *HS làm bài 164/SGK a/ 747 Ï p vì 747: 9 ;235Ï p vì 235: 5 ; 97Ỵp b/a=835.123+ 318; vì 123: 3, 318 : 3à aÏp c/b= 5.7.11+ 13.17, vì 5.7.11 có chữ số tận cùng là 5, 13.17 có chữ số tận cùng là 1à tổng b có tận cùng bằng 6 ; b : 2 ; bÏp d/ c= 2.5.6 -2.29;vì c= 2; cỴp *HS làm bài 167/SGK/tr63 theo hướng dẫn của giáo viên Þ aỴ BC(10; 12; 15) mà 100 £ a £ 150 -Tìm BCNN(10;12;15) - BCNN(10; 12; 15)=22.3.5= 60 -BC(10;12;15)={0;60;120;180; } -Dựa vào điều kiện 100 £ a £ 150 Bài 164(SGK - tr 63) a/ (1000 +1) : 11 = 1001 : 11= 91= 7.13 b/ 142+52+22=196 +25+4 =225 =32.52 c/ 29.31 +144: 122 =899 +1 = 900= 22.32.52 d/ 333:3 + 225: 152 = 111 +1= 112 =24.7 Bài 165(SGK - tr 63) a/ 747 Ï p ;235Ï p;97Ỵp b/a=835.123+ 318; aÏp c/b= 5.7.11+ 13.17, bÏp d/ c= 2.5.6 -2.29; cỴp Bài 167(SGK - tr63) -Gọi số sách là a.Ta phải có a:10, a:12, a: 15 Þ aỴ BC(10; 12; 15) mà 100 £ a £ 150 Þ BC(10;12;15)={0;60;120;180; } aỴ {0; 60; 120; 180; } mà 100 £ a £ 150 Þ a=120 vậy số sách là 120 quyển. HOẠT ĐỘNG 3 : CỦNG CỐ Hướng dẫn HS giải bài 212 tr 27 SBT Gọi khoảng cách giữa hai cây liên tiếp là a (mét). Vì mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau nên 105 M a, 60 M a và a lớn nhất Þ a= ƯCLN(105; 60) .Ta có 105= 3.5.7; 60= 22.3.5 Þ a= ƯCLN(105; 60)= 3.5= 15 Chu vi của vườn: (105+ 60).2= 330 (m) . Tổng số cây 330: 15 =22 (cây). Chốt lại các dạng toán -Vận dụng dấu hiệu chia hết: điền số, ghép số, -Tìm x, thành phần chưa biết. -Tìm ƯCLN, BCNN, BC của hai hay nhiều số. HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại các bài tập đã sữa, ôn lại lý thuyết. - BTVN: 166/ TR 63 SGK; 186; 179; 209; 198 SBT - Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: