Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I (tiếp theo) - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I (tiếp theo) - Năm học 2009-2010

I. MỤC TIÊU:

- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.

- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.

- Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.

II. CHUẨN BỊ:

- HS: Ôn tập các câu hỏi từ 5 -> 10 SGK

- GV: Chuẩn bị bảng 2 về dấu hiệu chia hết và bảng 3 về cách tìm ƯCLN và BCNN như trong SGK.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định: ( 1’)

2. Kiểm tra bài cũ: (0’)

3. Bài mới:

Hoạt động của Thầy và trò TG Phần ghi bảng

*. Ho¹t ®éng 1

GV: Tiết trước ta đã ôn về các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. Tiết này ta ôn lại các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯCLN; BCNN.

GV: Các em trả lời các câu hỏi SGK/61 từ câu 5 đến câu 10.

Câu 5:

GV: Cho HS đọc câu hỏi và lên bảng điền vào chỗ trống để được tính chất chia hết của một tổng.

HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.

Củng cố:

1. Tính chất chia hết không những đúng với tông mà còn đúng với hiệu số của hai số.

Không tính, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không?

a/ 30 + 42 + 19

b/ 60 – 36

c/ 18 + 15 + 3

HS: Câu a không chia hết cho 6 (theo t/chất 2)

Câu b: Chia hết cho 6 (theo t/chất 1)

Câu c: Chia hết cho 6 (Vì tổng các số dư chia hết cho 6)

3. Dựa vào các tính chất chia hết mà ta không cần tính tổng mà vẫn kết luận được tổng đó có hay không chia hết cho một số và là cơ sở dẫn đến dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9

Câu 6:

GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu dấu hiệu chia hết.

HS: Phát biểu dấu hiệu.

GV: Treo bảng 2/62 SGK cho HS quan sát và đọc tóm tắt các dấu hiệu chia hết trong bảng.

Củng cố:

Trong các số sau: 235; 552; 3051; 460.

a/ Số nào chia hết cho 2?

b/ Số nào chia hết cho 3?

c/ Số nào chia hết cho 5?

d/ Số nào chia hết cho 9?

Câu 7:

GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả lời, cho ví dụ minh họa.

HS: Trả lời

Câu 8:

GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả lời, cho ví dụ minh họa.

HS: Trả lời

Câu 9:

GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu.

HS: Trả lời.

Câu 10:

GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu.

HS: Trả lời.

GV: Treo bảng 3/62 SGK

Cho HS quan sát. Hỏi:

Em hãy so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN *. Ho¹t ®éng 2

Bài 164/63 SGK

GV: - Cho HS hoạt động nhóm.

- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính.

- Phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.

HS: Thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm trình bày.

GV: Cho cả lớp nhận xét. Đánh giá, ghi điểm

Bài 165/63 SGK

GV: Yêu câu HS đọc đề và hoạt động nhóm.

HS: Thảo luận nhóm.

GV: Hướng dẫn:

- Câu a: Áp dụng dấu hiệu chia hết để xét các số đã cho là số nguyên tố hay hợp số.

- Câu b: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3 => a chia hết cho 3 (Theo tính chất chia hết của 1 tổng) và a lớn hơn 3 => a là hợp số

- Câu c: Áp dụng tích các số lẻ là một số lẻ, tổng 2 số lẻ là một số chẵn. => b chía hết cho 2 (Theo tính chất chia hết của 1 tổng) và b lớn hơn 2 => b là hợp số

- Câu d: Hiệu c = 2 => c là số nguyên tố.

HS: Trả lời.

Bài 166/63 SGK

a/ Hỏi: 84 x ; 180 x; Vậy x có quan hệ gì với 84 và 180?

HS: x ƯC(84, 180)

GV: Cho HS hoạt động nhóm.

HS: Thực hiện yêu cầu của GV.

b/ GV: Hỏi:

x 12; x 15; x 18. Vậy x có quan hệ gì với 12; 15; 18?

HS: x BC(12; 15; 18)

GV: Cho HS hoạt động nhóm. Gọi đại diện nhóm lên trình bày.

HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. 15’

27’ I. Lý thuyết

Câu 5: (SGK)

Tính chất 1:

Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều . cho cùng. thì . chia hết cho số đó.

a m, b m và c m =>

 (.) m

Tính chất 2:

Nếu chỉ có . của tổng không chia hết ., còn các số hạng khác đều . cho số đó thì tổng . cho số đó.

a b, b m và c m =>

(.) m

*Bài tập:30’

Không tính, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không?

a/ 30 + 42 + 19

b/ 60 – 36

c/ 18 + 15 + 3

Câu 6: ( SGK)

* Bài tập:

Trong các số sau: 235; 552; 3051; 460.

a/ Số nào chia hết cho 2?

b/ Số nào chia hết cho 3?

c/ Số nào chia hết cho 5?

d/ Số nào chia hết cho 9?

Câu 7: (SGK)

Câu 8: (SGK)

Câu 9: (SGK)

Câu 10: (SGK)

II. Bài tập:

Bài 164/63 SGK

Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT.

a/ (1000+1) : 11

 = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13

b/ 142 + 52 + 22

 = 196 + 25 +4 = 225 = 32 . 52

c/ 29 . 31 + 144 . 122

 = 899 + 1 = 900 =22 .32 . 52

d/ 333: 3 + 225 + 152

 = 111 + 1 = 112 = 24 . 7

Bài 165/63 SGK

Điền ký hiệu ; vào ô trống.

a/ 747 P; 235 P; 97 P

b/ a = 835 . 123 + 318; a P

c/ b = 5.7.11 + 13.17; b P

d/ c = 2. 5. 6 – 2. 29 ; c P

Bài 166/63 SGK

a/ Vì: 84 x ; 180 x và x > 6

 Nên x ƯC(84; 180)

 84 = 22 . 3 .7

 180 = 22 32 . 5

 ƯCLN(84; 180) = 22 . 3 = 12

 ƯC(84; 180) = {1;2;3;4;6;12}

 Vì: x > 6 nên: x = 12

 Vậy: A = {12}

b/ Vì: x 12; x 15; x 18

 và 0 < x=""><>

 Nên: x BC(12; 15; 18)

 12 = 22 . 3

 15 = 3 . 5

 18 = 2. 32

BCNN(12; 15; 18) = 22 . 32 . 5

 = 180

BC(12;15; 18) ={0; 180; 360;.}

Vì: 0 < x=""><>

Nên: x = 180

Vậy: B = {180}

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I (tiếp theo) - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n : 13/11/2009
Ngµy d¹y : 16/11/2009
 TiÕt 37
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
- HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
- HS: Ôn tập các câu hỏi từ 5 -> 10 SGK
- GV: Chuẩn bị bảng 2 về dấu hiệu chia hết và bảng 3 về cách tìm ƯCLN và BCNN như trong SGK.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định: ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (0’)
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
TG
Phần ghi bảng
*. Ho¹t ®éng 1
GV: Tiết trước ta đã ôn về các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. Tiết này ta ôn lại các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯCLN; BCNN.
GV: Các em trả lời các câu hỏi SGK/61 từ câu 5 đến câu 10.
Câu 5:
GV: Cho HS đọc câu hỏi và lên bảng điền vào chỗ trống để được tính chất chia hết của một tổng.
HS: Thực hiện các yêu cầu của GV.
♦ Củng cố: 
1. Tính chất chia hết không những đúng với tông mà còn đúng với hiệu số của hai số.
Không tính, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không?
a/ 30 + 42 + 19
b/ 60 – 36
c/ 18 + 15 + 3
HS: Câu a không chia hết cho 6 (theo t/chất 2)
Câu b: Chia hết cho 6 (theo t/chất 1)
Câu c: Chia hết cho 6 (Vì tổng các số dư chia hết cho 6)
3. Dựa vào các tính chất chia hết mà ta không cần tính tổng mà vẫn kết luận được tổng đó có hay không chia hết cho một số và là cơ sở dẫn đến dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9
Câu 6: 
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu dấu hiệu chia hết.
HS: Phát biểu dấu hiệu.
GV: Treo bảng 2/62 SGK cho HS quan sát và đọc tóm tắt các dấu hiệu chia hết trong bảng.
♦ Củng cố: 
Trong các số sau: 235; 552; 3051; 460.
a/ Số nào chia hết cho 2?
b/ Số nào chia hết cho 3?
c/ Số nào chia hết cho 5?
d/ Số nào chia hết cho 9?
Câu 7:
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả lời, cho ví dụ minh họa.
HS: Trả lời
Câu 8:
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả lời, cho ví dụ minh họa.
HS: Trả lời
Câu 9:
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu.
HS: Trả lời.
Câu 10:
GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu.
HS: Trả lời.
GV: Treo bảng 3/62 SGK
Cho HS quan sát. Hỏi:
Em hãy so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN *. Ho¹t ®éng 2
Bài 164/63 SGK
GV: - Cho HS hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
- Phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
HS: Thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm trình bày.
GV: Cho cả lớp nhận xét. Đánh giá, ghi điểm
Bài 165/63 SGK
GV: Yêu câu HS đọc đề và hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Hướng dẫn:
- Câu a: Áp dụng dấu hiệu chia hết để xét các số đã cho là số nguyên tố hay hợp số.
- Câu b: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3 => a chia hết cho 3 (Theo tính chất chia hết của 1 tổng) và a lớn hơn 3 => a là hợp số
- Câu c: Áp dụng tích các số lẻ là một số lẻ, tổng 2 số lẻ là một số chẵn. => b chía hết cho 2 (Theo tính chất chia hết của 1 tổng) và b lớn hơn 2 => b là hợp số
- Câu d: Hiệu c = 2 => c là số nguyên tố.
HS: Trả lời.
Bài 166/63 SGK
a/ Hỏi: 84 x ; 180 x; Vậy x có quan hệ gì với 84 và 180?
HS: x ƯC(84, 180) 
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
b/ GV: Hỏi:
x 12; x 15; x 18. Vậy x có quan hệ gì với 12; 15; 18?
HS: x BC(12; 15; 18)
GV: Cho HS hoạt động nhóm. Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.
15’
27’
I. Lý thuyết 
Câu 5: (SGK)
Tính chất 1:
Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều ... cho cùng... thì ... chia hết cho số đó.
a m, b m và c m =>
 (............) m
Tính chất 2:
Nếu chỉ có .... của tổng không chia hết ...., còn các số hạng khác đều ..... cho số đó thì tổng ..... cho số đó.
a b, b m và c m => 
(...) m
*Bài tập:30’
Không tính, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không?
a/ 30 + 42 + 19
b/ 60 – 36
c/ 18 + 15 + 3
Câu 6: ( SGK)
* Bài tập:
Trong các số sau: 235; 552; 3051; 460.
a/ Số nào chia hết cho 2?
b/ Số nào chia hết cho 3?
c/ Số nào chia hết cho 5?
d/ Số nào chia hết cho 9?
Câu 7: (SGK)
Câu 8: (SGK)
Câu 9: (SGK)
Câu 10: (SGK)
II. Bài tập:
Bài 164/63 SGK
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT.
a/ (1000+1) : 11
 = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13
b/ 142 + 52 + 22 
 = 196 + 25 +4 = 225 = 32 . 52
c/ 29 . 31 + 144 . 122 
 = 899 + 1 = 900 =22 .32 . 52
d/ 333: 3 + 225 + 152
 = 111 + 1 = 112 = 24 . 7
Bài 165/63 SGK
Điền ký hiệu ; vào ô trống.
a/ 747 P; 235 P; 97 P
b/ a = 835 . 123 + 318; a P 
c/ b = 5.7.11 + 13.17; b P
d/ c = 2. 5. 6 – 2. 29 ; c P
Bài 166/63 SGK
a/ Vì: 84 x ; 180 x và x > 6
 Nên x ƯC(84; 180)
 84 = 22 . 3 .7
 180 = 22 32 . 5
 ƯCLN(84; 180) = 22 . 3 = 12
 ƯC(84; 180) = {1;2;3;4;6;12}
 Vì: x > 6 nên: x = 12
 Vậy: A = {12}
b/ Vì: x 12; x 15; x 18 
 và 0 < x < 300
 Nên: x BC(12; 15; 18)
 12 = 22 . 3
 15 = 3 . 5
 18 = 2. 32
BCNN(12; 15; 18) = 22 . 32 . 5
 = 180
BC(12;15; 18) ={0; 180; 360;..}
Vì: 0 < x < 300
Nên: x = 180
Vậy: B = {180}
4. LuyÖn tËp vµ Củng cố: 3’Từng phần
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Hướng dẫn bài 168; 169/68 SGK
- Xem lại các bài tập đã giải. 
- Làm bài tập 201; 203; 208; 211; 212; 215/26, 27, 28 SBT. Bài tập dành cho HS khá giỏi 216; 217/28 SBT
- Ôn tập kỹ lý thuyết chương I, chuẩn bị tiết 39 làm bài tập kiểm tra 45 phút.

Tài liệu đính kèm:

  • docT37.doc