Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Năm học 2006-2007

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Năm học 2006-2007

I/ MỤC TIÊU

1) Kiến thức

- On tập các kiến thức về phép toán cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.

2) Kỹ năng

- Vận dụng thành thạo các tính chất của phép toán để giải các bài tập.

3) Thái độ

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.

II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

- GV : Thước thẳng, bảng phụ .

- HS : Chuẩn bị 10 câu hỏi phần ôn tập chương.

III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1) Ổn định tổ chức

2) Kiểm tra bài cũ

3) Bài mới

- Để hệ thống hoá những kiến thức đã học trong chương I, tiết học hôm nay chúng ta tiến hành ôn tập.

Hoạt động 1 : On tập lý thuyết.

a) Mục tiêu

- On tập các kiến thức về phép toán cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.

b) Tiến hành hoạt động

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Câu 1 : Gọi 2HS lên bảng.

1) Viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng ?

2) Viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng ?

- Ngoài các tính chất trên phép nhân và phép cộng còn có tính chất gì ?

Câu 2 : (Bảng phụ)

Em hãy điền vào dấu để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.

1) Luỹ thừa bậc n của a là của n mỗi thừa số bằng

 an = (n 0)

 a gọi là ; n gọi là

2) Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là

Câu 3 : Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?

- GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.

Câu 4 :

- Nêu điều kiện để a b ?

- Nêu điều kiện để a trừ được cho b ?

- GV treo bảng phụ tổng kết các kiến thức cần nắm vững. - 2HS lên bảng thực hiện.

1) a + b = b + a

 (a + b) + c = a + (a + c)

2) a.b = b.a

 a.(b.c) = (a.b).c

- 1HS khác bổ sung.

 a + 0 = 0 + a = a

 a.1 = 1.a =a

- HS suy nghĩ rồi lên bảng hoàn thành

- Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số mỗi thừa số bằng a.

 an = a.a.a a (a 0)

 n thừa số

 a gọi là cơ số ; n gọi là số mũ.

- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép toán luỹ thừa.

- 1HS lên bảng thực hiện.

 am . an = am + n

 am : an = am + n (a 0 ; m n)

- HS lắng nghe.

- 2HS đứng tại chỗ trả lời.

 a = b.k (k N ; b 0)

 a b

- HS quan sát và ghi nhớ.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 214Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Năm học 2006-2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
& Tuần 13 - Tiết 37
ÔN TẬP CHƯƠNG I
	 Ngày soạn : 19/11/2006 
	 Ngày dạy : 28/11/2006 
I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Oân tập các kiến thức về phép toán cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
2) Kỹ năng
- Vận dụng thành thạo các tính chất của phép toán để giải các bài tập.
3) Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV : 	Thước thẳng, bảng phụ .
HS : 	Chuẩn bị 10 câu hỏi phần ôn tập chương.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1) Ổn định tổ chức
2) Kiểm tra bài cũ
3) Bài mới
- Để hệ thống hoá những kiến thức đã học trong chương I, tiết học hôm nay chúng ta tiến hành ôn tập.
Hoạt động 1 : Oân tập lý thuyết. 
a) Mục tiêu
- Oân tập các kiến thức về phép toán cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
b) Tiến hành hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Câu 1 : Gọi 2HS lên bảng.
1) Viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng ?
2) Viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng ?
- Ngoài các tính chất trên phép nhân và phép cộng còn có tính chất gì ?
Câu 2 : (Bảng phụ)
Em hãy điền vào dấu  để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
1) Luỹ thừa bậc n của a là  của n  mỗi thừa số bằng  
	an =  (n 0)
	a gọi là  ; n gọi là 
2) Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là 
Câu 3 : Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
- GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.
Câu 4 : 
- Nêu điều kiện để a b ?
- Nêu điều kiện để a trừ được cho b ?
- GV treo bảng phụ tổng kết các kiến thức cần nắm vững.
- 2HS lên bảng thực hiện.
1) 	a + b = b + a
	(a + b) + c = a + (a + c)
2) 	a.b = b.a
	a.(b.c) = (a.b).c
- 1HS khác bổ sung.
	a + 0 = 0 + a = a
	a.1 = 1.a =a
- HS suy nghĩ rồi lên bảng hoàn thành
- Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số mỗi thừa số bằng a.
	an = a.a.a  a (a 0)
	 n thừa số
	a gọi là cơ số ; n gọi là số mũ.
- Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép toán luỹ thừa.
- 1HS lên bảng thực hiện.
	am . an = am + n
	am : an = am + n (a 0 ; m n)
- HS lắng nghe. 
- 2HS đứng tại chỗ trả lời.
	a = b.k (k N ; b 0)
	a b
- HS quan sát và ghi nhớ.
c) Kết luận 	 	 1) Lý thuyết 
(Bảng phụ)
- Vận dụng các kiến thức vừa ôn tập, chúng ta sẽ giải một số bài tập.
Hoạt động 2 : Bài tập
a) Mục tiêu
- Vận dụng thành thạo các tính chất của phép toán để giải các bài tập.
b) Tiến hành hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 160 (SGK) 
- Hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép toán ?
- Mỗi tổ làm một câu. Gọi 4HS lên bảng. 
- GV nhấn mạnh các kiến thức cần củng cố qua bài tập.
Bài 161 (SGK) 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm các thành phần trong phép toán.
- Gọi 2HS lên bảng thực hiện.
Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 219 – 7(x + 1) = 100
b) (3x – 6).3 = 34.
- GV nhận xét, bổ sung. 
Bài 162 (SGK) 
- Yêu cầu HS phân tích đề và đặt phép tính.
- Gọi 1HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét, bổ sung. 
Bài 163 (SGK) 
GV gợi ý : Trong ngày, muộn nhất là 24 giờ. Vậy điền các số như thế nào cho thích hợp ?
Bài 164 (SGK) 
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện.
a) (1000 + 1) : 11
b) 142 + 52 + 22
c) 29.31 + 144 : 122
d) 333 : 3 + 225 : 152
- GV nhận xét, bổ sung. 
- HS đọc đề và suy nghĩ.
- 1HS nhắc lại. 
a) 204 – 84 : 12 = 197
b) 15.23 + 4.32 – 5.7 = 121 
c) 56 : 53 + 23.22 = 157
d) 164.53 + 47.164 = 16 400.
- HS lắng nghe. 
- HS đọc đề. 
- 1HS nhắc lại. 
- 2HS lên bảng thực hiện.
a) x = 16
b) x = 11
- HS nhận xét, bổ sung. 
- HS đọc đề. 
- HS phân tích đề và rút ra biểu thức.
	(3x – 8) : 4 = 7.
- ĐS : x = 12.
- HS nhận xét, bổ sung. 
- HS đọc đề. 
- Lần lượt điền các số 18; 33; 22; 25 vào chỗ trống.
Vậy trong 1 giờ chiều cao ngọ nến giảm (33 – 25) : 4 = 2 cm.
- HS đọc đề và suy nghĩ.
- 4HS lên bảng thực hiện 
a) (1000 + 1) : 11 = 91 = 7.13.
b) 142 + 52 + 22 = 225 = 32.52
c) 29.31 + 144 : 122 = 900 = 22.32.52
d) 333 : 3 + 225 : 152 = 112 = 24.7
- HS nhận xét, bổ sung. 
5) Dặn dò
- Oân tập các lý thuyết theo câu hỏi ôn tập.
- Làm bài tập 165; 166; 167 (SGK) và 203; 204; 208; 210 (SBT).
IV/ NHỮNG KINH NGHIỆM RÚT RA TỪ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 37.doc