I. MỤC TIÊU.
F Ôn tập các kiến thức tìm ƯCLN, BCNN
F Rèn luyện cho cách tìm ƯC thông qua ƯCLN và BC thông qua BCNN của hay nhiều số
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.
Hs: soạn câu hỏi 9-10, làm bài tập 166 – 169.
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
1. KIỂM BÀI CŨ.
2. DẠY BÀI MỚI.
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG
- Gv yêu cầu Hs đọc và trả lời câu hỏi 9
+ Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
+ Muốn tìm ƯC thông qua ƯCLN có mấy bước?
- Gv yêu cầu Hs đọc và trả lời câu 10.
+ Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số.
+ Muốn tìm BC thông qua BCNN có mấy bước?
- Gv yêu cầu nhắc lại giống nhau và khác nhau của hai cách tìm.
- Gv dùng bảng phụ
Hs đọc và trả lời câu 9
+ Muốn tìm ƯC thông qua ƯCLN có 4 bước: 3 bước tìm ƯCLN và 1 bước tìm Ước của ƯCLN.
Hs đọc và trả lời câu 10
+ Muốn tìm BC thông qua BCNN có 4 bước: 3 bước tìm BCNN và 1 bước tìm bội của BCNN.
III. ƯCLN và BCNN.
Câu 9. Tìm ƯCLN
Câu 10. 13
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU. Ôn tập các kiến thức tìm ƯCLN, BCNN Rèn luyện cho cách tìm ƯC thông qua ƯCLN và BC thông qua BCNN của hay nhiều số II. CHUẨN BỊ. Gv: giáo án, SGK, bảng phụ. Hs: soạn câu hỏi 9-10, làm bài tập 166 – 169. III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY. 1. KIỂM BÀI CŨ. 2. DẠY BÀI MỚI. Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG Gv yêu cầu Hs đọc và trả lời câu hỏi 9 + Nêu cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. + Muốn tìm ƯC thông qua ƯCLN có mấy bước? Gv yêu cầu Hs đọc và trả lời câu 10. + Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số. Tìm ƯCLN Tìm BCNN 1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 2. Chọn thừa số nguyên tố: Chung Chung và riêng 3. Lập tích các thừa số đã chọn,mỗi thừa số lấy với số mũ: Nhỏ nhất Lớn nhất. + Muốn tìm BC thông qua BCNN có mấy bước? Gv yêu cầu nhắc lại giống nhau và khác nhau của hai cách tìm. Gv dùng bảng phụ à Hs đọc và trả lời câu 9 + Muốn tìm ƯC thông qua ƯCLN có 4 bước: 3 bước tìm ƯCLN và 1 bước tìm Ước của ƯCLN. à Hs đọc và trả lời câu 10 + Muốn tìm BC thông qua BCNN có 4 bước: 3 bước tìm BCNN và 1 bước tìm bội của BCNN. III. ƯCLN và BCNN. Câu 9. Tìm ƯCLN Câu 10. 13’ 3. CỦNG CỐ. (27’) Bài 166. A={xN/ 84x, 180 x và x > 6} B={ xN/ x12, x15, x18 và 0<x<300} Giải. 84x, 180 x x là ƯC(84, 180) 84=22.3.7 180=22.32.5 ƯCLN(84, 180)=22.3=12 ƯC(84, 180)=Ư(12)={1, 2, 3, 4, 6, 12} mà x>6 x= 12 Vậy: A={12} x12, x15, x18 x là BC(12, 15, 18) 12=22.3 15=3.5 18=2.32 BCNN(12, 15, 18)=22.32.5=180 BC(12, 15, 18)=B(180)={0, 180, 360, 540, } vì 0<x<300 x=180 Vậy: B={180} Bài 167. Gọi a là số sách cần tìm 100<a<150 Ta có: a10, a12, a15 a là BC(10, 12, 15) 10=2.5 12=22.3 15=3.5 BCNN(10, 12, 15)=22.3.5=60 BC(12, 10, 15)=B(60)={0, 60, 120, 180, 240, 300, } vì 100<a<150 nên a=120 Vậy số sách cần tìm là 120. Bài 168. a không là số nguyên tố cũng không là hợp số a=1 b là số dư trong phép chia 105 cho 12 b=9 c là số nguyên tố lẽ nhỏ nhất c=3 d là trung bình cộng của b và c d=6 Vậy máy bay trực thăng ra đời vào năm 1936. 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5’) Ôn lại toàn bộ các kiến thức đã học và làm bài tập 201b, 211, 212, 216 Bài 216 (SBT) Gọi a là số cần tìm Ta có a – 5 là bội chung của 12, 15, 18 và 195< a – 5<395 Ta tìm đựơc a – 5 =360 a = 360 + 5 a = 365. Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. 5. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: