I . Mục tiêu :
· Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ ,nhân chia và nâng lên luỹ thừa.
· Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết.
· Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận ,đúng và nhanh , trình bày khoa học .
II Chuẩn bị :
· Giáo viên : nghiên cứu sgk – Bảng phụ “ về các phép tính ,cộng , trừ , nhân . chia .nâng lên luỹ thừa ”.
· Hs : làm đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 - > 4.
III. Các bước lên lớp :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới : Ôn Tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.Ôn tập – Lí Thuyết :
Câu 1:
Gọi 2 hs lên bảng :
Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng .
Tính chất giao hoán , kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :
Gv hỏi :Phép cộng , phép nhân còn có tính chất gì ?
Câu 2 (bảng phụ ).
Em hãy điền vào dâu để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a .
Luỹ thừa bậc n của a là của n mỗi thừa số bằng
an = (n#o)
a gọi là
n gọi là
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là .
Câu 3
Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Gv nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.
Câu 4
Nêu điều kiện để a chia hết cho b.
Nêu đều kiện để a trừ được b
II. Bài Tập
* Bài 159 (sgk/63).
Tìm kết quả của các phép tính
a) n – n = e) n .0 =
b) n : n (n# 0) = g) n . 1 =
c) n + 0 = h) n : 1 =
d) n – 0 =
* Bài 160 (sgk/63)
Thực hiện phép tính :
Gv : yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính từng bài .
Cả lớp làm bài tập
Gọi 4 hs lên bảng mỗi em giải 1 bài .
Mỗi câu (a,b) chú ý thứ tự thực hiện các phép tính .
Câu c ) chú ý thực hiện đúng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Câu d) chú ý tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
* Bài 161 (sgk/63)
a) 219 – 7 ( x +1) = 100
Gv Tìm x phải qua mấy bước ?
Cả lớp làm vao tập
Gọi 3 hs đem tập chấm điểm .
Gọi hs nhận xét
b) (3x - 6).3 = 34
Gv Tìm x phải qua mấy bước ?
* Bài 162 (sgk/63)
Hãy tìm số tự nhiên x , biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8 . Sau đó chia cho 4 thì được 7 .
Gọi hs đọc đề bài
Đề bài cho gì và yêu cầu
gì ?
Gv . Yêu cầu hs đặt phép tính .
Yêu cầu hs nếu lại cxách tìm các thành phần trong phép tính .
Hs1 : Phát biểu lại tính chất .
Giáo hoán : a+ b = b + a.
Kết hợp : (a+b) + c = a+(b+c).
Hs2 : Phát biểu lại tính chất của phép nhân :
Giao hoán : a. b = b . a
Kết hợp :
(a.b).c = a. (b.c)
PP của phép nhân
Đối với phép cộng :
a(b+c)= ab +ac
Hs : phép cộng còn có tính chất :
a +0 = 0+a =a
Phép nhân còn có tính chất
a.1 = 1.a = a.
Hs điền vào dấu
Là tích của n thừ số bằng nhau
bằng a
an = a.a a (n#o)
cả số n thừa số
số mũ
phép nhân lên luỹ thừa
hs
am .an = a m+n
am: an = a m-n
(a#0 ; m> n)
Hs
a = b.q (a € N ; b # 0)
Hs : a > b
Bài 159
Hs lần lượt lên điền kết quả vào ô trống .
0, 1, n, n, 0, n, n
* Bài 160
Hs1 :
a) 204 – 84 : 12 = 207- 7 =197
Hs 2:
b) 15.23 + 4.32 – 5.7
= 15.8 + 4.9 – 35 =
= 120 +36 -35 = 121
Hs 3 :
c) 56.53 + 23 .22 =
= 53 +25 = 125 +32 =157
d) 164 .53 +47 .164 =
= 164.(53 +47) =
= 164 .100 = 16 .400
* Bài 161
a) 219 – 7 (x-1) = 100
Hs Tìm x qua 2 bước
B1 : tìm số trừ
B2 : Tìm số hạng
219 -7 (x+1 )= 100
7 (x+1) = 100
7 (x+1) = 119
x+1 = 119 : 7
x+1 = 17
x = 17- 1
x = 16
b) (3x - 6).3 = 34
Làm luỹ thừa trước
Tìm thừ số
Tìm số bị trừ
Tìm thừ số
(3x - 6).3 = 34
(3x-6) .3 = 81
3x-6 = 81 : 3
3x-6 = 27
3x = 27 +6
3x = 33 :3
x = 11
* Bài 162
Hs đọc đề
Hs : (3x -8 ) : 4 = 7
3x -8 = 7.4
3x -8 = 28
3x -8 = 28 +8
3x = 36
x = 36:3
x = 12
Tuần 13 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I (T1) ---ÐĐ--- I . Mục tiêu : Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ ,nhân chia và nâng lên luỹ thừa. Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết. Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận ,đúng và nhanh , trình bày khoa học . II Chuẩn bị : Giáo viên : nghiên cứu sgk – Bảng phụ “ về các phép tính ,cộng , trừ , nhân . chia .nâng lên luỹ thừa ”. Hs : làm đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 - > 4. III. Các bước lên lớp : Ổn định lớp : Kiểm tra bài cũ : Bài mới : Ôn Tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I.Ôn tập – Lí Thuyết : Câu 1: Gọi 2 hs lên bảng : Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng . Tính chất giao hoán , kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : Gv hỏi :Phép cộng , phép nhân còn có tính chất gì ? Câu 2 (bảng phụ ). Em hãy điền vào dâu để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a . Luỹ thừa bậc n của a là của nmỗi thừa số bằng an = (n#o) a gọi là n gọi là Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là . Câu 3 Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Gv nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức. Câu 4 Nêu điều kiện để a chia hết cho b. Nêu đều kiện để a trừ được b II. Bài Tập * Bài 159 (sgk/63). Tìm kết quả của các phép tính a) n – n = ¨ e) n .0 = ¨ b) n : n (n# 0) = ¨ g) n . 1 = ¨ c) n + 0 = ¨ h) n : 1 = ¨ d) n – 0 = ¨ * Bài 160 (sgk/63) Thực hiện phép tính : Gv : yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính từng bài . Cả lớp làm bài tập Gọi 4 hs lên bảng mỗi em giải 1 bài . Mỗi câu (a,b) chú ý thứ tự thực hiện các phép tính . Câu c ) chú ý thực hiện đúng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Câu d) chú ý tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. * Bài 161 (sgk/63) a) 219 – 7 ( x +1) = 100 Gv Tìm x phải qua mấy bước ? Cả lớp làm vao tập Gọi 3 hs đem tập chấm điểm . Gọi hs nhận xét b) (3x - 6).3 = 34 Gv Tìm x phải qua mấy bước ? * Bài 162 (sgk/63) Hãy tìm số tự nhiên x , biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8 . Sau đó chia cho 4 thì được 7 . Gọi hs đọc đề bài Đề bài cho gì và yêu cầu gì ? Gv . Yêu cầu hs đặt phép tính . Yêu cầu hs nếu lại cxách tìm các thành phần trong phép tính . Hs1 : Phát biểu lại tính chất . Giáo hoán : a+ b = b + a. Kết hợp : (a+b) + c = a+(b+c). Hs2 : Phát biểu lại tính chất của phép nhân : Giao hoán : a. b = b . a Kết hợp : (a.b).c = a. (b.c) PP của phép nhân Đối với phép cộng : a(b+c)= ab +ac Hs : phép cộng còn có tính chất : a +0 = 0+a =a Phép nhân còn có tính chất a.1 = 1.a = a. Hs điền vào dấu Là tích của n thừ số bằng nhau bằng a an = a.a a (n#o) cả số n thừa số số mũ phép nhân lên luỹ thừa hs am .an = a m+n am: an = a m-n (a#0 ; m> n) Hs a = b.q (a € N ; b # 0) Hs : a > b Bài 159 Hs lần lượt lên điền kết quả vào ô trống . 0, 1, n, n, 0, n, n * Bài 160 Hs1 : a) 204 – 84 : 12 = 207- 7 =197 Hs 2: b) 15.23 + 4.32 – 5.7 = 15.8 + 4.9 – 35 = = 120 +36 -35 = 121 Hs 3 : c) 56.53 + 23 .22 = = 53 +25 = 125 +32 =157 d) 164 .53 +47 .164 = = 164.(53 +47) = = 164 .100 = 16 .400 * Bài 161 a) 219 – 7 (x-1) = 100 Hs Tìm x qua 2 bước B1 : tìm số trừ B2 : Tìm số hạng 219 -7 (x+1 )= 100 7 (x+1) = 100 7 (x+1) = 119 x+1 = 119 : 7 x+1 = 17 x = 17- 1 x = 16 b) (3x - 6).3 = 34 Làm luỹ thừa trước Tìm thừ số Tìm số bị trừ Tìm thừ số (3x - 6).3 = 34 (3x-6) .3 = 81 3x-6 = 81 : 3 3x-6 = 27 3x = 27 +6 3x = 33 :3 x = 11 * Bài 162 Hs đọc đề Hs : (3x -8 ) : 4 = 7 3x -8 = 7.4 3x -8 = 28 3x -8 = 28 +8 3x = 36 x = 36:3 x = 12 4 . Củng cố : Từng phần 5 . Hướng dẫn về nhà : Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong sgk từ câu 5 đến câu 10. Bài tập về nhà 163 ; 164 sgk trang 63 ; 198 ; 199 ; 200 ; 203 SBT ; Hs khá : Õ 206 ; 208 ; 209 ; 210 SBT
Tài liệu đính kèm: