Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của Học Sinh
Hoạt động 1:KTBC(5’)
Gọi HS sữa
BT 159 tr.63 SGK
GV nhận xét và sửa sai cho HS nếu có.
- Nhận xét bài làm của bạn
- GV cho điểm
Kiểm tra 2 tập BTVN của HS
Hoạt động 2 (10’)
+ GV tạo bản các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa
+ Gọi HS đọc phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa của bảng. Nêu đk để a trừ được cho b?
Nêu đk để chia hết cho b?
+ Gọi HS đọc câu 1 tr.61 SGK
+ Dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng và phép nhân như thế nào?
+ Dạng tổng quát T/C kết hợp của phép cộng và phép nhân như thế nào?
+ Dạng tổng quát TC phân phối của phép nhân đối với phép cộng?
a+ 0 =?
a.1 = ?
+ Gọi HS đọc câu 2 tr.61 SGK luỹ thừa bật n của a là gì? a gọi là gì? n gọi là gì?
+ Gọi HS đọc câu 3 tr.61 SGK
Đk phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số là gì?
+ Gọi HS đọc lại câu 4 tr. 61 SGK
+khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
+Nêu ĐK để a trừ được b?
a+ = ?
1n = ?
On = ?
a1 = ?
a3, a2 còn đọc như thế nào?
Qua bảng1,để tìm một số hạng khi biết tổng và 1 số hạng ta làm sao?
+ Tìm một số bị trừ? Tìm số trừ?
+Tìm số bị chia?Tìm sốchia?
BT 159 tr.63 SGK
a) a – n = 0
b) n : n = 1 (n 0)
c) n + 0 =n
d) n – 0 = n
e) n . 0 = 0
f) n . 1 = n
g) a: 1 = n
+ HS đọc các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
Suy nghĩ, trả lời
+ Suy nghĩ.
+ 1HS đọc câu hỏi 1.
+ 1HS lên bảng ghi tổng cộng giao hoán của phép cộng, phép nhân, số còn lại ghi vào bảng con, nhận xét.
+1HS lên bảng ghi t/c kết hợp của phép cộng, phép nhân, số còn lại làm vào bảng con, nhận xét, ghi vở.
+ 1HS lên bảng ghi tc phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2HS trả lời, nhận xét ghi vở.
+1 HS lên bảng ghi.
2HS trả lời nhận xét
+ 1HS đọc, 1HS trả lời, HS làm vào bảng con
a 0, m n
Nhận xét
+HS đọc SGK
+ a = b .k
+ a b
a0 = 1
a1 = a
1n = 1
On = 0
đọc là a lập phương.
đọc là a bình phương.
Số hạng = tổng – số hạng
Số bị trừ = hiệu + Số trừ
Số trừ = Số bị trừ - hiệu. Số bị chia = sốchia.thương
Sốchia= số bị chia: thương
Tuần :13 Tiết : 37 NS:12/10/ 10 ND:29/10/1000 : ÔN TẬP CHƯƠNG I & I/MỤC TIÊU: * Kiến thức: Ôn tập vế các phép tính cộng, trừ, nhân; chia và nâng lên luỹ thừa. * Kỉ năng: Giải các bài tập về thực hiện c ác ph ép t ính, tìm thừa số chưa biết. * Thái độ: Caån thaän, chính xaùc, coù yù thöùc tìm toøi ñaëc ñieåm caùc baøi taäp ñeå tìm höôùng giaûi. II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI: HS thực hiện đúng các phép tính. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập . HS : Tập ghi chép, SGK. Ôn lại c ác kiến thức về tìm BC, BCNN.đ đ đ. V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của Học Sinh Nội Dung Ghi Bảng Hoạt động 1:KTBC(5’) Gọi HS sữa BT 159 tr.63 SGK GV nhận xét và sửa sai cho HS nếu có. - Nhận xét bài làm của bạn - GV cho điểm Kiểm tra 2 tập BTVN của HS Hoạt động 2 (10’) + GV tạo bản các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa + Gọi HS đọc phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa của bảng. Nêu đk để a trừ được cho b? Nêu đk để chia hết cho b? + Gọi HS đọc câu 1 tr.61 SGK + Dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng và phép nhân như thế nào? + Dạng tổng quát T/C kết hợp của phép cộng và phép nhân như thế nào? + Dạng tổng quát TC phân phối của phép nhân đối với phép cộng? a+ 0 =? a.1 = ? + Gọi HS đọc câu 2 tr.61 SGK luỹ thừa bật n của a là gì? a gọi là gì? n gọi là gì? + Gọi HS đọc câu 3 tr.61 SGK Đk phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số là gì? + Gọi HS đọc lại câu 4 tr. 61 SGK +khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? +Nêu ĐK để a trừ được b? a+ = ? 1n = ? On = ? a1 = ? a3, a2 còn đọc như thế nào? Qua bảng1,để tìm một số hạng khi biết tổng và 1 số hạng ta làm sao? + Tìm một số bị trừ? Tìm số trừ? +Tìm số bị chia?Tìm sốchia? BT 159 tr.63 SGK a) a – n = 0 b) n : n = 1 (n ¹ 0) c) n + 0 =n d) n – 0 = n e) n . 0 = 0 f) n . 1 = n g) a: 1 = n + HS đọc các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. Suy nghĩ, trả lời + Suy nghĩ. + 1HS đọc câu hỏi 1. + 1HS lên bảng ghi tổng cộng giao hoán của phép cộng, phép nhân, số còn lại ghi vào bảng con, nhận xét. +1HS lên bảng ghi t/c kết hợp của phép cộng, phép nhân, số còn lại làm vào bảng con, nhận xét, ghi vở. + 1HS lên bảng ghi tc phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2HS trả lời, nhận xét ghi vở. +1 HS lên bảng ghi. 2HS trả lời nhận xét + 1HS đọc, 1HS trả lời, HS làm vào bảng con a ¹ 0, m ³ n Nhận xét +HS đọc SGK + a = b .k + a ³ b a0 = 1 a1 = a 1n = 1 On = 0 đọc là a lập phương. đọc là a bình phương. Số hạng = tổng – số hạng Số bị trừ = hiệu + Số trừ Số trừ = Số bị trừ - hiệu. Số bị chia = sốchia.thương Sốchia= số bị chia: thương On tập lí thuyết 1) Tính chất của phép cộng và phép nhân: a)Tính chất giaohoán: Phép cộng: a+b = b+a Phép nhân: a.b = b.a b) Tính chất kết hợp: + Phép cộng: (a+b)+c = a + (b+c) + Phép nhân. (a.b) .c = a. (b.c) c) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. (a+b).c = a .c + b.c 2). Luỹ thừa số mũ (n ¹ 0) n thừa số a 3. Nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số: am . an = am + n am. an= am – n (với a ¹ 0 và m ³ n) Hoạt động 3: Luyện tập (28’) Bài 160 tr. 63 SGK Thực hiện phép tính: yc HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.Gọi 2 HS lên bảng GV ktra từng nhóm Nhận xét cho điểm * Củng cố: qua BT này khắc sâu các kiến thức: + Thứ tự thực hiện các phép tính + Thực hiện đúng các qui tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số + Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của các phép nhân đối với phép cộng Bài tập 161tr. 63 SGK Tìm số tự nhiên X, biết: a) 219 – 7 (x-1) = 100 b) (3x – 6 ) .3 = 34 GV: y/c HS nhắc lại cách tìm các thành phần trong các phép tính Bài 162 tr.63 SGK Hãy tìm số tự nhiên x,b biết rằng nhân nó với 3 rồi trừ đi tám. Sau đó chia cho 4 thì được 7 + Gv y/c HS đặt phép tính Bài 160 tr. 63 SGK Hs trả lời Cả lớp cùng làm.2 HS lên bảng + HS1: làm câu a, c a)204 –84 :12 = 204 –7 = 197 c) 56: 53+ 23. 22 = 55 + 25 = 1235 + 32 = 157 + HS2: làm câu b, d b)15.23 + 4.32 –5.7= 15.8 +4.9 – 35 =120 + 36 – 35 =121 d) 164.53 + 47. 164 = 164. (53 + 47) = 164 .100 = 16400 Bài tập 161tr. 63 SGK HS nhắc lại. 2 HS lên bảng. Cả lớp sữa bài a)219 – 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 – 100 7( x + 1 )= 119 x + 1 = 119:7 x + 1 = 17 x = 17 – 1 x = 16 b) (3x – 6).3 = 34 3x – 6 = 34:3 3x – 6 = 33 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33:3 x = 11 *Bài 162 tr.63 SGK (3x – 8) :4 = 7 Đs:x = 12 Hoạt động 4 :Hướng dẫn về nhà (2 ‘) +Ôn tập lí thuyết từ câu 5 đến câu 10 +Làm BT 165;166;167 SGK +BT 203;204;208;210 SBT +Tiết sau ôn tập tiếp theo.
Tài liệu đính kèm: